KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN TOÁN 7 Năm học : 2017-2018 STT Tên bài Tiết Ngày thực hiện 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ. Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ 1 2 Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc 2 3 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 3 4 Hai đường thẳng song song 4 5 Luỹ thừa của một số hữu tỉ 5 6 Bài tập vận dụng tiên đề Ơclít 6 7 Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 7 8 Định lí 8 9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 9 10 Ôn tập 10 11 Tổng ba góc của một tam giác 11 12 Đại lượng tỉ lệ thuận 12 13 Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh 13 14 Trường hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh 14 15 Hàm số 15 16 Ôn tập 16 17 Ôn tập-kiểm tra 17 18 Ôn tập 18 19 Ôn tập 19 20 Ôn tập 20 21 Tam giác cân 21 22 Tam giác đều, tam giác vuông cân 22 23 Định lí Pitago 23 24 Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 24 25 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 25 26 Đơn thức đồng dạng 26 27 Đa thức 27 28 Đa thức một biến 28 29 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 29 30 Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác. Bất đẳng thức tam giác 30 31 Ôn tập 31 32 Kiểm tra 32 33 Cộng , trừ đa thức một biến 33 34 Nghiệm của đa thức một biến 34 35 Ôn tập cuối năm 35 36 Ôn tập cuối năm 36 37 Ôn tập cuối năm 37 Vĩnh Bảo, Ngày 20/08/2018 Kí duyệt của tổ CM 1 TUẦN 1 Ngày soạn Ngày / /2018 / /2018 Dạy Tiết 5/8/2018 Lớp 7A 7B TIẾT 1: §1+§2: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CÁC PHÉP TOÁN CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Ôn tập củng cố kiến thức về tập hợp số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, quy tăc cộng, trừ hai số hữu tỉ b) Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức trên vào từng bài toán. 3. Tư duy và thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh : Ôn tập các kiến thức §1+§2 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động Hđ 1 (1’) : Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số và việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Hđ 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp vào phần I) Hđ 3. Bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ( 7’) I. Các kiến thức cơ bản: GV hỏi: - Số hữu tỉ: Là số viết được dưới dạng phân số: - Thế nào là số hữu tỉ ? a (a,b Z,b 0) - Nêu cách so sánh hai số hữu tỉ b - Nêu quy tắc cộng 2 số hữu tỉ? Viết - So sánh hai số hữu tỉ: dạng tổng quát - Các phép toán: - Nêu quy tắc trừ 2 số hữu tỉ? Viết dạng a b a b + Phép cộng x y tổng quát. m m m HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời a b a b + Phép trừ x y m m m Hoạt động 2: luyện tập ( 30’) II. Bài tập: GV đưa bài tập trên bảng phụ. Bài tập 1: Điền vào ô trống: 3 2 HS hoạt động nhóm (5ph). 7 5 GV đưa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo A. > B. < C. = D. lẫn nhau. GV đưa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên Bài tập 2: Tìm cách viết đúng: bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. A. -5 Z B. 5 Q 4 4 C. Z D. Q HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph). 15 15 GV đưa đáp án, các nhóm đối chiếu. Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0 2 A. x và y đối nhau. B. x và - y đối nhau. C. - x và y đối nhau. D. x = y. HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. Bài tập 4: Tính: 12 4 62 a, (= ) 15 26 65 11 131 b, 12 - (= ) 121 11 3 63 c, 0,72.1 (= ) 4 50 1 12 d, -2:1 (= ) Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt 6 7 động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày. Bài tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí: 1 7 1 6 1 1 A = 1 2 13 3 13 2 3 1 1 7 6 4 1 = = 2 2 13 13 3 3 = 1 - 1 + 1 = 1 2 1 2 5 B = 0,75 + 1 5 9 5 4 3 5 2 2 1 1 = + 1 = 1 4 4 5 5 9 9 4. Củng cố: ( 3’) Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng( 4’) 1 3 1 1 1 a)Tính GTBT một cách hợp lí: C = 1 : . 4 .Đáp án: = 9 2 4 2 2 4 -Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ CM .../8/2018 3 TUẦN 2 Ngày soạn Ngày Dạy Tiết 17/8/2018 Lớp 7A 7B TIẾT 2: §1+§2: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - Ôn tập các kiến thức về hai đường thẳng vuông góc, hai góc đối đỉnh, góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. b) Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và giải các bài tập về hai đường thẳng vuông góc. 3. Tư duy và thái độ: Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn và tự đánh giá kết quả học tập của mình. Có ý thức vẽ hình cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Bảng phụ, êke, thước đo góc, thước thẳng. 2. Học sinh: êke, thước đo góc, thước thẳng. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( kt trong giờ ) 3. Bài dạy HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết I. Kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: y GV đưa ra các câu hỏi dẫn dắt HS nhắc lại các xx' yy' x· Oy = 900 kiến thức đã học về hai góc đối đỉnh, hai đường x' x thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn O thẳng. 2. Các tính chất: y' Có một và chỉ một đường thẳng m đi qua O: m a m O a 3. Đường trung trực của đoạn thẳng: d là đường trung trực của AB d AB t¹i I IA IB Hoạt động 2:luyện tập GV treo bảng phụ bài tập 1 II. Bài tập: HS đứng tại chỗ trả lời, giải thích các câu sai. Bài tập 1: Trong các câu sau, câu a)Đ nào đúng, câu nào sai? 4 b) S a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. c) S b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. d)Đ c) Hai góc có chung đỉnh thì đối e)Đ đỉnh. f)Đ d) Hai góc đối đỉnh thì có chung đỉnh. HS đọc đề bài 2. e) Góc đối đỉnh của góc vuông là góc vuông. ? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? f) Góc đối đỉnh của góc bẹt là chính góc bẹt. HS lên bảng vẽ hình. ? Ta ycần tính số đo những góc nào? x' Bài tập 2: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau, trong các góc tạo thành có một góc bằng 500. Tính số đo các góc còn lại. x O Giải y' Ta có: x· Oy x· ,Oy, (đối đỉnh) Mà x· Oy = 500 x· ,Oy, = 500. ? Nên tính góc nào trước? · , , HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào VBT. Lại có: x· Oy x Oy = 1800(Hai góc kề GV đưa bảng phụ bài tập 3. bù) HS đọc yêu cầu, xác định yêu cầu, thảo luận nhóm x· ,Oy = 1800 - x· Oy = 1800 - 500 = khoảng 2ph. 1300. HS làm bài , 1hs lên bảng vẽ hình . Lại có: x· ,Oy x·Oy, = 1300 (đối đỉnh) O B_ Bài tập 3: Vẽ B· AC = 1200; AB = 2cm; AC = 3cm. Vẽ đường trung trực d1 của A C_ đoạn thẳng AB, đường trung trực d2 của AC. Hai đường trung trực cắt nhau tại O. 4. Củng cố: Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà:- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm các bài tập trong vở bài tập toán .Rèn kỹ năng vẽ hình nhanh , chính xác. -Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ CM Ngày tháng 8 năm 2018 5 Tổ trởng ký duyệt (Tuần 07) Ngày tháng năm 2009. TUẦN 3 Ngày soạn Ngày Dạy Tiết 1/9/2018 Lớp 7A 7B TIẾT 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. -Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. b) Kĩ năng : - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 3. Tư duy và thái độ : Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn và kết quả học tập của mình; Có ý thức tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Bảng phụ 2. Học sinh : Ôn tập về giá trị tuyệt đối của số hữu tĩ. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( kt trong giờ) 3. Bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết I.Kiến thức cơ bản: GV hỏi: Nêu định nghĩa về giá tri tuỵêt Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. đối của một số hữu tỉ ? x khi x 0 x HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối x khi x 0 của một số hữu tỉ. Hoạt động 2: luyện tập Bài tập 1: Tìm x, biết: GV nêu cách làm bài tập 1. a, x = 4,5 x = ± 4,5 HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên x 1 6 x 5 bảng trình bày. b, x 1 = 6 x 1 6 x 7 1 c, x 3,1 1,1 4 1 x 3,1 1,1= 4,2 4 1 79 x 4,2 x 4 20 1 89 x 4,2 x 4 20 Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với: GV? để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì? 3,5 ≤ x ≤ 4,1 6 HS: Bỏ dấu GTTĐ. A = x 3,5 4,1 x ? Với x > 3,5 thì x – 3,5 so với 0 như thế Với: 3,5 ≤ x x – 3,5 > 0 nào? x 3,5 = x – 3,5 HS trả lời ? Khi đó x 3,5 = ? x ≤ 4,1 4,1 – x > 0 4,1 x = 4,1 – x GV: Tương tự với x < 4,1 ta có điều gì? HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. Vậy: A = x – 3,5 – (4,1 – x) = x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6 GV ? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi Bài tập 3: Tìm x để biểu thức: 1 nào? Khi đó x = ? a, A = 0,6 + x đạt giá trị nhỏ nhất. HS hoạt động nhóm (7ph). 2 GV đưa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra Giải 1 1 chéo lẫn nhau. a, Ta có: x > 0 với x Q và x 2 2 1 = 0 khi x = . 2 1 Vậy: A = 0,6 + x > 0, 6 với mọi x 2 Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 1 khi x = . 2 4. Củng cố: - Nhắc lại các dạng toán đã chữa. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà: Tìm x để biểu thức: 2 2 2 1 B = 2x đạt giá trị lớn nhất. Đáp án: B đạt giá trị lớn nhất bằng khi x = . 3 3 3 3 -Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ CM .../8/2018 7 TUẦN 4 Ngày soạn Ngày Dạy Tiết 8/9/2018 Lớp 7A 7B TIẾT 4: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức, kỹ năng: Sau khi học xong bài này, HS: a) Kiến thức. - củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. b) Kĩ năng : - Bước đầu học sinh biết cách lập luận để nhận biết hai đường thẳng song song 3. Tư duy và thái độ : Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn và tự đánh giá kết quả học tập của mình. II. CHUẨN BỊ: GV :bảng phụ, êke, thước đo góc, thước thẳng. HS : ê kê , thước đo góc , thước thẳng III. PHƯƠNG PHÁP. Phối hợp nhiều phương pháp: vấn đáp, luyện tập thực hành, III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Hoạt động khởi động 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( kt trong giờ ) 3. Bài dạy: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết I. Kiến thức cơ bản: a, Định nghĩa: Hai đường thẳng song GV đặt câu hỏi : song là hai đường thẳng phân biệt -Thế nào là hai đường thẳng song không có điểm chung. song? Kí hiệu a // b. -Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường II. Bài tập: thẳng song song ? Bài tập 1: Cho x· Oy và x· 'Oy ' là hai HS trả lời góc tù: Ox//O'x'; Oy//O'y'. CMR x· Oy = x· 'Oy ' Hoạt động 2 : luyện tập * Nhận xét: GV yêu cầu hs làm BT1 Hai góc có cạnh tương ứng song song GV hướng dẫn HS CM thì: GV đưa bài tập lên bảng phụ. - Chúng bằng nhau nếu cả hai góc đèu nhọn hoặc đều tù. x x' - Chúng bù nhau nếu 1 góc nhọn 1 góc y tù. O Bài 2 Quan sát hình h4.1, h4.2, h4.3 và y' 8 O' trả lời các đường thẳng nào song song ? Bài toán yêu cầu gì? với nhau. c HS lần lượt lên bảng trình bày. A 3 a 1 135 B 3 b 1 45 Giáo viên giới thiệu đề: H4.1 Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm gì? t M 3 x 1 135 N 3 46 y 1 H4.2 m n HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi 46 M p 46 N H4.3 c 37 A a B 37 b H4.4 H4.1: a //b; H4.2: x // y; H4.3: n // p; H4.4: a//b Baứi 3 Cho hình vẽ, trong đó A· OB 700 , Ot là tia phân giác của góc GV nhận xét. AOB. Hỏi các tia Ax, Ot và By có song song với nhau không? Vì sao? x A 35 1 t O 2 GV giới thiệu đề: Bài toán cho biết gì? 145 y cần làm gì? B 0 0 HS :cho A· OB 70 , Â = 35 , góc B có 0 Đáp án: Ô1 =AÂ = 35 Ax // Ot; 9 0 0 số đo là 145 , Ot là tia phân giác của OÂ2 + BÂ =180 Ot //By góc AOB .Cần c/m Ax song song Ot ,By song song Ot HS giải GV nhận xét. 4. Củng cố: ? Thế nào là hai đường thẳng song song? ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? E. Hoạt động tìm tòi mở rộng Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Làm bài tập : Cho góc xOy có số đo bằng 35 0. Trên tia Ox lấy điểm A, kẻ tia Az nằm trong góc xOy và Az // Oy. Gọi Ou, Av theo thứ tự là các tia phân giác của các góc xOy và xAz. a) Tính số đo góc OAz. b) Chứng tỏ Ou // Av. Hướng dẫn: ( theo đề bài , hình vẽ có dạng H4.6). a) x· Oy 350 x· Az 350 O· Ax 1450 b) x· Ou x· Av 17,50 Ou // Av. y z u v O A x H4.6 -Rút kinh nghiệm Kí duyệt của tổ CM 15/9/2018 10
Tài liệu đính kèm: