Kế hoạch bộ môn Toán 7

Kế hoạch bộ môn Toán 7

I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch:

- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học 2010-2011 của trường , của tổ

- Căn cứ vào kết quả năm học trước

- Căn cứ vào tình hình thực tế học tập của học sinh

2.Thuận lợi – Khó khăn:

 a. Thuận lợi:

 

doc 19 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bộ môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG THCS XÃ TAM GIANG 	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
TOÁN 7
Họ và tên : Ngô Văn Luật 
Ngày tháng năm sinh : 03 – 06 – 1980	
Hệ đào tạo : CĐSP . Trường CĐSP Bạc Liêu . Môn : Toán - Lý 
Đã qua dạy các khối lớp : 6,7,8,9
Tốt nghiệp năm 2004 . Đang dạy môn (lớp ) : Toán 7, Toán 8, Công nghệ 9,Vật lí 9
Chủ nhiệm lớp : Chủ nhiệm 7 . Công tác khác : TTND, TTTTN
	THỜI KHÓA BIỂU	
HKI
Buổi
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Sáng
1
Toán 7
Địa 7
Toán 8
Địa 7
Toán 8
2
Toán 8
Toán 7
C.Nghệ 9
Lý 9
Toán 7
3
Toán 8
Lý 9
Toán 7
4
T.c toán 7
5
T.c lý 9
Địa 6
SH 7
HKII
Buổi
Tiết
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Sáng
1
2
3
4
5
I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 
1. Các căn cứ xây dựng kế hoạch:
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học 2010-2011 của trường , của tổ
- Căn cứ vào kết quả năm học trước 
- Căn cứ vào tình hình thực tế học tập của học sinh 
2.Thuận lợi – Khó khăn: 
	a. Thuận lợi:
- Được sự chỉ đạo quan tâm sâu sắc của BGH nhà trường , của tổ chuyên môn 
- Nhìn chung đại đa số các em có ý thức học tập ngay từ đầu năm học , nhận thức đúng đắn về môn học toán 7
- Các em đã được làm quen với phương pháp học tập mới nhiều năm nên tiếp nhận sách giáo khoa mới và đổi mới phương pháp dạy học ở lớp cũng bớt khó khăn hơn . 
b. Khó khăn:
- CSVC của nhà trường còn thiếu thốn nhiều ,chưa đáp ứng được yêu cầu dạy và học ngày nay 
- Phương tiện đi học của HS còn gặp nhiều khó khăn , phụ thuộc vào đò ,vào sông nước 
- Nhận thức của một số PHHS về vấn đề học tập của con em chưa cao 
- Mặt bằng HS có trình độ nhận thức không đều.
- Một số học sinh lớp 7 còn yếu về kiến thức cũ cũng như khả năng tiếp thu kiến thức mới. 
- Đa số HS nhận thức bộ môn hình học yếu, sợ làm bài tập hình.
- Hầu như HS có cách trình bày lập luận toán học chưa tốt ( Chỉ được vài em HS giỏi toán thực hiện được điều này).
3.Thống kê kết quả năm học trước:
Môn
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Toán
7
II. YÊU CẦU , BIỆN PHÁP , CHỈ TIÊU :
1.Yêu cầu :
a. Giáo viên:
- Bám sát Chuẩn kiến thức,kĩ năng để thiết kế bài giảng,với mục tiêu là đạt được các yêu cầu cơ bản ,tối thiểu về kiến thức ,kĩ năng ,dạy không quá tải và không quá lệ thuộc hoàn toàn vào trong SGK.Việc khai thác sâu kiến thức ,kĩ năng phải phù hợp với khả năng tiếp thu của HS.
- Thiết kế,tổ chức ,hướng dẫn HS thực hiện các hoạt động học tập với các hình thức đa dạng, phong phú, có sức hấp dẫn phù hợp với đặc trưng bài học, với đặc điểm và trình độ HS, với điều kiện cụ thể của lớp 
- Động viên, khuyến khích, tạo cơ hội và điều kiện cho HS được tham gia một cách tích cực, chủ động, sáng tạo vào quá trình khám phá, phát hiện, đề xuất và lĩnh hội kiến thức ; chú ý khai thác các vốn kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng đã có của HS; tạo niềm vui, hứng khởi, nhu cầu hành động và thái độ tự tin trong học tập cho HS; giúp HS phát triển tối đa năng lực, tiềm năng của bản thân.
- Thiết kế và hướng dẫn HS thực hiện các dạng câu hỏi, bài tập phát triển tư duy và rèn luyện kĩ năng ; hướng dẫn sử dụng các thiết bị dạy học;tổ chức có hiệu quả các giờ thực hành ; hướng dẫn HS có thói quen vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
- Sử dụng các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học một cách hợp lí, hiệu quả, linh hoạt, phù hợp với đặc trưng bộ môn ; nội dung , tính chất của bài học; đặc điểm và trình độ HS; thời lượng dạy học và các điều kiện dạy học của nhà trường.
- Thực hiện kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức kĩ năng; đảm bảo khách quan, công bằng; đảm bảo đúng số bài kiểm tra theo quy định; kết hợp thật hợp lí các hình thức kiểm tra; đánh giá chú ý quá trình học tập của HS...
b. Học sinh:
- Tích cực, chủ động, sáng tạo, độc lập trong học tập
- Học và chuẩn bị bài ở nhà một cách kĩ lưỡng, chu đáo
- Có đủ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập theo quy định
- Nghiêm túc trong thi cử, kiểm tra
2.Biện pháp 
a. Công tác tự bồi dưỡng, học tập trau dồi trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:
- Mua sách tham khảo, tự học trên các kênh thông tin khác nhau, học bạn bè, đồng nghiệp.
- Dự giờ, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy, kinh nghiệm ứng dụng công nghệ thông tin, đổi mới phương pháp dạy học sao cho đạt hiệu quả giảng dạy cao nhất.
- Bài soạn, bài giảng phải có hệ thống bài tập và câu hỏi phù hợp với từng đối tượng học sinh.
- Bám chắc kiến thức chuẩn, tài liệu chỉ đạo giảng dạy. Soạn bài chu đáo, chi tiết, tinh giản kiến thức theo đúng chủ trương, giám lí thuyết, tăng thực hành
- Lựa chọn phương pháp phù hợp từng bài, từng kiểu bài.
- Tham gia sinh hoạt chuyên môn tích cực, nghiêm túc.
- Dạy xong mỗi bài, mỗi chương cần chốt lại kiến thức cơ bản cho HS khắc sâu, ghi nhớ.
- Chọn và phân dạng bài tập giúp HS rèn kĩ năng ghi nhớ cách giải mỗi dạng bài.
- Quan tâm tới mọi đối tượng HS trong giờ học để động viên, nhắc nhở, khuyến khích kịp thời.
- Nói chậm, rõ, đủ nghe, đủ kiến thức cho HS ghi nhớ.
- Đề kiểm tra vừa sức HS, kiểm ra riêng đề, thể loại hỏi đa dạng để phân loại đối tượng HS nhằm phát huy được tính tích cực của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày bài giải phù hợp cách lập luận từng môn học.
- Có ý thức làm và sử dụng đồ dùng dạy học ,phát huy khả năng ứng dụng toán học vào thực tế, gây hứng thú học tập cho HS .
- Luôn nhắc nhở học sinh có ý thức thực hiện cuộc vận động “hai không ” trong học tập. Có ý thức lưu giữ bài kiểm tra.
- Phối hợp với GVBM tìm hiểu, có phương pháp, biện pháp giúp học sinh có động cơ, thái độ học tập đúng đắn.
- Gần gũi, động viên học sinh, xây dựng môi trường sư phạm lành mạnh thu hút HS tích cực tìm tòi, khám phá môn học.
b. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi:
- Sưu tầm tài liệu, chọn lọc những chuyên đề, những bài tập phù hợp năng lực, trình độ, khả năng tiếp thu của HS.
- Chọn lựa những học sinh có năng lực thực sự để bồi dưỡng.
- Kết hợp với gia đình học sinh, tạo điều kiện cho học sinh học tập.
- Sử dụng tối đa thời gian bồi dưỡng học sinh giỏi mà nhà trường đã tạo điều kiện.
c. Công tác phụ đạo học sinh yếu, kém: 
- Lựa chọn phương pháp phù hợp từng bài, từng kiểu bài.
- Kiến thức , bài tập đưa ra vừa phải, không làm học sinh sợ hãi. 
- Tinh giản kiến thức theo đúng chủ trương: giảm lý thuyết tăng thực hành vận dụng.
- Nói chậm, rõ, đủ nghe, đủ kiến thức cho HS ghi nhớ.
- Có kế hoạch phụ đạo HS yếu kém( tránh để học sinh nhồi nhầm lớp),có bài học chi tiết, đầy đủ khi ôn tập. 
- Dạy xong mỗi bài, mỗi chương cần chốt lại kiến thức cơ bản cho HS khắc sâu, ghi nhớ.
- Dẫn dắt vấn đề lôgíc, hợp lí giúp HS nhớ lâu.
- Chọn và phân dạng bài tập giúp HS rèn kĩ năng ghi nhớ cách giải mỗi dạng bài.
- Đề kiểm tra vừa sức HS, kiểm tra riêng đề, thể loại hỏi đa dạng để phân loại đối tượng HS nhằm phát huy được tính tích cực của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày bài giải phù hợp cách lập luận từng môn học.
- Phối hợp gia đình học sinh tìm hiểu thái độ, ý thức, động cơ học tập của các em giúp các em có hứng thú học tập. 
3. Chỉ tiêu phấn đấu :
Môn
Lớp
TS
HS
Thời điểm
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Toán
7
HKI
Toán
7
HKII
Toán
7
CN
Học sinh giỏi các cấp
Môn
Lớp
Thời điểm
Vòng trường
Vòng huyện
Vòng tỉnh
SL
%
SL
%
SL
%
Toán
7
CN
III. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN TOÁN 8
A.PHẦN ĐẠI SỐ:
Chủ đề
Mức độ cần đạt
Phương pháp
Phương tiện dạy học
Kiểm tra
I. SỐ HỮU TỈ.SỐ THỰC
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Khái niệm số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- So sánh các số hữu tỉ
- Các phép toán trong Q : Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Lũy thừa với số muc tự nhiên của một số hữu tỉ
Về kiến thức	
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b là các số nguyên và b khác 0
Về kĩ năng
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số ,biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
Về thái độ
- Yêu thích môn học
- Tính toán cẩn thận ,chính xác, biết liên hệ vào thực tế
- Phân tích, tổng hợp, so sánh,tương tự hóa, thực hành, luyện tập
- Đàm thoại, thuyết trình, trực quan, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
- SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng nhóm cho HS
2. Tỉ lệ thức
- Tỉ số, tỉ lệ thức
- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Về kĩ năng
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng : Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
Về thái độ
- Yêu thích môn học
- Biết liên hệ vào trong thực tế
- Đàm thoại, thuyết trình, trực quan, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
- SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng nhóm cho HS
3. Số thập phân hữu hạn.Số thập phân vô hạn tuần họa. Làm tròn số 
Về kĩ năng
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vo hạn tuần hoàn
- Biết ý nghĩa của việc làm tròn số
Về kĩ năng
- Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số.
Về thái độ
- Yêu thích môn học
- Tính toán cẩn thận, chính xác
- Phân tích, tổng hợp, so sánh,tương tự hóa, thực hành, luyện tập
- Đàm thoại, thuyết trình, trực quan, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
- SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng nhóm cho HS
4. Tập hợp số thực R
- Biểu diện một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn
- Số hữu tỉ (Số thập phân vô hạn không tuần hoàn) . Tập hợp số thực . So sánh các số thực.
- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm. 
Về kiến thức
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn(số vô tỉ) qua việc giải bài toán tính độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh bằng một đơn vị độ dài.
- Nhận biết được sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các điểm trên trục số ,thứ tự các số thực trên trục số.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số thực không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai ().
Về kĩ năng
- Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Biết sử dụng bảng số ,máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm.
Về thái độ
- Yêu thích môn học
- Tính toán cẩn thận, chính xác, biết liên hệ vào trong thực tế
- Phân tích, tổng hợp, so sánh,tương tự hóa, thực hành, luyện tập
- Đàm thoại, thuyết trình, trực quan, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
- SGK, SGV, thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, bảng nhóm cho HS ... ........................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM CÁC BÀI KIỂM TRA
Môn
Bài kiểm
tra (số lần)
Nhận xét( Ưu, nhược điểm, biện pháp khắc phục)
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG ,CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ngày, tháng
Nhận xét- Ký duyệt
Duyệt của tổ trưởng
Duyệt của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach bo mon toan 7 chuan KTKN.doc