Kiểm tra 1 tiết – tiết 9 môn: Lý 6

Kiểm tra 1 tiết – tiết 9 môn: Lý 6

ĐỀ 1 :

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng (7đ)

1) Chọn câu đúng trong các câu sau :

A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước

B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước

C. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch chia dài nhất liên tiếp trên thiếp.

D. Cả B và C đúng

2) Để đo chiều dài vải, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý

A. Thước cuộn B. Thước kẻ

C. Thước thẳng ( thước mét ) D. Thước kẹp

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – tiết 9 môn: Lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO
Lớp : . . . . . . . . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Điểm :
KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 9 
Môn : Lý 6 
Ngày kiểm tra : . . . / . . / 200 ..
ĐỀ 1 :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng 	(7đ)
1) Chọn câu đúng trong các câu sau : 
A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước 
B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước 
C. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch chia dài nhất liên tiếp trên thiếp.
D. Cả B và C đúng 
2) Để đo chiều dài vải, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý 
A. Thước cuộn 	B. Thước kẻ 
C. Thước thẳng ( thước mét ) 	D. Thước kẹp 
3) Inch là một đơn vị đo chiều dài của nước Anh. Khi mua ti vi, người ta hay nói tivi 17 inch có nghĩa đường chéo của màn hình là 17 inch. Biết 1 inch = 2,54 cm. Nếu bố của Bình mua một chiếc tivi 25 inch, thì có nghĩa đường chéo của màn hình là : 
A. 53, 3 cm 	B. 533mm 	
C. 5,33 cm	D. cả A, B, C cùng sai 
4) Đơn vị nhỏ nhất để đo thể tích của chất lỏng là cc . 1cc = . . . . 
A. 1 ml 	B. 0,001 lit	C. 1 cm3 	D. Cả A, B, C cùng đúng 
5) Đồng hồ nước là một dụng cụ để đo lượng nước tiêu thụ trong tháng. Em thường nghe người lớn nói “ tháng này tiêu thụ 30 khối nước”. 1khối = 1 m3 = . . . . . .
A. 100 lit 	B. 1000 lit 	C. 10.000 lit 	D. 100 dm3
 6) Câu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc đặt bình chia độ :
A. Đặt bình sao cho mực chất lỏng nghiêng về các cạnh trên bình để dễ đọc kết quả 
B. Đặt bình sao cho mực chất lỏng nghiêng về các số được in trên bình
C. Đặt bình chia độ thẳng đứng so với phương ngang.
D. Đặt bình thế nào cũng được, miễn mực chất lỏng trong bình ổn định 
7) Khi dùng bình tràn để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật là : 
A. Thể tích mực nước chứa trong bình tràn 	B. Thể tích bình chứa 
C. Thể tích nước tràn ra khỏi bình tràn 	D. Thể tích bình tràn 
8) Hai lực cân bằng nhau là lực : 
A. Có độ lớn (sức mạnh ) bằng nhau 
B. Cùng phương, cùng chiều nhau 
C. Cùng phương, ngược chiều nhau 
D. Cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau.
9) Những trường hợp nào sau đây được xem như chuyển động bị biến đổi : 
A. Xe đang chạy trên đường thẳng thì giảm tốc độ đi vào khúc quanh 
B. Xe đang chạy lên một con dốc
C. Xe vừa chạy ra khỏi khu dân cư , tài xế bắt đầu tăng tốc chạy trên xa lộ 
D. Cả A, B, C đều là những trường hợp chuyển động bị biến đổi 
10) Khi giương cung, lực kéo của cánh tay làm : 
A. Cánh cung bị biến dạng 
B. Mũi tên bị biến dạng 
C. Mũi tên bị biến đổi chuyển động 
D. Mũi tên vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động. 
11) Đơn vị của trọng lực là ( viết tắt )
A. N	B. Kg 	C. ml 	D. g 
12) Câu nào sau đây đúng : 
A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới 
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên.
C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động của vật 
D. Trọng lượng có phương nằm ngang và có chiều là chiều của chuyển động. 
13) Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân Robec van là :
A. GHĐ là quả cân lớn nhất trong hộp quả cân, ĐCNN là quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân 
B. GHĐ là tổng khối lượng các quả cân, ĐCNN là quả cân nhỏ nhất trong hộp quả
C. Cân Rôbecvan không có GHĐ cũng như không có độ chia nhỏ nhất. 
D. Tất cả A, B, C đều sai 
14) Biển báo giao thông hình tròn ở hình bên được gắn ở đầu cầu mang ý nghĩa : 
A. Tải trọng của cầu là 5 tấn ( xe 5 tấn trở xuống được phép qua cầu )
B. Tải trọng của cầu là 5 tạ ( xe 5 tạ trở xuống được phép qua cầu ) 
C. Bề rộng của cầu là 5 m 
D. Bề cao của cầu là 5 m
I. PHẦN TỰ LUẬN : 	(3đ)
1) Hãy điền số thích hợp và các ô trống dưới đây : 	(1đ)
 a) 14 hg = . . . . . . . . . . . . g	c) 10 m3 = . . . . . . . . . . . . . . lit 
 b) 125 cm = . . . . . . . . . . . m 	d) 79 cm3 = . . . . . . . . . . . . . cc 	
2) Trên một bình chia độ có ghi cm3 chứa 60cm3 nước. Người ta dùng bình này để đo thể tích của một viên bi sắt. Khi thả viên bi vào, thì mực nước trong bình dâng lên 85 cm3. Hỏi thể tích của viên bao nhiêu ? 	(1đ)
3) Bao gạo có khối lượng 50 kg. Tính trọng lượng của bao gạo là bao nhiêu ?	(1đ)
TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO
Lớp : . . . . . . . . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Điểm :
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn : Lý 6 
Ngày kiểm tra : . . . / . . / 200 ..
ĐỀ 2 :
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng 	(7đ)
1) Chọn câu đúng trong các câu sau : 
A. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước 
B. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch dài nhất liên tiếp của thước
C. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là khoảng cách giữa 2 vạch chia dài nhất liên tiếp trên thiếp.
D. B và C đúng 
2) Để đo chiều dài vải, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý 
A. Thước kẹp	B. Thước kẻ 
C. Thước thẳng ( thước mét ) 	D. Thước cuộn 
3) Inch là một đơn vị đo chiều dài của nước Anh. Khi mua ti vi, người ta hay nói tivi 17 inch có nghĩa đường chéo của màn hình là 17 inch. Biết 1 inch = 2,54 cm. Nếu bố của Bình mua một chiếc tivi 25 inch, thì có nghĩa đường chéo của màn hình là : 
A. 53, 3 cm 	B. 533mm 	
C. 63,5 cm	D. cả A, B, C cùng sai 
4) Đơn vị nhỏ nhất để đo thể tích của chất lỏng là cc . 1cc = . . . . 
A. 1 cm3	B. 0,001 lit	C. 1 ml 	D. Cả A, B cùng đúng 
5) Đồng hồ nước là một dụng cụ để đo lượng nước tiêu thụ trong tháng. Em thường nghe người lớn nói “ tháng này tiêu thụ 30 khối nước”. 1 khối = 1 m3 = . . . . . .
A. 1000 lit	B. 100 lit	C. 10.000 lit 	D. 100 dm3
 6) Khi dùng bình tràn để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật là : 
A. Thể tích mực nước chứa trong bình tràn 	B. Thể tích bình chứa 
C. Thể tích nước tràn ra khỏi bình tràn 	D. Thể tích bình tràn
7) Câu nào sau đây đúng khi nói về quy tắc đặt bình chia độ :
A. Đặt bình sao cho mực chất lỏng nghiêng về các cạnh trên bình để dễ đọc kết quả 
B. Đặt bình sao cho mực chất lỏng nghiêng về các số được in trên bình
C. Đặt bình chia độ thẳng đứng so với phương ngang.
D. Đặt bình thế nào cũng được, miễn mực chất lỏng trong bình ổn định 
8) Đơn vị của trọng lực là ( viết tắt )
A. N	B. Kg 	C. ml 	D. g
9) Khi giương cung, lực kéo của cánh tay làm : 
A. Cánh cung bị biến dạng 
B. Mũi tên bị biến dạng 
C. Mũi tên bị biến đổi chuyển động 
D. Mũi tên vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động
10) Những trường hợp nào sau đây được xem như chuyển động bị biến đổi : 
A. Xe đang chạy trên đường thẳng thì giảm tốc độ đi vào khúc quanh 
B. Xe đang chạy lên một con dốc
C. Xe vừa chạy ra khỏi khu dân cư , tài xế bắt đầu tăng tốc chạy trên xa lộ 
D. Cả A, B, C đều là những trường hợp chuyển động bị biến đổi. 
11) Hai lực cân bằng nhau là lực : 
A. Có độ lớn (sức mạnh ) bằng nhau 
B. Cùng phương, cùng chiều nhau 
C. Cùng phương, ngược chiều nhau 
D. Cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau. 
12) Câu nào sau đây đúng : 
A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới 
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên.
C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động của vật 
D. Trọng lượng có phương nằm ngang và có chiều là chiều của chuyển động. 
13) Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân Robec van là :
A. Cân Rôbecvan không có GHĐ cũng như không có độ chia nhỏ nhất
B. GHĐ là tổng khối lượng các quả cân, ĐCNN là quả cân nhỏ nhất trong hộp quả
C. GHĐ là quả cân lớn nhất trong hộp quả cân, ĐCNN là quả cân nhỏ nhất trong hộp quả cân 
D. Tất cả A, B, C đều sai 
14) Biển báo giao thông hình tròn ở hình bên được gắn ở đầu cầu mang ý nghĩa : 
A. Bề rộng của cầu là 5 m
B. Tải trọng của cầu là 5 tạ ( xe 5 tạ trở xuống được phép qua cầu ) 
C. Tải trọng của cầu là 5 tấn ( xe 5 tấn trở xuống được phép qua cầu ) 
D. Bề cao của cầu là 5 m
I. PHẦN TỰ LUẬN : 	(3đ)
1) Hãy điền số thích hợp và các ô trống dưới đây : 	(1đ)
 a) 14 dag = . . . . . . . . . . . . g	c) 12 m3 = . . . . . . . . . . . . . . lit 
 b) 215 cm = . . . . . . . . . . . m 	d) 97 cm3 = . . . . . . . . . . . . . cc 	
2) Trên một bình chia độ có ghi cm3 chứa 50cm3 nước. Người ta dùng bình này để đo thể tích của một viên bi sắt. Khi thả viên bi vào, thì mực nước trong bình dâng lên 85 cm3. Hỏi thể tích của viên bao nhiêu ? 	(1đ)
3) Bao gạo có khối lượng 60 kg. Tính trọng lượng của bao gạo là bao nhiêu ?	(1đ)
TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO
Lớp : . . . . . . . . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Điểm :
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn : Lý 6
Ngày kiểm tra : . . . ./ . ./ 200 ..
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm 
1.B	2.C	3.D	4.D	5.B	6.C	7.C	8.D 	9.D 	10.A 	11.A 	12.A	13.B	14.A 
II. TỰ LUẬN : 
1) Hãy số thích hợp và các ô trống dưới đây : mỗi câu 0,25đ 
 a) 14 hg = 1400 g	c) 10 m3 = 10.000 lit 
 b) 125 cm = 1,25 m 	d) 79 cm3 = 79 cc 	
2)	Thể tích của viên bi sắt 	
	V = 85 – 60 = 25 cm3	(1đ)
3) Trọng lượng của bao gạo	
	P = 10. m = 10. 50 = 500N 	(1đ)
TRƯỜNG THCS VĨNH HẢO
Lớp : . . . . . . . . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Điểm :
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Môn : Lý 6
Ngày kiểm tra : . . . ./ . ./ 200 ..
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu 0,5 điểm 
1.A	2.C	3.C	4.D	5.A	6.C	7.C	8.A	9.A	10.D 	11.D	12.A	13.B	14.C 
II. TỰ LUẬN : 
1) Hãy số thích hợp và các ô trống dưới đây : mỗi câu 0,25đ 
 a) 14 dag = 140 g	c) 12 m3 = 12.000 lit 
 b) 215 cm = 2,15 m 	d) 97 cm3 = 97 cc 	
2)	Thể tích của viên bi sắt 	
	V = 85 – 50 = 35 cm3	(1đ)
3) Trọng lượng của bao gạo	
	P = 10. m = 10. 60 = 600N 	(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 1 tietly 6.doc