Phần I (4đ) Trắc nghiệm
Số cân (tính theo kg) của các bạn học sinhlớp 7A tại một trường THCS được cho trong bảng sau:
Số cân (x) 27 28 30 31 32 36 40 45
Tần số (n) 3 5 6 8 10 4 3 1
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 Tổng “tần số “ của dấu hiệu ( N )là:
A. 40; B.39; C. 45. D.16.
Câu2 Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8; B. 16; C. 40; D.10.
Câu 3 Mốt của dấu hiệu Mo là:
A.10; B. 45; C. 32; D. 27
Câu4 Cân nặng trung bình của các bạn trong lớp 7A là:
A.32kg ; B. 31,95kg; C. 36 kg; D. 33,625 kg.
Phòng GD Yên Hưng Trường THCS Nam Hoà Kiểm Tra 45 phút chương iii Môn: Đại số 7 (đề 1) Họ và tên: ......................................................Lớp 7A2 Điểm Lời phê của Thầy giáo Phần I (4đ) Trắc nghiệm Số cân (tính theo kg) của các bạn học sinhlớp 7A tại một trường THCS được cho trong bảng sau: Số cân (x) 27 28 30 31 32 36 40 45 Tần số (n) 3 5 6 8 10 4 3 1 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 Tổng “tần số “ của dấu hiệu ( N )là: A. 40; B.39; C. 45. D.16. Câu2 Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8; B. 16; C. 40; D.10. Câu 3 Mốt của dấu hiệu Mo là: A.10; B. 45; C. 32; D. 27 Câu4 Cân nặng trung bình của các bạn trong lớp 7A là: A.32kg ; B. 31,95kg; C. 36 kg; D. 33,625 kg. Phần II(6đ) Tự luận Điểm kiểm tra học kì I môn Ngữ văn của học sinh lớp 7B được cô giáo chấm và ghi lại trong bảng dưới đây: 6 7 8 3 9 7 6 5 4 3 4 5 5 2 6 8 7 4 4 5 7 8 7 6 5 5 6 6 7 5 8 6 6 7 6 5 5 5 6 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b)Lập bảng bảng “tần số” và nhận xét. c)Tính số trung bình cộng Và tìm mốt của dấu hiệu? d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Phòng GD Yên Hưng Trường THCS Cẩm La Kiểm Tra 45 phút chương iii Môn: Đại số 7 (đề 2) Họ và tên: ......................................................Lớp 7A2 Điểm Lời phê của Thầy giáo Phần I (4đ) Trắc nghiệm Số cân (tính theo kg) của các bạn học sinhlớp 7A tại một trường THCS được cho trong bảng sau: Số cân (x) 27 28 30 31 32 36 40 45 Tần số (n) 3 5 6 8 10 4 3 1 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 Số các giá trị của dấu hiệu ( N )là: A. 45; B.39; C. 40; D.16. Câu2 Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 16; B. 8; C.40; D.10. Câu 3 Mốt của dấu hiệu Mo là: A.27; B. 45; C. 32; D.10. Câu4 Cân nặng trung bình của các bạn trong lớp 7A là: A.32kg ; B. 31,95kg; C. 36 kg; D. 33,625 kg. Phần II(6đ) Tự luận Điểm kiểm tra học kì I môn Ngữ văn của học sinh lớp 7B được cô giáo chấm và ghi lại trong bảng dưới đây: 6 7 8 3 9 7 6 5 4 3 4 5 5 2 6 8 7 4 4 5 7 8 7 6 5 5 6 6 7 5 8 6 6 7 6 5 5 5 6 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? b)Lập bảng bảng “tần số” và nhận xét. c)Tính số trung bình cộng Và tìm mốt của dấu hiệu? d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Phòng GD Yên Hưng Trường THCS Nam Hoà Kiểm Tra 45 phút chương iii Môn: Đại số 7 Phần I (4đ) Trắc nghiệm Số cân (tính theo kg) của các bạn học sinhlớp 7A tại một trường THCS được cho trong bảng sau: Số cân (x) 27 28 30 31 32 36 40 45 Tần số (n) 3 5 6 8 10 4 3 1 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 Tổng “tần số “ của dấu hiệu ( N )là: A. 40; B.39; C. 45. D.16. Câu2 Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8; B. 16; C. 40; D.10. Câu 3 Mốt của dấu hiệu Mo là: A.10; B. 45; C. 32; D. 27 Câu4 Cân nặng trung bình của các bạn trong lớp 7A là: A.32kg ; B. 31,95kg; C. 36 kg; D. 33,625 kg. Phần II(6đ) Tự luận Điểm kiểm tra học kì I môn Ngữ văn của học sinh lớp 7B được cô giáo chấm và ghi lại trong bảng dưới đây: 6 7 8 3 9 7 6 5 4 3 4 5 5 2 6 8 7 4 4 5 7 8 7 6 5 5 6 6 7 5 8 6 6 7 6 5 5 5 6 6 1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu? 2)Lập bảng bảng “tần số” và nhận xét. 3)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? 4)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Đáp án và biểu điểm: Câu Sơ lược lời giải Điểm PhầnI 1.A; 2.A; 3.C; 4.B.(mỗi câu đúng 1điểm) 4đ PhầnII 1. 2. 3. 4. Dấu hiệu là: Điểm kiểm tra học kì I môn Ngữ văn của mỗi học sinh lớp 7B. Số giá trị là:40 Bảng “tần số”: Điếm số (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần số (n) 1 2 4 10 11 7 4 1 N=40 Nhận xét: + Điểm thấp nhất là 2 điểm. +Điểm cao nhất là 9 điểm. +Số đông các bạn đạt từ 5 đến 7 điểm. Mốt của dấu hiệu là: M0=6. Vẽ biểu đồ:(Vễ đúng chính xác ) 1đ 0.5đ 1đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.25đ 0.5đ 1đ BGH Nguyễn Hải Bình Cẩm La , Ngày 22 tháng 2 năm 2008 Người ra đề Nguyễn Thị Hồng
Tài liệu đính kèm: