KIỂM TRA 45 CHƯƠNG THỐNG KÊ ĐẠI SỐ 7
A/. MỤC TIÊU:
Về kiến thức: Biết khái niệm số liệu thống kê, tần số
Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng.
Về kĩ năng: hiểu và vận dụng được số tb cộng
Tìm mốt của dấu hiệu
Biết thu thập số liệu
Biết cách trình bày số liệu thống kê.
Về thái độ: rèn luyện tỉnh cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo.
KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG THỐNG KÊ ĐẠI SỐ 7 A/. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Biết khái niệm số liệu thống kê, tần số Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng. Về kĩ năng: hiểu và vận dụng được số tb cộng Tìm mốt của dấu hiệu Biết thu thập số liệu Biết cách trình bày số liệu thống kê. Về thái độ: rèn luyện tỉnh cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo. B/. TIẾN TRÌNH Ổn định lớp, phát đề, giám sát hs làm bài, thu bài. Đề: I/. Trắc nghiệm: (5đ) Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg) cho ở bảng: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 (Bảng 1) 28 32 30 32 31 31 45 28 31 31 32 Chọn câu đúng nhất 1/. Bảng 1 gọi là: Bảng tần số Bảng trọng lượng ban đầu Bảng số liệu thống kê ban đầu. Tất cả A, B, C đều đúng 2/. Dấu hiệu ở đây là: Thời gian làm bài của học sinh Số cân nặng của mỗi học sinh. Số cân nặng của 20 học sinh Số tuổi của mỗi học sinh Điền số vào thích hợp vào ô trống: 3/. Bảng tần số lập được từ bảng 1 là: Giá trị (x) 28 30 31 32 36 45 (Bảng 2) Tần số (n) N= Nhận xét rút ra từ bảng tần số: 4/. Người nặng nhất (bao nhiêu kg): 5/. Người nhẹ nhất: 6/. Cân nặng chủ yếu thuộc khoảng nào: II/. Tự luận (5đ) Dựa vào bảng tần số lập được ở câu 3 (bảng 2) em hãy: Câu 1: Tính số trung bình cộng (2đ) và tìm mốt của dấu hiệu (1đ)? Câu 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2đ). MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê 1 0,5 1 0,5 Bản tần số các giá trị của dấu hiệu 3 1,5 2 3 5 4,5 Biểu đồ 1 2 1 2 Giá trị trung bình 1 1 1 2 2 3 Tổng cộng: 4 2 2 3 1 1 2 4 9 10 ĐÁP ÁN I/. TRẮC NGHIỆM (5đ) 1/.C (0,5đ) 2/.B (0,5đ) 3/. Bảng tần số lập được từ bảng 1 là: (2,5đ) đúng mỗi ô đạt (0,5đ) Giá trị (x) 28 30 31 32 36 45 (Bảng 2) Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N=20 4/. Người nặng nhất (bao nhiêu kg): 45 (kg) (0,5đ) 5/. Người nhẹ nhất: 28 (kg) (0,5đ) 6/. Cân nặng chủ yếu thuộc khoảng nào: 31 đến 32 (kg) (0,5đ) II/. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Giá trị trung bình: (với k=6) (0,5đ) (kg) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Mốt của dấu hiệu: (1đ) (phải ghi được kí hiệu ) Câu 2: Biểu đồ đoạn thẳng (2đ) (các khoảng chia trên từng trục phải đều nhau)
Tài liệu đính kèm: