Kiểm tra 1 tiết môn: Toán

Kiểm tra 1 tiết môn: Toán

 II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm )

 1) | - 1,35 | sẽ có giá trị bằng :

 A. 1,35 B. -1,35 C. 0 D. 1,35 hoặc - 1,35

 2) Ta có : = . Số nào trong các số sau đây thích hợp điền vào ô vuông

 A. 2 B. 3 C.5 D. 6

 3) Số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là :

 A. số tự nhiên B. số nguyên C. số vô tỉ D. số hữu tỉ

 4) Kết quả làm tròn số 0,7125 đến hàng phần nghìn (đến số thập phân thứ ba) là :

 A. 0,712 B. 0,713 C. 0,710 D. 0, 700

 5) Tập hợp các số thực kí hiệu là :

 A. N B. Z C. Q D . R

 6) 0,2673 0,26(74) . Dấu nào trong các dấu sau đây thích hợp điền vào ô vuông :

 A . < b.=""> C . =

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : 7A3
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . .năm . . . . . .
 KIỂM TRA 1 TIẾT 
 Môn : Toán . Thời gian : 45 phút 
Điểm
Lời phê của GV
	A.TRẮC NGHIỆM :
	I. Điền số thích hợp vào các ô vuông sau : ( 0,5 điểm )
	II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm ) 
	1) | - 1,35 | sẽ có giá trị bằng :
	A. 1,35 B. -1,35 C. 0 D. 1,35 hoặc - 1,35 
	2) Ta có : = . Số nào trong các số sau đây thích hợp điền vào ô vuông ?
	A. 2 B. 3 C.5 D. 6
	3) Số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là :
	A. số tự nhiên B. số nguyên C. số vô tỉ D. số hữu tỉ 
	4) Kết quả làm tròn số 0,7125 đến hàng phần nghìn (đến số thập phân thứ ba) là :
	A. 0,712 B. 0,713 C. 0,710 D. 0, 700
	5) Tập hợp các số thực kí hiệu là :
	A. N B. Z C. Q D . R
	6) 0,2673 0,26(74) . Dấu nào trong các dấu sau đây thích hợp điền vào ô vuông :
	A . C . =
	7) Ta có bằng : 
	A. -2 B . 0 C . 2 D.	
	8) Ta có : x2000. x9 = x  . Trong các số sau đây ,số nào thích hợp điền vào ô vuông :
	A. 2009 B. 1991 C. 18000 D. 0 
	9) Ta có (x.y) n bằng :
	A. x.y B. xn.y C. x.yn D. xn. yn 
	10) Nếu = 2 thì x3 bằng : 
	A. 64 B. 8 C. 16 D. 4 
	B. TỰ LUẬN : 
	1) Thực hiện phép tính :(1,5 điểm )
	2 + . 
	2) Tìm số hữu tỉ x , biết : ( 2, 5 điểm )
	a) 
	b) 5 .x = 6,25 
	3) Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : ( 1 đ ) 
	6 . 8 = 3. 16 
	3) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội , hai chi đội 6A, 6B đã thu được tổng cộng 24 kg giấy vụn . Biết rằng số giấy vụn của hai chi đội lần lượt tỉ lệ với 5 ; 3 . Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội thu được . ( 1,5 điểm )
	ĐÁP ÁN 
A. I. lần lượt điền - 0,75 và 0,5 
 II. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
C
B
D
A
C
A
D
A
B. 1) 2 + . = 
 2) a) 
 x = = 
 b) 5 .x = 6,25 
	 x = 6,25 : 5 = 1,25 
 3) Ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau :
 4) Giả sử số giấy vụn của hai chi đội 6A và 6B lần lượt là : x ( kg ) và y (kg)
 Theo đề bài ta có : 
 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 
 x = 5.3 = 15
 y = 3 .3 = 9 
 Số giấy vụn của hai chi đội 6A và 6B lần lượt là 15kg và 9 kg .
	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra ds.doc