Kiểm tra 1 tiết (tuần 28) môn: Tin học 6

Kiểm tra 1 tiết (tuần 28) môn: Tin học 6

I. Trắc nghiệm. (3đ-mỗi câu 0.5đ)

 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi in em chọn:

 A. Nháy vào nút Preview.

 B. Chọn File/Print.

 C. Chọn File/page setup /print preview.

 D. Câu A và C đúng.

Câu 2. Khi lọc dữ liệu em có thể.

 A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm.

 B. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.

 C. Không thể sắp xếp lại dữ liệu.

 D. Câu A và B đúng.

Câu 3. Chọn câu đúng.

A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.

B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.

C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter

D. Tất cả câu trên đúng.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 1142Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết (tuần 28) môn: Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN Ngày thỏng 03 năm 2010
LỚP:  KIỂM TRA 1 TIẾT (Tuần 28)
TấN: . MễN: TIN HỌC 6
 (Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này)
I. Trắc nghiệm. (3đ-mỗi câu 0.5đ)
	Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.	
Câu 1. Muốn kiểm tra nội dung được in ra trước khi in em chọn:
	A. Nháy vào nút Preview.
	B. Chọn File/Print.
	C. Chọn File/page setup /print preview.
	D. Câu A và C đúng.
Câu 2. Khi lọc dữ liệu em có thể.
	A. Sắp xếp lại dữ liệu tăng hoặc giảm.
	B. Có thể tuỳ chọn với custom với các điều kiện or hoặc and.
	C. Không thể sắp xếp lại dữ liệu.
	D. Câu A và B đúng.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Filter
D. Tất cả câu trên đúng.
Câu 4. Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ in đậm?
A. Nút lệnh .	B. Nút lệnh 
C. Nút lệnh 	D. Nút lệnh 
Câu 5. Những cách nào trong các cách sau dùng để in trang bảng tính.
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.	B. Nháy chọn File -> Print.
C. Nháy chọn File -> Exit.	D. Cả A và B.
Câu 6. Câu nào sau đây đúng.
A. Để tô màu nền cho các ô tính, em phải chọn các ô tính và click chuột vào nút lệnh để chọn màu.
B. Chọn các ô cần tô màu, nháy chuột phải chọn Formats cell, chọn Font, chọn Color và màu cần chọn, OK.
C. Chọn màu ở nút Fill color, nhấn Enter.
D. Câu A và C đúng.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Hãy nêu các bước để thực hiện Định dạng phông chữ trong các ô tính? 
Câu 2. (2 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview? Nêu các bước thay đổi hướng giấy in?
Câu 3. (2 điểm) Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước lọc dữ liệu?
BÀ LÀM
C. Đáp án – thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan:
	Khoan tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
A
B
D
D
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1. (3 điểm) 
Thực hiện các cách như sau:
C1.	- Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
C2: 	- Chọn Format/Font.
- Chọn phông chữ trong ô Font.
- Chọn OK.
Câu 2. (2 điểm)
	- Lợi ích của việc xen trang tính trước khi in:	(1 điểm)
	Xem trước khi in cho phép ta kiểm tra trước những gì sẽ được in ra. Kịp thời điều chỉnh những chỗ chưa hợp lý.
- Để thay đổi hướng giấy in ta làm như sau:	(1 điểm)
+ Nháy chuột mở trang Page.
+ Chọn Potrait (đứng); Hoặc Landscape (ngang)
Câu 3. (2 điểm)
- Lọc dữ liệu là gì?	(0,5 điểm)	
Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước chính:
* Bước 1: Chuẩn bị:	(0,5 điểm)
+ Nháy chuột vào 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* Bước 2: Chọn tiêu chuẩn để lọc.	(0,5 điểm)
+ Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
+ Các giá trị khác nhau của cột dữ liệu sẽ hiện ra.
+ Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó đúng bằng giá trị chọn sẽ được hiển thị.
* Sau khi có kết quả lọc ta có thể:	(0,5 điểm)
- Chọn DATA/Filter/Show All để hiển thị toàn bộ danh sách.
- Để thoát khỏi chế độ lọc: Data/Filter/ AutoFilter.
A. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định dạng trang tính 
1
 0,5
1
 0,5
1
 3
3
 4
Trình bày và in trang tính
1
 0,5
1
 0,5
1
 2
3
 2,5
Sắp xếp và lọc dữ liệu
1
 0,5
1
 0,5
1
 2
3
 3
Tổng
3
 1,5
3
 1,5
1
 2
2
 5
9
 10 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT 1 tiet mon Tin tuan 26.doc