Kiểm tra 15 phút môn Toán 7

Kiểm tra 15 phút môn Toán 7

Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x2 .Trong các giá trị sau, giá trị nào sai:

A, f(3) = 9 B, f(0) = 0 C, f(2) = 4 D. f(-2) = -4

Câu 4: Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được :

A) 60 vòng B) 12 vòng C) 24 vòng D) 36 vòng

Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là -2. Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây:

A, x= -3; y= 6 B, x=1; y= 2

C, x= -1; y= 2 D, x= 2; y= -4

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 4 ngày 8 thỏng 12 năm 2010: KIỂM TRA 15 PHÚT MễN TOÁN 7
Họ và tờn............................................................................... Điểm...............
Câu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là . Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây:
A, x= 4; y= -2 B, x=-6; y= 3 
C, x= -15; y= 5 D, x= 18; y= -9 
Câu 2: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y = . Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là: A. B, C, D, -
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = x2 .Trong các giá trị sau, giá trị nào sai:
A, f(3) = 9 B, f(0) = 0 C, f(2) = 4 D. f(-2) = -4 
Câu 4: Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được :
A) 60 vòng B) 12 vòng C) 24 vòng D) 36 vòng
Câu 5: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x là -2. Cặp giá trị nào sai trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng cho sau đây:
A, x= -3; y= 6 B, x=1; y= 2 
C, x= -1; y= 2 D, x= 2; y= -4 
Câu 6: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, biết rằng khi x = 2 thì y = . Hệ số tỉ lệ a của y đối với x là: A, B, C, - D. 
Câu 7: Nếu và chu vi tam giỏc là:
 A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm 
Câu 8: Nếu y = 2x và 2x = 3z thỡ y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là:
 A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Cõu 9 : Trong cỏc điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x
 A. M( 0; 1 ) B. N( -0,5 ; 1,5 ) C. P( 0,5; 1,5 ) D. Q( 3;6 ) 
Cõu 10: Điểm nào sau đõy nằm trờn trục tung:
 A M( 1;1 ) B N( 1; 0 ) C P( 0;1 ) D. Q( 2;-2 )
Cõu 11: Điểm nào sau đõy nằm trờn trục hoành:
 A M( 1;1 ) B N( 1; -1 ) C P( 0;1 ) D. Q( -2;0 )
Cõu 12: Điểm nào sau đõy khụng nằm trờn trục hoành:
 A. M( -1;0 ) B. N( 3;0 ) C. O( 0;0 ) D. P( 0;7 )
Cõu 13: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 thỡ x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
 A. 2 B. -2 C. 4 D. 0,5
Cõu 14: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2 thỡ x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là:
 A. 2 B. -2 C. 4 D. 0,5
Cõu 15: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 4 thỡ x tỉ lệ nghịch với nghịch đảo của y theo hệ số tỉ lệ là: A. 4 B. 2 C. -2 D. 0,25 
Thứ ngày thỏng 3 năm 2011: KIỂM TRA 15 PHÚT MễN TOÁN 7
Họ và tờn.........................................................................Lớp...... Điểm...............	
Đề số 2
C1: Diễn đạt cỏc biểu thức đại số sau thành lời:
a) x - y : .......................................................................................................................................
b) ( x - y )( ): .....................................................................................................................
C2: Giỏ trị của biểu thức 2xy - 7x tại x = 0,5; y = 3,5 bằng:
A. 1 B. 2,5 C. 0 D. Một đỏp ỏn khỏc
C3: Đơn thức cú bậc bằng: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
C4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy B. C. D. Một đỏp ỏn khỏc
C5: Kết quả thu gọn đơn thức x - 2x - 3x- ... - 50x bằng:
A. - 1273x B. - 1274x C. - 1275x D. một kết quả khỏc
C6: + ..... = 2x đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
 A. B. C. D. một kết quả khỏc 
C7: ..... - 2xy = -7xy đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
A. 5xy B. 9xy C. - 5yx D. Một kết quả khỏc
C8: Điền dấu X vào ụ mà em chọn:
Mệnh đề
Đỳng
Sai
a) Hai đơn thức cú cựng bậc thỡ đồng dạng
b) Hai đơn thức đồng dạng thỡ bằng nhau
c) Hai đơn thức bằng nhau thỡ cựng bậc
a) Hai đơn thức cú cựng bậc thỡ cú cựng phần biến
C9. Đa thức cú bậc bằng: 
A. 3 B. 2 C. 5 D. Một kết quả khỏc
C10. Đa thức Cú bậc bằng:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 7
C11. Cho hai đa thức 
a) M + N bằng: A. B. 7xy C. 3xy D. -3xy 
b) M- N bằng:A. 3xy B. C. D. 
c) N- M bằng:A. -3xy B. C. D. 
C12.Giỏ trị biểu thức Tại x = 69 là:
A. 69 B. 70 C. 71 D. Một kết quả khỏc
C13. Đa thức M thỏa món M= 0 là:
A. -2x + 3 B. 2x - 3 C. - 2x - 3 D. Cả A, B, C đều sai
C14.Số cặp giỏ trị (x;y) thỏa món là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. Một kết quả khỏc 
C15. Hệ số lớn nhất của đa thức P(x) = là:
A. 1 B. -1 C. -10 D. 7 
Thứ ngày thỏng 3 năm 2011: KIỂM TRA 15 PHÚT MễN TOÁN 7
Họ và tờn......................................................................Lớp......... Điểm...............	
Đề số 1:
C1: Diễn đạt cỏc biểu thức đại số sau thành lời:
a) x + y : .......................................................................................................................................
b) ( x + y )( ): .....................................................................................................................
C2: Giỏ trị của biểu thức 2xy - 7x tại x = 0,5; y = 3,5 bằng:
A. 1 B. 2,5 C. 0 D. Một đỏp ỏn khỏc
C3: Đơn thức cú bậc bằng: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
C4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy B. C. D. Một đỏp ỏn khỏc
C5: Kết quả thu gọn đơn thức -x - 2x - 3x- ... - 50x bằng:
A. - 1273x B. - 1275x C. - 1276x D. một kết quả khỏc
C6: + ..... = x đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
 A. x B. C. D. một kết quả khỏc 
C7: ..... - 2xy = -3xy đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
A. xy B. -2xy C. -yx D. Một kết quả khỏc
C8: Điền dấu X vào ụ mà em chọn:
Mệnh đề
Sai
Đỳng
a) Hai đơn thức cú cựng bậc thỡ phần biến giống nhau
b) Hai đơn thức đồng dạng thỡ bằng nhau
c) Hai đơn thức bằng nhau thỡ cựng bậc
a) Hai đơn thức cú cựng bậc thỡ đồng dạng
C9. Đa thức cú bậc bằng: 
A. 5 B. 2 C. 3 D. Một kết quả khỏc
C10. Đa thức Cú bậc bằng:
A. 5 B. 7 C. 3 D. 6
C11. Cho hai đa thức 
a) M + N bằng: A. B. 7xy C. -3xy D. 3xy 
b) M- N bằng:A. 3xy B. C. D. 
c) N- M bằng:A. -3xy B. C. D. 
C12. Giỏ trị biểu thức Tại x = 79 là:
A. 79 B. 78 C. 80 D. Một kết quả khỏc
C13. Đa thức M thỏa món M= 0 là:
A. -2x + 3 B. 2x - 3 C. - 2x - 3 D. Cả A, B, C đều sai
C14.Số cặp giỏ trị (x;y) thỏa món là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. Một kết quả khỏc 
C15. Hệ số lớn nhất của đa thức P(x) = là:
A. 2 B. -2 C. -13 D. 5 
Thứ ngày thỏng 3 năm 2011: KIỂM TRA 15 PHÚT MễN TOÁN 7
Họ và tờn......................................................................Lớp......... Điểm...............	
Đề số 3:
C1: Diễn đạt cỏc biểu thức đại số sau thành lời:
a) x - 2y: .....................................................................................................................................
b) ( x + y )( ): .....................................................................................................................
C2: Giỏ trị của biểu thức 2xy - 5x tại x = 0,5; y = 3,5 bằng:
A. 1 B. 2,5 C. 0 D. Một đỏp ỏn khỏc
C3: Đơn thức cú bậc bằng: A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
C4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức:
A. 2xy B. C. D. Một đỏp ỏn khỏc
C5: Kết quả thu gọn đơn thức -x - 2x - 3x- ... - 50x bằng:
A. - 1273x B. - 1275x C. - 1276x D. một kết quả khỏc
C6: + ..... = 3x đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
 A. x B. C. D. một kết quả khỏc 
C7: ..... - 2xy = xy đơn thức cần điền vào chỗ trống là:
A. xy B. -2xy C. -yx D. Một kết quả khỏc
C8: Điền dấu X vào ụ mà em chọn:
Mệnh đề
Sai
Đỳng
a) Hai đơn thức cú cựng phần biến thỡ đồng dạng
b) Hai đơn thức đồng dạng thỡ bằng nhau
c) Hai đơn thức bằng nhau thỡ cựng bậc
a) Hai đơn thức cú cựng bậc thỡ đồng dạng
C9. Đa thức cú bậc bằng: 
A. 5 B. 4 C. 3 D. Một kết quả khỏc
C10. Đa thức Cú bậc bằng:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 7
C11. Cho hai đa thức 
a) M + N bằng: A. B. 7xy C. -3xy D. 3xy 
b) M- N bằng:A. 3xy B. C. D. 
c) N- M bằng:A. -3xy B. C. D. 
C12. Giỏ trị biểu thức Tại x = 89 là:
A. 89 B. 88 C. 90 D. Một kết quả khỏc
C13. Đa thức M thỏa món M= 0 là:
A. -2x + 3 B. 2x - 3 C. - 2x - 3 D. Cả A, B, C đều sai
C14.Số cặp giỏ trị (x;y) thỏa món là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. Một kết quả khỏc 
C15. Hệ số lớn nhất của đa thức P(x) = là:
A. 1 B. -1 C. -12 D. -2 

Tài liệu đính kèm:

  • doc15p Trac nghiem toan 7.doc