- Kiến thức: + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống.
+ HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
+ HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng kí hiệu ; .
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
Pp thuyết trình , vấn đáp,.hoạt động nhóm.
Kế hoạch giảng dạy bộ môn số học 6 {&{ Tuần Tiết Tên bài dạy Mục Tiêu PPDH Đồ Dùng Dạy Học Tăng giảm tiết, lí do Tự đán giá độđạt được. Ghi chú 1 1 Tập hợp. Phần tử tập hợp - Kiến thức: + HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. + HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. + HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán. Biết sử dụng kí hiệu ẻ ; ẻ . - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Pp thuyết trình , vấn đáp,.hoạt động nhóm. Bảng phụ, Tranh vẽ tập hợp. Không 2, Tập hợp số tự nhiên. - Kiến thức: + HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. + HS phân biệt được các TH N ; N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Pp thuyết trình , vấn đáp,. Trục số tự nhiên. Không 3 Ghi số tự nhiên. - Kiến thức :+ HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí + Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30 + Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhi - KN:+Viết được số La mã, biểu diẽn sồ thập phân. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn mau, bảng phụ. Không 2 4 Số phần tử của một tập hợp. - Kiến thức :+ Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. + Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. Kĩ năng : Biết sử dụng đúng kí hiệu . - TĐ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu HĐ nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 5 Luyện tập - Kiến thức: + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp (Lưu ý các trường hợp phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật). + Vận dung kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu è ; ặ ; ẻ. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ, máy tính Không 6 Phép cộng và phép nhân - Kiến thức: + HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của tính chất đó.+ HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.+ HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - Kĩ năng: Thực hành phép cộng, phép nhân số tự nhiên thành thạo,linh hoạt. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ. Không 3 7 Luyện tập - Kiến thức: + Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. + HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. + Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm nt Không 8 Luyện tập - Kiến thức: + HS biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải toán. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm nt Không 9 Phép trừ, phép chia - Kiến thức: + HS hiểu đựơc khi nào kết quả của phép trừ là số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. + HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết và phép chia có dư. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chĩnh xác trong phát biểu và giải toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm nt Không 4 10 Luyện tập - Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. - Kĩ năng: + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để giải một vài bài toán thực tế. - Thái độ: + Rèn luyện tính cẩn thận. + Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính. Không 11 Luyện tập - Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm. + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ Không 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Kiến thức: + HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Nêu vấn đề, hđ nhóm, rèn kỹ năng Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 13 Luyện tập - Kiến thức: + HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. + HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức tự giác cao. Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 14 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số Kiến thức: + HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ạ 0). + HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. -Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 15 Thứ tự thực hiện phép tính Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. + HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm nt Không 16 Luyện tập Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, HĐ nhóm nt Không 17 Luyện tập - Kiến thức: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính toán. + Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. nt nt Không 18 Tính chất chia hết của một tổng - Kiến thức: + HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. + HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. + Biết sử dụng kí hiệu: ; . - Kĩ năng: Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng cáctính chất chia hết nói trên. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 19 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Kiến thức: + HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5. + HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5. - Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài tập về tìm số dư, ghép số... - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 20 Luyện tập - Kiến thức: HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết. Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 21 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 và cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 cho để nhanh chóng nhận ra một tổng hoặc một hiệu có chia hết cho 3,cho 9 hay không - Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 22 Luyện tập - HS được củng cố dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Vận dụng dấu hiệu chi ahết cho 3, cho 9 để nhận biết một số, một tổng có chia hết cho 3 hoặc 9 không. - Rèn tính chính xác khi phát biểu một mệnh đề toán học Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. Phấn màu, bảng phụ Không 23 Ước và bội - HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, lí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản - Biết xác định ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản Rèn kỹ năng Đặt vấn đề, thảo luận nhóm. nt Không 24 Số nguyên tố - HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số - Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố. - Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết mộtt số là hợp số. Thảo luận nhóm. NT Không 25 Luyện tập - HS được củng cố định nghĩa số nguyên tố, hợp số - Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản. - Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một số là hợp số. - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Rènkỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 26 Phân tích số ra thừa số nguyên tố - HS hiểu được thế nào là phân tích một số r ... phân số về phân số tối giản Rèn kỹ năng, hđ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 76 Quy đồng mẫu nhiều phân số - HS hiểu thê nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số) - Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK) Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ. Không 77 Luyện tập - HS được củng cố cách quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. - Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số) - Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK) Pp đàm thoại, hoat đọng nhóm nt Không 78 So sánh phân số - HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cúng mẫu và không cùng mẫu ; nhận biết được phân số âm, dương. - Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cùng mẫu để so sánh phân số. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm nt Không 79 Phép cộng phân số - HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cung mẫu và không cùng mẫu. - Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng - Co sý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhạnh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm nt Không 80 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc cộng hai phân số cung mẫu và không cùng mẫu. - Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng - Co ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhạnh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) Rèn kỹ năng HĐ nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 81 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. - Có ý thức qua sát đặc điểm của các phân số để vận dụng cá tính chất trên Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ Không 82 Luyện tâp. - HS được củng cố và khắc sâu phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào giải toán. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó tính hợp lí giá trị biểu thức. - Giáo dục HS yêu thích mộn toán thông qua trò chơi thi cộng nhanh phân số. Rèn kỹ năng HĐ nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 83 Phép trừ phân số - HS hiểu thế nào là hai số đối nhau - Hiều và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số - Có kĩ năng tìm số dối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 84 Luyện tập - HS được củng cố khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số - Có kĩ năng tìm số dối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. Rèn kỹ năng HĐ nhóm 85 Phép nhân phân số - HS biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cân thiết. Pp thuyết trình , vấn đáp,.hoạt 86động nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 86 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - HS biết các tính chất cơ bảng của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân số số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí, nhất là khii nhận nhiều phân số. - Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Pp thuyết trình , vấn đáp,. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 87 Luyện tập - HS được củng cố và khắc sâu phép nhận và các tnhs chất cơ bản của phép nhân phân số - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toá - Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính giá trị biểu thức. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn mau, bảng phụ. Không 88 Phép chia phân số - HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 89 Luyện tập - HS được củng cố và khắc sâu phép chia phân số - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép chia - Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng tính giá trị biểu thức. Rèn kỹ năng HĐ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 90 Hỗn số, số thập phân, phần trăm - HS hiểu được khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm - Có kĩ năng viết phân số (có giá trị lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại ; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại ; biết sử dụng kí hiệu phần trăm. Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ. Không 91 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và đúng. - Có ốc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán. Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt Không 92 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và đúng, có kĩ năng sử dụng MTBT để tính nhanh. - Có ốc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán. Rèn kỹ năng HĐ nhóm Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt nt Không 93 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Có kĩ năng vận dụng quy tắc và các tính chất của tính chất của phép tính nhanh và đúng, có kĩ năng sử dụng MTBT để tính nhanh. - Có ốc quan sát, phát hiện các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán. Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt Không 94 Tìm giá trị phân số một số cho trước - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 95 Lưyện tập - HS được củng cố và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ Không 96 Luỵện tập - HS được củng cố và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 97 Tìm một số biết giá trị phân số của nó - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Pp đàm thoại, đặt vấn đề, hoat đọng nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 98 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Rèn kỹ năng HĐ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính 99 Luyện tập - HS được củng cố quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn Pp thuyết trình , vấn đáp,.hoạt động nhóm. Phấn màu, bảng phụ máy tính. Không 100 Tìm tỉ số của hai số - HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích. - Có ý thức áp dụng các kĩ năng nói trên để giải một số bài toán thực tiễn Pp thuyết trình , vấn đáp,. Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 101 Luyện tập Củng cố các kiến thức , quy tắc về tỉ số phần ttrăm, tỉ lệ xích. Rèn kĩ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế. Rèn kỹ năng HĐ nhóm Phấn mau, bảng phụ. Không 102 Biểu đồ phần trăm HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông, hình quạt Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ, HĐ nhóm. Tranh biểu đồ các loại Không 103 Luyện tập HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số , tỉ số phần trăm vào việc giảI một số bài toán thực tế. Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực Rèn kỹ năng HĐ nhóm Phấn màu, bảng phụ máy tính Không 104 Ôn tập chương III Ôn tập và nắm vững kiến thức trong chương III - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. Rèn kỹ năng HĐ nhóm Phấn màu, bảng phụ. Không 105 Ôn tập chương III Ôn tập và nắm vững kiến thức trong hkII - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt Không 106 Ôn tập cuối năm Ôn tập và nắm vững kiến thức trong hkII - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong HKII - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt Không 107 Ôn tập cuối năm Ôn tập và nắm vững kiến thức trong hkII - Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong HKII - Có ý thức ôn tập, hệ thống hoá thường xuyên. Rèn kỹ năng HĐ nhóm nt 108 Kiểm tra HKII áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra . Không 109 Kiểm tra HKII áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra Không 110 Trả bài KT HKII Hs nắm vững kiến thức của bài kiểm tra Rút kinh nghiệm cho những lần sau Rèn kỹ năng Không 111 Trả bài KT HKII Hs nắm vững kiến thức của bài kiểm tra Rút kinh nghiệm cho những lần sau Rèn kỹ năng Không
Tài liệu đính kèm: