Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hồng Phong

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú

1 - Các dụng cụ đo lường đã học lớp 6. Tranh ảnh mô hình nguyên tử của nguyên tử carbon, nitrogen, oxygen. Bi nhựa to màu đỏ và viên bi nhỏ màu xanh.

- Mô hình 4.4 SGK 04 bộ Chủ đề 1:Nguyên tử. Nguyên tố hóa học

2 - Mô hình hạt của đồng, muối ăn ở thể rắn, khí oxygen, khí hiếm, khí CO2 04 bộ Chủ đề 3: Phân tử.

3 - Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính để chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn video.

- Các loại tốc kế, đồng hồ bấm thời gian, thước đo chiều dài.

- Sưu tầm các tư liệu có liên quan đến ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông ngoài những nội dung đã có trong SGK. 04 bộ Chủ đề 4: Tốc độ

 

docx 58 trang Người đăng Thái Bảo Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 174Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn học/hoạt động giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC 
(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDTrH ngày .. tháng 8 năm 2022 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG
 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02 ; Số học sinh: 78 ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):..........
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:..........03.........; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học:....03.......; Trên đại học: 
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt:......3.......; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........................................................
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
 Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
- Các dụng cụ đo lường đã học lớp 6. Tranh ảnh mô hình nguyên tử của nguyên tử carbon, nitrogen, oxygen. Bi nhựa to màu đỏ và viên bi nhỏ màu xanh.
- Mô hình 4.4 SGK 
04 bộ
Chủ đề 1:Nguyên tử. Nguyên tố hóa học 
2
- Mô hình hạt của đồng, muối ăn ở thể rắn, khí oxygen, khí hiếm, khí CO2
04 bộ
Chủ đề 3: Phân tử. 
3
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính để chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn video. 
- Các loại tốc kế, đồng hồ bấm thời gian, thước đo chiều dài.
- Sưu tầm các tư liệu có liên quan đến ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông ngoài những nội dung đã có trong SGK.
04 bộ
Chủ đề 4: Tốc độ 
4
- Các dụng cụ TN: 1 thanh thước đàn hồi, 1 cái đinh có gắng quả cầu nhỏ, 1 giá TN, 1 khay đựng nước, cái trống, đàn ghi ta, cây sáo.
- Nhóm HS chuẩn bị: 1 dải lụa mềm, 1 ống bơ, 2 đoạn dây thép
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính để chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn video. 
05 bộ
Chủ đề 5: Âm thanh
5
- Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính để chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn video. 
- Pin quang điện, 1 đèn pin, 1 điện kế nhạy, dây nối.
-1 miếng bìa cứng, khoét lỗ kim nhỏ, màn chắn thẳng đứng, 1 đèn led, 1 quả bóng nhựa đỏ sẫm màu dùng làm vật cản.
- Bộ TN HS khảo sát định luật phản xạ ánh sáng, ảnh của vật qua gương phẳng.
04 bộ
Chủ đề 6: Ánh sáng
6
- Bộ TN thực hành: 2 nam châm thẳng, 1 nam châm chưa U, 1 kim nam châm, 1 số vật nhỏ bằng sắt, thép, đồng, gỗ, giá TN.
- Bộ TN khảo sát về từ trường.
- Bộ TN chế tạo nam châmđiện đơn giản.
04 bộ
Chủ đề 7: Tính chất từ của chất
7
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, dao mổ, kính lúp, túi Nilon trong suốt.
- Mẫu vật, hóa chất: cây cần tây hoặc cành hoa màu trắng.
+ Hai cây trồng trong hai chậu đất ẩm.
+ Nước pha màu (mực tím hoặc mực xanh)
04 bộ
Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
8
- Dụng cụ: Chậu trồng cây cảnh/ khay nhựa, đất/ cát trồng cây, que tre hoặc gỗ nhỏ, chậu hoặc chai nhựa đục lỗ nhỏ, nước, hộp carton.
- Tranh ảnh về một số hiện tượng cảm ứng ở cây xanh, video tập tính động vật như tập tính kiếm ăn, đánh dấu lãnh thổ, chăm sóc con non
- Mẫu vật: hạt đỗ, bầu, bí hoặc cây non của các loài đó.
04 bộ
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật
9
- Dụng cụ: + Chai nhựa đã qua sử dụng, đất trồng cây, bình tưới có vòi phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo.
+ Thước đo, nhiệt kế.
+ Video hoặc tranh ảnh về quá trình sinh trưởng phát triển ở một số loài động vật: muỗi, bướm
- Mẫu vật: Hạt đậu, ngô, lạc
04 bộ
Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
10
- Tranh ảnh hoặc video về các hình thức sinh sản ở sinh vật.
- Tranh ảnh video về các biện pháp giâm cành, chiết cành, ghép cây và nuôi cấy mô thực vật.
- Sơ đồ về mối quan hệ giữa tế bào, cơ thể và môi trường.
04 bộ 
Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật 
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
TT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
01
Phòng bộ môn 
Vật lý
01
- Diện tích phòng đủ để sắp xếp thiết bị, mẫu vật và bàn ghế đủ cho học sinh tiến hành các bài thực hành, vòi nước và bồn rửa, thiết bị phòng cháy và chữa cháy,...
- Thiết bị cố định: bảng viết, tủ đựng dụng cụ thí nghiệm, giá treo tranh, tủ sấy, máy hút ẩm, quạt thông gió, thiết bị bảo hộ, các dụng cụ sử dụng theo bài thực hành,...,
- Các thiết bị điện tử và quang học, nghe nhìn: kính hiển vi, kính lúp, máy tính, máy chiếu vật thể, màn hình, tivi,..
02
Phòng bộ môn Hóa-Sinh 
01
- Diện tích phòng đủ để sắp xếp thiết bị, mẫu vật và bàn ghế đủ cho học sinh tiến hành các bài thực hành, vòi nước và bồn rửa, thiết bị phòng cháy và chữa cháy,...
- Thiết bị cố định: bảng viết, tủ đựng mẫu vật, vật liệu tiêu hao (hoá chất, dụng cụ thuỷ tinh, khay làm thí nghiệm), giá để hoá chất và dụng cụ thí nghiệm, giá treo tranh, bàn thực hành, thiết bị bảo hộ, các dụng cụ sử dụng theo bài thực hành,...,
- Các thiết bị điện tử và quang học, nghe nhìn: kính hiển vi, kính lúp, máy tính, máy chiếu vật thể, màn hình, tivi, 
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
01
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên.
05
1. Kiến thức:
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên: 
+ Sử dụng được các phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
+ Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
+ Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
+ Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về các phương pháp, kĩ năng tìm hiểu tự nhiên, các bước để tiến hành tìm hiểu tự nhiên. Về một số dụng cụ trong nghiên cứu bộ môn và cách thức sử dụng chúng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước nghiên cứu khoa học tự nhiêndựa trên một hoạt động tìm hiểu cụ thể, hợp tác trong thực hiện hoạt động thực hiện nghiên cứu khoa học tự nhiên cũng như cách hình thành các kĩ năng nghiên cứu khoa học tự nhiên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện một nhiệm vụ nghiên cứu khoa học tự nhiên, cách vận dụng các kĩ năng trong nghiên cứu, cách sử dụng các dụng cụ, thiết bị.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên : 
a) Nhận thức khoa học tự nhiên: Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên: 
- Phương pháp tìm hiểu tự nhiên;
- Kĩ năng tìm hiểu tự nhiên: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
b) Tìm hiểu tự nhiên:
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Làm được báo cáo, thuyết trình sau quá trình tìm hiểu.
c) Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học:Vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm thực hiện và hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí nghiệm, thảo luận về các phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên, các kỹ năng dung trong khoa học tự nhiên và các dụng cụ sử dụng trong môn KHTN.
Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm về nghiên cứu khoa học tự nhiên.
02
Bài 2: Nguyên tử
05
1. Kiến thức:
- Trình bày được mô hình nguyên tử Rutherfor - Bohr
- Nêu được khối lượng của nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học:chủ động, tích cực tìm hiểu về thành phần cấu tạo của nguyên tử.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Sử dụng ngôn ngữ khoa học để diễn đạt về thành phần của nguyên tử (các loại hạt cơ bản tạo nên hạt nhân và lờp vỏ của nguyên tử, điện tích hạt nhân và khối lượng mỗi loại hạt). Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng yêu cầu của GV, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều được tham gia thảo luận và thuyết trình. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thảo luận với các thành viên trong nhóm nhằm giải quyết các vấn đề trong bài học để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên : 
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford. 
- Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử); Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Tìm hiểu tự nhiên: Quan sát các hình ảnh về nguyên tử, mỏ hình Rutherford – Bohr để tìm hiểu cấu trúc đơn giản về nguyên tử được học trong bài.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Giải thích được nguyên tử trung hoà về điện; Sử dụng được mò hình nguyên tử của Rutherford - Bohr để xác định được các loại hạt tạo thành của một só nguyên tử học trong bài; Tính được khối lượng nguyên tửtheo đơn vị amu dựa vào só lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập hóa học.
- Trách nhiệm: tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả năng bản thân.
03
Bài 3: Nguyên tố hóa học
03
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài học này, HS sẽ:
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học.
- Viết được kí hiệu hóa học của nguyên tố.
- Đọc được tên của 20 nguyên tố hóa học đầu tiên.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về nguyên tố hóa học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để tìm hiểu khái niệm nguyên tố hóa học, hợp tác trong thực hiện hoạt động nhóm quan sát bảng sgkđể tìm hiểu cách viết kí hiệu hóa học của nguyên tố.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Viết được kí hiệu hóa học của nguyên tố cơ bản.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên: 
- Năng lực nhận biết KHTN: Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học, đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên:Biết được một số nguyên tố hóa học gần gũi trong tự nhiên và vai trò cơ bản của những nguyên tố đó.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Viết được kí hiệu hóa học và đọc tên được các nguyên tố hóa học đầu tiên .
3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chị ...  rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
2. Năng lực: 
2.1. Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát video, thí nghiệm tìm hiểu về sự truyền âm trong các môi trường.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận, trao đổi ý kiến và tôn trọng ý kiến của bạn.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tích cực tham gia vào hoạt động để giải quyết vấn đề, nhiệm vụ mà giáo viên đề ra. 
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Năng lực tìm hiểu KHTN: liên hệ được kiến thức sóng âm tới thực tế cuộc sống.
3. Phẩm chất: 
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
Chăm học, chịu khó khai thác thông tin trong SGK để tìm hiểu kiến thức về sự truyền âm trong các môi trường.
Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ cá nhân và nhiệm vụ nhóm.
Trung thực, cẩn thận trong khi làm thí nghiệm tạo sóng âm.
03
Tuần 12
Phòng học
GV bộ môn.
Tổ CM
- Đồ dùng học tập như: máy tính, điện thoại, 
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh biển báo giao thông, tivi
2
Chủ đề: Tập tính ở động vật
1. Kiến thức:Sau bài học này, HS sẽ:
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
- Nêu được một số ứng dụng hiểu biết về tập tính vào thực tiễn.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung: 
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về tập tính của động vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm hiểu về tập tính của động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạogóp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua học động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên : 
- Năng lực nhận biết KHTN: Thực hành quan sát, ghi chép một số tập tính của động vật.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên:Trình bày được kết quả một số tập tính của động vật.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Vận dụng được các kiến thức cảm ứng ở động vật vào giải thích một số hiện tượng thực tiễn.
3. Phẩm chất:Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về tập tính của động vật.
Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ học tập.
Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí quan sát.
02
Tuần 29
Phòng học, phòng thực hành
GV bộ môn.
Tổ CM
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu
Phụ lục 3
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN 
(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDTrH ngày tháng 8 năm 2022 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP: 7
(Năm học: 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình
TT
Bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
Địa điểm dạy học
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
HỌC KÌ I
1
PHẦN MỞ ĐẦU: Phương pháp và kỹ năng học tập môn Khoa học tự nhiên
5
Tuần 1 - 2
(tiết 1 – 5)
- Đồng hồ đo điện quang hiện số, cổng quang điện
- SGK, tranh, ảnh, video, tivi
Lớp học
PHẦN 1: Chất và sự biến đổi của chất
2
Chủ đề 1: Nguyên tử. Nguyên tố hoá học 
8
Bài 1: Nguyên tử
4
Tuần 2 - 3
(tiết 6 – 9)
SGK, tranh, ảnh, video,tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 2: Nguyên tố hóa học
4
Tuần 3 - 4
(tiết 10 – 13)
- SGK,video, tivi
- Tranh/ảnh (GV, HS Sưu tầm)
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
3
Chủ đề 2: Sơ lược về bảng tuần hoàn. Các nguyên tố hoá học
6
Bài 3: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
6
Tuần 4 - 5
(tiết 14 – 19)
SGK, tranh, ảnh, video, dụng cụ TH-TN
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
4
7
Chủ đề 3: Phân tử
14
Bài 4: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất
4
Tuần 5 - 6
(tiết 20 – 23)
SGK, tranh, ảnh, video, máy tính
Đường, iodine, bình tam giác có nút đậy , muỗng lấy hóa chất, đèn cồn, kẹp ống nghiệm, khay, cốc thủy tinh, đũa khuấy. Bộ lắp ghép mô hình phân tử
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 5: Giới thiệu về liên kết hóa học
5
Tuần 6 - 7
(tiết 24 – 28)
- Tranh/ảnh/video (GV, HS Sưu tầm).
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 6: Hóa trị- Công thức hóa học
5
Tuần 8 - 9
(tiết 29 – 33)
Bảng nhóm, phiếu học tập
Lớp học
7
ÔN TẬP GIỮA KÌ I
1
Tuần 9
(tiết 34)
Bảng nhóm, phiếu học tập
Lớp học
8
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
2
Tuần 9
(tiết 35 – 36)
Lớp học
PHẦN 2: Năng lượng và sự biến đổi
5
Chủ đề 4: Tốc độ 
9
Bài 7: Tốc độ của chuyển động
5
Tuần 10 - 11
(tiết 37 – 41)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh và thiết bị đo tốc độ..., tivi
Lớp học
Bài 8: Đồ thị quãng đường – Thời gian
4
Tuần 11 - 12
(tiết 42 – 45)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh biển báo giao thông, tivi
Lớp học
6
Chủ đề 5: Âm thanh
10
Bài 9: Sự truyền âm 
3
Tuần 12
(tiết 46 – 48)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh biển báo giao thông, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 10: Biên độ, tần số, độ cao và độ to của âm
4
Tuần 13
(tiết 49 –52)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh biển báo giao thông, tivi
Bài 11: Phản xạ âm
3
Tuần 14
(tiết 53 – 55)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh biển báo giao thông, tivi
9
Chủ đề 6: Ánh sáng 
8
Bài 12: Ánh sáng, tia sáng 
3
Tuần 14 - 15
(tiết 56 – 58)
- Tranh/ảnh/video/mẫu vật (GV, HS Sưu tầm).
- Dụng cụ/hóa chất thí nghiệm
- Máy chiếu
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng
5
Tuần 15 - 16
(tiết 59 - 63)
Lớp học
10
Chủ đề 7: Tính chất từ của chất
10
Bài 14: Nam châm 
3
Tuần 16 - 17
(tiết 64 – 66)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
13
ÔN TẬP CUỐI KÌ I
4
Tuần 17 - 18
Máy chiếu
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
14
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
2
Tuần 18
(tiết 71 - 72)
Lớp học
HỌC KÌ II
11
Bài 15: Từ trường
4
Tuần 19
(tiết 73 - 76)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Bài 16: Từ trường Trái Đất
3
Tuần 20
(tiết 77 - 79)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
PHẦN 3: VẬT SỐNG
12
Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở sinh vật 
29
Bài 17: Vai trò trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
2
Tuần 20 - 21
(tiết 80 - 81)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
Bài 18: Quang hợp ở thực vật 
4
Tuần 21 - 22
(tiết 82 - 85)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
Bài 19: Các yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp
3
Tuần 22
(tiết 86 – 88)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
Bài 20: Thực hành về quang hợp ở cây xanh
3
 Tuần 23
(tiết 89– 91)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
Bài 21: Hô hấp ở tế bào
3
Tuần 23 - 24
(tiết 92 – 94)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
13
Bài 22: Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp ở tế bào
3
Tuần 24 - 25
(tiết 95 – 97)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
14
Bài 23: Trao đổi khí ở sinh vật
4
Tuần 25 - 26
(tiết 98–101)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
15
Bài 24: Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
2
Tuần 26
(tiết 102-103
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Bài 25: 
Trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở thực vật
3
Tuần 26 - 27
(tiết 104-106)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
Bài 26: Trao đổi nước và các chất
dinh dưỡng ở động vật
3
Tuần 27 - 28
(tiết 107-109)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
17
ÔN TẬP GIỮA KÌ II
1
Tuần 28
(tiết 110)
Phiếu học tập 
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
18
ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
2
Tuần 28
(tiết 111–112)
Lớp học 
Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật
12
19 
Bài 27: Khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật
2
Tuần 29
(tiết 113–114)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Bài 28: Tập tính ở động vật
2
Tuần 29
(tiết 115–116)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Vật lí – Công nghệ 
Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
8
Bài 29|: Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
2
Tuần 30
(tiết 117–118)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Vật lí – Công nghệ 
Bài 30: Sinh trưởng và phát triển ở TV
3
Tuần 30 - 31
(tiết 119–121)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Vật lí – Công nghệ
Bài 31: Sinh trưởng và phát triển ở ĐV
3
Tuần 31
(tiết 122–124)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Vật lí – Công nghệ
20
Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật
8
Bài 32: Khái quát về sinh sản và sinh sản vô tính ở sinh vật
2
Tuần 32
(tiết 125–126)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Lớp học
Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật
3
Tuần 32 - 33
(tiết 127–129)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Vật lí
Bài 34: Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều khiển sinh sản ở sinh vật
3
Tuần 33
(tiết 130–132)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
21
Chủ đề 12: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
2
Bài 35: Sự thống nhất về cấu trúc và các hoạt động sống trong cơ thể sinh vật
2
Tuần 34
(tiết 133–134)
- SGK, Phiếu học tập, tranh ảnh dụng cụ thí nghiệm, video, tivi
Phòng bộ môn Hóa – Sinh
22
ÔN TẬP CUỐI KÌ II
4
Tuần 34 - 35
(tiết 135–138)
Máy chiếu
Phòng máy
23
ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
2
Tuần 35
(tiết 139–140)
Lớp học
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
Ký duyệt của lãnh đạo nhà trường
HIỆU TRƯỞNG
Lê Văn Bảy
Tổ trưởng chuyên môn
Lương Đức Hậu
Nhơn Hòa, ngày tháng 8 năm 2022
Người lập kế hoạch
Lê Trường Xuân

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_hochoat_dong_giao_duc_khoa_hoc_tu_nhien.docx