Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 9 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 4; 5; 7; 8; 9; 10 B. 5; 6; 7; 8; 9; 10 C. 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 D. 6; 7; 8; 9; 10
Điểm Trường THCS Hàm Đức Kiểm tra 1 tiết Tên: Môn: Toán (Đại số) Lớp: 7 I/ Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Câu 3: Tần số học sinh có điểm 9 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 4; 5; 7; 8; 9; 10 B. 5; 6; 7; 8; 9; 10 C. 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 D. 6; 7; 8; 9; 10 Câu 5: Mốt của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 6: Điểm trung bình cộng của 20 học sinh là: A. 7,1 B. 7,2 C. 7,4 D. 7,5 II/ Tự luận (7đ) Bài 1: a/ Thế nào là tần số của mỗi giá trị? b/ Nêu các bước tính số trung bình cộng của mỗi dấu hiệu. Viết công thức tổng quát Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập ( thời gian tính bằng phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 8 8 9 5 12 10 9 9 7 8 9 8 10 15 8 5 7 12 8 9 10 9 8 5 9 9 12 10 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì: b/ Tính số trung bình cộng c/ Tìm mốt của dấu hiệu d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét (Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất, Giá trị có tần số lớn nhất, Giá trị có tần số nhỏ nhất,)
Tài liệu đính kèm: