I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
1- Cơ sở lí luận:
Xuất phát từ mục tiêu giáo dục nhằm đào tạo những con người phát triển toàn diện: có tri thức, sức khoẻ, thể chất, thẩm mĩ . nên công tác lao động cũng là một hoạt động giáo dục ở nhà trường và học sinh phải coi đó là một nhiệm vụ cần rèn luyện thưòng xuyên.
2- Cơ sở thực tiễn:
a) Thuận lợi:
* Giáo viên:
- Giáo viên đã làm quen với công tác chủ nhiệm lớp có nhiệm vụ làm công tác lao động chuyên.
- Giáo viên có tinh thần trách nhiệm với lớp.
* Học sinh:
- Với đối tượng là HS lớp 7 thì công việc trực ban văn phòng là một công việc lao động vừa sức.
- Đa số HS ngoan, có ý thức tự giác lao động, tinh thần, ý thức tổ chức kỉ luật trong lao động tốt.
* Dụng cụ:
- Dụng cụ lao động đơn giản, quen thuộc: chổi lúa, gầu hót, chổi lau nhà.
b) Khó khăn:
* Giáo viên:
- HS trực ban vào đầu giờ chiều tất cả các buổi trong tuần nên GV không thể theo dõi đầy đủ mà chỉ kiểm tra xác suất và nhận kết quả lao động từ các nhóm trưởng báo cáo.
* Học sinh:
- Đây là năm đầu tiên các em làm quen với công việc lao động chuyên này nên thời gian đầu cần phải có sự hướng dẫn của GV.
- Một số em có ý thức lao động chưa tốt, còn hay đi muộn: Hoàng, Tùng, Nguyên, Lan, Thành .
Kế hoạch lao động chuyên Lớp 7b năm học : 2008 - 2009 I. Cơ sở xây dựng kế hoạch: 1- Cơ sở lí luận: Xuất phát từ mục tiêu giáo dục nhằm đào tạo những con người phát triển toàn diện: có tri thức, sức khoẻ, thể chất, thẩm mĩ. nên công tác lao động cũng là một hoạt động giáo dục ở nhà trường và học sinh phải coi đó là một nhiệm vụ cần rèn luyện thưòng xuyên. 2- Cơ sở thực tiễn: a) Thuận lợi: * Giáo viên: - Giáo viên đã làm quen với công tác chủ nhiệm lớp có nhiệm vụ làm công tác lao động chuyên. - Giáo viên có tinh thần trách nhiệm với lớp. * Học sinh: - Với đối tượng là HS lớp 7 thì công việc trực ban văn phòng là một công việc lao động vừa sức. - Đa số HS ngoan, có ý thức tự giác lao động, tinh thần, ý thức tổ chức kỉ luật trong lao động tốt. * Dụng cụ: - Dụng cụ lao động đơn giản, quen thuộc: chổi lúa, gầu hót, chổi lau nhà. b) Khó khăn: * Giáo viên: - HS trực ban vào đầu giờ chiều tất cả các buổi trong tuần nên GV không thể theo dõi đầy đủ mà chỉ kiểm tra xác suất và nhận kết quả lao động từ các nhóm trưởng báo cáo. * Học sinh: - Đây là năm đầu tiên các em làm quen với công việc lao động chuyên này nên thời gian đầu cần phải có sự hướng dẫn của GV. - Một số em có ý thức lao động chưa tốt, còn hay đi muộn: Hoàng, Tùng, Nguyên, Lan, Thành. II. nội dung: 1- Nhiệm vụ chung: - Thực hiện nhiệm vụ lao động chung của nhà trường. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực lao động; có trách nhiệm bảo vệ của công; giữ gìn vệ sinh chung; có ý thức bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp. - Giáo dục HS ý thức lao động tự phục vụ. 2- Nhiệm vụ cụ thể: - Thời gian: Các buổi chiều từ thứ hai đến thứ bảy, từ tiết 1 đến khi làm xong công việc được giao. - Địa điểm: Tại khu hiệu bộ của trường. - Dụng cụ: Chổi lúa, gầu hót - Công việc: HS rửa ấm chén; quét dọn văn phòng, hành lang, cầu thang cho sạch sẽ, gọn gàng. 3. Chỉ tiêu: Hoàn thành tốt các yêu cầu của tất cả các buổi trực ban. 4. Biện pháp: a) Giáo viên: - Chia nhóm: hai bàn là một nhóm. - Bầu lớp phó lao động , các nhóm trưởng và yêu cầu lớp phó lao động phân công cụ thể các buổi trực ban. - Giao cho nhóm trưởng theo dõi ý thức lao động của các bạn trong nhóm để báo cáo với GVCN. - Kiểm tra xác suất. b) Học sinh: - Nhóm trưởng phân công các bạn trong nhóm mang dụng cụ lao động hợp lí: chổi lúa, gầu hót - Nhóm trưởng phân công công việc cụ thể cho từng bạn trong nhóm và theo dõi ý thức lao động của các bạn trong nhóm để báo cáo kịp thời với GVCN. - HS tự giác , tích cực trong lao động. 5. Kế hoạch cụ thể: Tuần thứ, ngày học sinh trực ban nhận xét 1 2 (22 - 8 - 2008) 3 (23 - 8 - 2008) 2 2 (25 - 8 - 2008) 3 (26 - 8 - 2008) 4 (27 - 8 - 2008) 5 (28 - 8 - 2008) 6 (29 - 8 - 2008) 7 (30 - 8 - 2008) 3 2 (1 - 9 - 2008) 3 (2 - 9 - 2008) 4 (3 - 9 - 2008) 5 (4 - 9 - 2008) 6 (5 - 9 - 2008) 7 (6 - 9 - 2008) 4 2 (8 - 9 - 2008) 3 (9 - 9 - 2008) 4 (10 - 9 - 2008) 5 (11 - 9 - 2008) 6 (12 - 9 - 2008) 7 (13 - 9 - 2008) 5 2 (15 - 9 - 2008) 3 (16 - 9 - 2008) 4 (17 - 9 - 2008) 5 (18 - 9 - 2008) 6 (19 - 9 - 2008) 7 (20 - 9 - 2008) Tuần thứ, ngày học sinh trực ban nhận xét 6 2(22- 9 - 2008) 3 (23- 9 - 2008) 4(24- 9 - 2008) 5(25- 9 - 2008) 6(26- 9 - 2008) 7(27- 9 - 2008) 7 2(29- 9 - 2008) 3(30- 9 - 2008) 4(1-10-2008) 5(2-10-2008) 6(3-10-2008) 7(4-10-2008) 8 2(6-10-2008) 3(7-10-2008) 4(8-10-2008) 5(9-10-2008) 6(10-10-2008) 7(11-10-2008) 9 2(13-10-2008) 3(14-10-2008) 4(15-10-2008) 5(16-10-2008) 6(17-10-2008) 7(18-10-2008) 10 2(20-10-2008) 3(21-10-2008) 4(22-10-2008) 5(23-10-2008) 6(24-10-2008) 7(25-10-2008) 11 2(27-10-2008) 3(28-10-2008) 4(29-10-2008) 5(30-10-2008) 6(31-10-2008) 7(1-11-2008) 12 2(3-11-2008) 3(4-11-2008) 4(5-11-2008) 5(6-11-2008) 671-11-2008) 7(8-11-2008) Tuần thứ, ngày học sinh trực ban nhận xét 20 2(29-12-2008) 3(30-12-2008) 4(31-12-2008) 5(01-01-2009) Nghỉ học 6(02-01-2009) Nghỉ học 7(03-01-2009) Nghỉ học 21 2(05-01-2009) Nghỉ học 3(06-01-2009) 4(07-01-2009) 5(08-01-2009) 6(09-01-2009) 7(10-01-2009) 22 2(12-01-2009) 3(13-01-2009) 4(14-01-2009) 5(15-01-2009) 6(16-01-2009) 7(17-01-2009) 23 2(19-01-2009) 3(20-01-2009) 4(21-01-2009) 5(22-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 6(23-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 7(24-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 24 2(26-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 3(27-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 4(28-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 5(29-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 6(30-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 7(31-01-2009) Nghỉ tết âm lịch 25 2(02-02-2009) 3(03-02-2009) 4(04-02-2009 5(05-02-2009) 6(06-02-2009) 7(07-02-2009) 26 2(09-02-2009) 3(10-02-2009) 4(11-02-2009) 5(12-02-2009) 6(13-02-2009) 7(14-02-2009) Tuần thứ, ngày học sinh trực ban nhận xét 27 2(16-02-2009) 3(17-02-2009) 4(18-02-2009) 5(19-02-2009) 6(20-02-2009) 7(21-02-2009) 28 2(23-02-2009) 3(24-02-2009) 4(25-02-2009) 5(26-02-2009) 6(27-02-2009) 7(28-02-2009) 29 2(02-03-2009) 3(03-03-2009) 4(04-03-2009) 5(05-03-2009) 6(06-03-2009) 7(07-03-2009) 30 2(09-03-2009) 3(10-03-2009) 4(11-03-2009) 5(12-03-2009) 6(13-03-2009) 7(14-03-2009) 31 2(16-03-2009) 3(17-03-2009) 4(18-03-2009 5(19-03-2009) 6(20-03-2009) 7(21-03-2009) 32 2(23-03-2009) 3(24-03-2009) 4(25-03-2009) 5(26-03-2009) 6(27-03-2009) 7(28-03-2009) 33 2(30-03-2009) 3(31-03-2009) 4(01-04-2009) 5(02-04-2009) 6(03-04-2009) 7(04-04-2009) Tuần thứ, ngày học sinh trực ban nhận xét 34 2(06-04-2009) 3(07-04-2009) 4(08-04-2009) 5(09-04-2009) 6(10-04-2009) 7(11-04-2009) 35 2(13-04-2009) 3(14-04-2009) 4(15-04-2009) 5(16-04-2009) 6(17-04-2009) 7(18-04-2009) 36 2(20-04-2009) 3(21-04-2009) 4(22-04-2009) 5(23-04-2009) 6(24-04-2009) 7(25-04-2009) 37 2(27-04-2009) 3(28-04-2009) 4(29-04-2009) 5(30-04-2009) 6(01-05-2009) 7(02-05-2009) 38 2(04-05-2009) 3(05-05-2009) 4(06-05-2009 5(07-05-2009) 6(08-05-2009) 7(09-05-2009) 39 2(11-05-2009) 3(12-05-2009) 4(13-05-2009) 5(14-05-2009) 6(15-05-2009) 7(16-05-2009) 40 2(18-05-2009) 3(19-05-2009) 4(20-05-2009) 5(21-05-2009) 6(22-05-2009) 7(23-05-2009)
Tài liệu đính kèm: