TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH KIẾN THỨC
YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Tập hợp phần tử của tập Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng
hợp hay không thuộc 1 tập hợp. Biết viết 1 tập lời . Biết sử dụng đúng các kí hiệu và
hợp và sử dụng kí hiệu và
Tập hợp các số tự nhiên Nắm k/n tập hợp N và tập hợp N Nắm vững khái niệm tập hợp N và N
Phân biệt tập hợp N và N ,Biét sử dụng các và thứ tự trong tập hợp
kí hiệu >,<, biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" sau="" liền="">,>
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN : TOÁN _ SỐ HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2009-2010 TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH KIẾN THỨC ĐỒØ DÙNG BIỆN PHÁP BỔ SUNG SAU GHI YÊU CẦU TRỌNG TÂM DẠY HỌC GIẢNG DẠY TIẾT DẠY CHÚ 1 1 Tập hợp phần tử của tập Nắm k/n tập hợp . Nhận biết phần tử thuộc Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng Bảng phụ vẽ hình trực quan hợp hay không thuộc 1 tập hợp. Biết viết 1 tập lời . Biết sử dụng đúng các kí hiệu và 1,2 hợp và sử dụng kí hiệu và 2 Tập hợp các số tự nhiên Nắm k/n tập hợp N và tập hợp N Nắm vững khái niệm tập hợp N và N Bảng phụ vẽ hình nt Phân biệt tập hợp N và N ,Biét sử dụng các và thứ tự trong tập hợp 3,4,5 kí hiệu >,<, biết viết số tự nhiên liền sau liền trước đối với 1 số 3 Ghi số tự nhiên Nắm vững cách ghi và đọc số tự nhiên trong Hiểu thế nào là hệ thập phân phân biệt Bảng phụ ghi sẵn đàm thoại, gợi mở hệ thập phân . Biết đọc và viết số La Mã từ số và chữ số trong htp . Đọc và ghi đúng các số La Mã từ 1 1 đến 30 số tự nhiên đến 30 2 4 Số phân tử của 1 tập hợp Hiểu được khả năng 1 tập hợp có bao nhiêu Tìm được số phần tử của 1 tập hợp Bảng phụ vẽ hình SGK 11 Đàm thoại tập hợp con phần tử, biết tìm số phần tử của 1 tập hợp Nắm vững mối quan hệ giữa hai tập hợp Nắm k/n tập hợp con và k/n 2 tập hợp bằng nhau . Biết viết tập hợp con và sử dụng đúng các kí hiệu và 5 Luyện tập Biết tìm số phần tử của 1 tập hợp .Rèn tính Tìm số phần tử của 1 tập hợp các số chẳn chính xác khi sử dụng các kí hiệu và lẻ, số tự nhiên. 6 Phép cộng và phép nhân Nắm vững các t/c của phép cộng và phép Biết vận dụng các t/c của phép cộng và bảng tính chất của nt nhân và t/c phân phối của phép nhân đối với phép nhân để tính nhanh tính hợp lý phép cộng và phép phép cộng và biết vận dụng hợp lý vào giải nhân số tự nhiên toán . 3 7 Luyện tập Tính nhanh và tính hợp lý . Biết tính nhanh và hợp lý Máy tính Biết sử dụng máy tính 8 Luyện tập Biết vận dụng t/c cơ bản phép nhân để tính Biết vận dụng t/c cơ bản của phép nhân Máy tính bỏ túi nhanh sử dụng máy tính để thực hiện phép để tính nhanh nhân 9 Phép trừ và phép chia Nắm được mqh giữa các số trong phép trừ, Nắm vững công thức nói lên sự quan hệ Phấn màu, bảng nt phép chia hết, chia có dư và điều kiện để thực giữa các số trong phép tính trừ , tính chia phụ hình 2a,2b hiện được phép trừ , phép chia . để tìm số chưa biết . 4 10 Luyện tập Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết. Tính Biết tìm số chưa biết trong mọi trường Máy tính nhanh bằng cách thêm, bớt của tổng và thêm hợp và nhân và biết hình thành phần vào số bị trừ , số trừ thích hợp chưa biết 11 Luyện tập Biết vận dụng kiến thức về phép nhân chia để Tính nhanh biét giải b/toán qua việc vận Máy tính giải b/toán thực tế . Sử dụng máy để chia dụng kiến thức về phép nhân phép chia 12 Luỹ thừa với số mũ tự Nắm đ/n của luỹ thừa biét dùng luỹ thừa để Tính được giá trị các luỹ thừa . Biết nhân Bảng phụ bình nt nhiên viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau 2 luỹ thừa cùng cơ số . Dùng luỹ thừa để phương, lập phương Nhân hai lũy thừa cùng cơ Biết tính giá trị luỹ thừa . Nắm qui tắc nhân 2 viết gọn của 10 số tự nhiên số luỹ thừa cùng cơ số đầu tiên 5 13 Luyện tập Rèn kỹ năng tính các luỹ thừa , nhân 2 hay Tính nhanh đúng chính xác các luỹ thừa, Bảng phụ nhiều luỹ thừa cùng cơ số tích các luỹ thừa cùng cơ số và so sánh các luỹ thừa 14 Chia hai luỹ thừa cùng cơ Nắm công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và Biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số nt số qui ước ao =1 ( a # 0 ) Nêu vấn đề 15 Thứ tự thực hiện các phép Nắm các qui ước về thứ tự thực hiện các phép Nắm vững các qui ước để tính đúng giá nt tính. Ước lượng kết quả tính . Biết vận dụng qui ước để tính giá trị biểu trị của biểu thức . phép tính. thức 6 16 Luyện tập Rèn luyện cho HS tính toán chính xác giá trị Nắm vững qui ước thực hiện các phép của biểu thức và các phép tính về luỹ thừa tính có cả luỹ thừa. 17 Luyện tập Ôn lại các kiến thức từ tích 1 - 16 . Chuẩn bị Viết tập hợp và biết sử dụng kí hiệu tiết 18 kiểm tra Các dạng tính nhanh, tìm x, các biểu thức có cả 5 phép tính + ,- ,x , : , lũy thừa Bảng phụ 18 Kiểm tra 7 19 Tính chất chia hết của một Nắm các t/c chia hết của 1 tổng , 1 hiệu Nắm các t/c và biết áp dụng để nhận biết nt tổng Biết nhận ra 1 tổng,hiệu có chia hết cho 1 số không cần tính toán không Rèn tính chính xác khi vận dụng các t/c chia Rèn tính chính xác cẩn thận, nhanh nhẹn hết . 20 Dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 HS nắm vững dấu hiệu 2, 5 và hiểu được cơ Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 SGK,SBT Củng cố từng phần sở lí luận của các dấu hiệu đó. Biết vận dụng BT 92,93a,b hiệu 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho5 Rèn tính chính xác khi vận dụng các dấu hiệu 21 Luyện tập Aùp dụng t/c dấu hiệu 2 5 để làm bt thành thạo Giải BT 96 - 100 SGK,SBT,SGV 8 22 Dấu hiệu chia hết cho 3 , 9 như tiết 20 nt nt 23 Luyện tập như tiết 21 Giải BT 106 - 110 ; 107 ; 109 nt 24 Ước và Bội HS nắm được đ/n ước và bội của 1 số , kí hiệu Đ/n ước bội của 1 số nt Giẩi BT 111 - 114 tập hợp các ước các bội của 1 số . Biết kiểm tra Cách tìm ước và bội 1 số có là ước hoặc là bội của 1 số cho trước biết tìm ước và bội của 1 số cho trước trong các trường hợp đơn giản,HS biết x/định Ư và B trong các b/toán thực tế đơn giản 9 25 Số nguyên tố.Hợp số. Bảng HS nắm được đ/n số ntố, hợp số . Nhận ra 1 số Đ/n số ntố , hợp số Bảng số từ 1 - 100 Củng cố từng phần số N.tố là số ntố hay hợp số trong các trường hợp đơn vấn đáp giản . Thuộc 10 SNT đầu tiên, hiểu cách lập bảng số Ntố . Vận dụng kiến thức chia hết để nhận biết hợp số 26 Luyện tập Làm thành thạo các btập , tìm nhanh các số BT 120 - 123 Củng cố lý thuyết ntố , hợp số 27 Phân tích một số ra thừa số HS hiểu được thế nào là phân tích 1 số ra thừa Phân tích một số ra thừa số SGK,SGV,SBT kết hợp SGK khi dạy nguyên tố số ntố. Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng nguyên tố phần I phân tích ,vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích 10 28 Luyện tập Kỹ năng phân tích nhanh, chính xác khi vận Giải BT 130 - 133 nt HS giải, GV nhận dụng dấu hiệu chia hết xét 29 Ước chung và Bội chung Nắm được đ/n ước chung bội chung hiểu k/n Đ/n ước chung bội chung nt Củng cố từng phần giao của 2 tập hợp . Biết tìm ước - bội chung Điền vsò chổ trống của 2 hay nhiều số 30 Luyện tập Giải được các btập tìm ước chung và bội chung giải BT 134 - 138 SGK 11 31 Ước chung lớn nhất HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay Cách tìm ƯCLN SGK,SGV Luyện tập từng phần nhiều số, thế nào là hai số hoặc ba số nguyên cùng nhau . Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số n tố 32,33 Luyện tập Tìm ƯCLN 1 cách thành thạo Giải BT 142 - 148 nt Các em nhận xét Giải toán bằng cách tìm ƯCLN 12 34 Bội chung nhỏ nhất HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số Cách tìm BCNN nt như tiết 32 Biết tìm BCNN bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố => biết tìm BC của 2 hay KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY nhiều số . Phân biệt được qui tắc tìm BCNN Cách tìm BCNN Luyện tập từng phần với qui tắc tìm ƯCLN, biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể 35,36 Luyện tập Làm thành thạo các bài tìm BCNN. Giải các Giải BT 152 - >158 bài toán đơn giản bằng cách tìm BCNN 13 37,38 Ôn chương I Ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính Giải BT 159 - 161 b HS Ôn tập theo các GV dùng bảng 1 cộng, trừ, nhân, chia nâng len luỹ thừa . Vận câu hỏi trong SGK 1->4 trong SGK trả lời dụng kiến thức trên vào các bt về thực hiện các GV chuẩn bị bảng 1 Bảng 2 : câu 5-7 phép tính tìm số chưa biết . Ôn t/c chia hết của HS ôn từ câu 5 - 10 Bảng 3 : câu 8-10 1 tổng, các dấu hiệu chia hết. Số ntố , hợp số GV chuẩn bị bảng BT 166,167 ƯC,BC,ƯCLN,BCNN. Giải toán 2,3 39 Kiểm tra chương I 14 40 Làm quen với số ng/âm nhu cầu cần thiết mở rộng tập N. Nhận biết và Số ng/âm có dấu từ phía trước , nhưng Bảng phụ vẽ trục Trực quan, đàm thoại đọc đúng số ng/âm qua VD thực tiễn . Biết biểu không phải là dấu trừ trong phép trừ số sẵn, nhiệt kế để nêu vấn đề diễn số ng/âm trên trục số Số đối của số N* thấy ứng dụng của số âm trong thực tế 41 Tập hợp Z các số nguyên Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu Dùng số nguyên để nói về 2 đại lượng Bảng phụ vẽ sẵn Trực quan, đàm thoại diễn số ng/âm trên trục số . Biểu diễn 2 đại có hướng ngược nhau. Số 0 không phải hình 38,39 gợi mở lượng có hướng ngược nhau. Bước đầu có ý là ng/âm hay ng/dương . thức liên hệ thực tiễn 42 Thứ tự trong tập hợp số Biết so sánh 2 số nguyên. Tìm được giá trị Số nguyên dương lớn hơn số ng/âm và 0 Bảng phụ vẽ sẵn nt nguyên tuyệt đối 1 số nguyên Số ng/âm nhỏ hơn 0. So sánh được 2 số BT 11;15/73 nguyên cùng, khác dấu 15 43 Luyện tập So sánh 2 số nguyên cùng dấu. Tìm giá trị *Hiểu và so sánh 2 số nguyên. Sắp xếp nt tuyệt đối 1 số nguyên và ngược lại số nguyên giảm dần, tăng dần . Giá trị tuyệt đối của 1 số ... uyện tập Rèn luyện kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm Kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm Bảng phụ vẽ biểu Đàm thoại, gợi mở dạng cột và ô vuông . Có thức tìm hiểu các biểu dạng cột và ô vuông đồ hình 16/61 đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế 34 104 Ôn tập chương III Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương Hệ thống các kiến thức và giải 1 số BT Các bảng tổng kết GV HD HS giải các 105 nt Củng cố các kỹ năng cần thiết cho HS ôn chương. hệ thống hoặc các BT ôn.Vừa ôn vừa 106 Oân tập cuới năm Hệ thống lại các kiến thức đã học Biết vận dụng các kiến thức đã học vào k/thức trọng tâm của củng cố kiến thức 107 nt HS nắm lại 1 cách có hệ thống các kiến thức cơ giải các bài tập chương 35 108 nt bản về TN, số nguyên, ps. Củng cố các kỹ năng Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của Bảng tổng kết các Đàm thoại, gợi mở giải toán. môn số học 6 kiến thức . Bảng 109 Kiểm tra cuối năm Đánh giá việc vận dụng các kiến thức đã học của Các kiến thức trọng tam của chương phụ ghi các bài 168, 110 nt chương vào việc làm BT 169/66 111 Trả bài kiểm tra cuối năm THCS Nguyễn Trãi .Châu Đốc KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN : TOÁN_ HÌNH HỌC 6 _ NĂM HỌC : 2008-2009 TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC ĐÍCH KIẾN THỨC ĐỒØ DÙNG BIỆN PHÁP BỔ SUNG SAU GHI YÊU CẦU TRỌNG TÂM DẠY HỌC GIẢNG DẠY TIẾT DẠY CHÚ 1 1 Chương I: Đoạn Thẳng *Hiểu điểm là gì? Đường thẳng là gì ? Điểm thuộc đường thẳng và điểm không Bảng phụ, SGV GV cho HS nhìn hình Điểm . Đường thẳng *Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc ) đt thuộc đường thẳng thước thẳng, phấn vẽ để đọc điểm, đọc *Biết vẽ điểm , đt màu,bảng phụ vẽ tên đt và cho biết *Biết đặt tên cho điểm , đt hình 137, SGV, vẽ những điểm nào thuộc *Biết kí hiệu điểm , đt sẳn bảng tóm tắt 3 và không thuộc đt nào *Biết sử dụng kí hiệu cột 5 dòng trg39 SGV 2 2 Ba điểm thẳng hàng *ba điểm thẳng hàng. Điểm nằm giữa 2 điểm Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 nt Dựa vào gợi ý dạy * Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm điểm nằm giữa 2 điểm còn lại học ở SGV trang 142 nằm giữa 2 điểm còn lại * Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng-không thẳng hàng *Sử dụng được các thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa. *Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra 3 điểm thẳng hàng 1 cách cẩn thận , chính xác 3 3 Đường thẳng đi qua hai Có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm phân biệt. Biết vẽ Có 1 và chỉ 1 đt đi qua 2 điểm phân biệt nt nt điểm . đường thẳng đi qua 2 điểm . Biết vị trí tương đối cho trước. SGV trang 145,147 của 2 đt trên mặt phẳng :trùng nhau, phân biệt: cắt nhau, song song . Vẽ cẩn thận và chính xác đt thẳng đi qua 2 điểm A,B 4 4 Thực hành trồng cây HS xác định được 3 điểm thẳng hàng trên mặt Các điểm cùng nằm trên 1 đt thf thẳng như SGK Thực hành như SGK thẳng hàng đất hàng 5 5 Tia *Biết đ/n mô tả tia bằng các cách khác nhau Mỗi điểm trên đt là góc chung của 2 tia Bảng phụ, phấn SGV Biết thế nào là 2 tia đối nhau-trùng nhau. Biết đối nhau màu, thước thẳng vẽ tia . Biết phân loại 2 tia chung gốc . Biết phát biểu gẫy gonk các tiên đề toán học 6 6 Luyện tập Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và Các t/c về điểm , đt nt SGK,SGV rèn luyện HS vẽ được hình đúng, chính xác.Vận dụng các t/c để vẽ hình và giải toán 7 7 Đoạn thẳng *Biết đ/n đoạn thẳng. Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, nt nt *Vẽ đoạn thẳng. Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A,B đoạn thẳng, cắt đt, cắt tia . Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau. *Vẽ hình cẩn thận, chính xác . 8 8 Độ dài đoạn thẳng *Biết độ dài đoạn thẳng là gì ? Mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài . Độ dài Thước đo đoạn nt KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY *Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng đoạn thẳng là 1 số dương thẳng, phấn màu Biết so sánh 2 đoạn thẳng. Cẩn thận khi đo 9 9 Khi nào thì *Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A,B thì : *Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A,B thì : nt nt AM + MB = AB ? AM+MB=AB AM+MB=AB. Ngược lại nếu *Nhận biết 1 số điểm nằm giữa hay không nằm AM+MB=AB thì điểm nằm giữa 2 điểm giữa 2 điểm khác . Bước đầu tập suy luận dạng A,B nếu có a+b=c và biết 2 trong 3 số a,b,c thì suy ra số thứ 3. *Cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài 10 10 Luyện tập Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và Các t/c về đoạn thẳng nt nt rèn luyện HS vẽ được hình đúng, đo độ dài đọan thẳng đúng, chính xác.Vận dụng các t/c để vẽ hình và giải toán 11 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết *Trên tia ox có 1 và chỉ 1 điểm M sao cho Với 2 điểm M,N trên tia ox sao cho Thước đo đoộ dài nt độ dài OM=m ( đơn vị dài) (m>0). Biết cách vẽ đoạn OM<ON tìm M nằm giữa O và N compa, phấn màu thẳng có độ dài cho trước 12 12 Trung điểm của đoạn *Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là nt nt thẳng *Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng điểm nằm giữa A,B và cách đều A,B Sợi dây,thanh gỗ *Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn 2 t/c. Nếu thiếu 1 trong 2 t/c thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng . Cẩn thận chính xác khi đo vẽ gấp giấy 13 13 Ôn tập chương I Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đường thẳng, Định nghĩa, k/n và các t/c về điểm và nt nt tia, đoạn thẳng. Sử dụng thành thạo thước thẳng đoạn thẳng Bảng phụ vẽ hình thước có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn trang 171 thẳng. Bước đầu tập suy luận đơn giản 14 14 Kiểm tra chương I Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS qua Các kiến thức về điểm đt và đoạn thẳng vẽ hình và giải thích các vấn đề được đặt trong 19 15 Trả bài kiểm tra HKI đề kiểm tra 20 16 Chương II : Góc Hiểu thế nào kà nữa mặt phẳng . Biết cách gọi Hình gồm đt a và 1 phần mặt phẳng bị thước thẳng, phấn nt Nữa mặt phẳng tên nữa mặt phẳng . Nhận biết tia nằm giữa 2 tia chia ra bởi a được gọi là 1 nữa mp bờ a màu qua hình vẽ . Làm quen với việc phủ định 1 k/n chẳng hạn : a/ nữa mp bờ a chứa điểm M - nữa KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY mp bờ a không có chứa M b/ Cách nhận biết tia nằm giữa - Cách nhận biết tia không nằm giữa 21 17 Góc *Biết góc là gì ? Góc bẹt là gì ? Góc là hình gồm 2 tia chung gốc nt nt *Biết vẽ góc, đọc tên góc, kí hiệu góc. Nhận biết điểm nằm trong góc 22 18 Số đo góc *Công nhận mỗi góc có 1 số đo xác định. Số đo *Mỗi góc có 1 số đo. Số đo nt nt của góc bẹt là 180o . Biết đ/n góc vuông, nhọn,tù của góc bẹt là 180o . Số đo góc vuông thước đo góc,Eâke *Biết đo góc bằng thước đo góc. Biết ss 2 góc không vượt quá 180o *Đo góc chính xác, cẩn thận 23 19 Cộng số đo hai góc Nếu tia oy nằm giữa 2 tia ox,oz thì Nếu tia oy nằm giữa 2 tia ox và oz thì nt nt xoy + yoz = xoz?. Biết đ/n 2 góc phụ nhau, bù xoy + yoz = xoz. Ngược lại nếu nhau, kề nhau, kề bù . Nhận biết 2 góc phụ xoy + yoz = xoz thì tia oy nằm giữa 2 tia nhau, kề nhau, kề bù. Biết cộng số đo 2góc kề ox.oz nhau có cạnh chung nằm giữa 2 cạnh còn lại *Vẽ, đo, cẩn thận, chính xác 24 20 Vẽ góc cho biết số đo *Trên nữa mp xác định có bờ chứa tia ox, bao Trên nữa mp cho trước có bờ chứa tia ox nt nt giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 tia ox, bao giờ cũng bao giờ cũng vẽ được 1 và chỉ 1 tia oy vẽ được 1 và chỉ 1 tia oy sao cho xoy = m sao cho xoy = m (độ) ( 0<m<180 ) *Biết vẽ góc có số đo cho trước bằng thước thẳng và thước đo góc . *Đo vẽ cẩn thận chính xác 25 21 Tia phân giác của góc *Hiểu tia phân giác của góc là gì ?Hiểu đường Tia phân giác của 1 góc là tia nằm giữa nt nt phân giác của góc là gì? 2 cạnh của góc và tạo với 2 cạnh ấy 2 *Biết vẽ tia phân giác của góc góc bằng nhau *Cẩn thận, chính xác khi đo vẽ,gấp giấy 26 22 Luyện tập Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS và Các t/c về góc nt nt rèn luyện vẽ được hình và đo góc đúng,chính xác Vận dụng các t/c để vẽ hình và giải toán. 27 23,24 TH: Đo góc trên mặt đất HS biét sử dụng các dụng cụ đo góc và biét cách Đỉnh của góc trùng với đầu quả dọi Các dụng cụ như Thực hành như SGK đo góc trên mặt đất. Cạnh của góc trùng với đt đi qua 2 khe SGK hở của thanh quay và cọc trêu 29 25 Đường tròn *Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?Hiểu Đường tròn tâm O, bán kính R là hình nt SGV KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY cung dây cung, đường kính, bán kính gồm các điểm cách O 1 khoảng bằng R *Sử dụng compa thành thạo, biết vẽ đường tròn kí hiệu ( O;R ) cung tròn Biết giữ nguyên độ mở của compa . Vẽ hình ử dụng compa cẩn thận,chính xác . 30 26 Tam giác Định nghĩa được t/giác. Hiểu đỉnh, cạnh, góc của Tam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng nt nt t/giác là gì ? AB,BC,CA khi 3 điểm A,B,C không *Biết vẽ t/giác. Biết gọi tên và kí hiệu t/giác thẳng hàng *Nhận biết điểm nằm bên trong và ngoài t/giác 31 27 Ôn tập chương II Hệ thống hoá kiến thức về góc, sử dụng thành Đ/n,k/n và các t/c về góc, đường tròn và nt nt thạo các dụng cụ để đo,vẽ góc, đường tròn,t/giác t/giác . Bước đầu tập suy luận đơn giản 32 28 Kiểm tra chương II Đánh giá được kiến thức và kỹ năng của HS qua Các kiến thức về góc, đường tròn, và tam vẽ hình và giải thích các vấn đề được đặt ra giác trong đề kiểm tra 33 29 Trả bài KT cuối năm
Tài liệu đính kèm: