Kiểm tra 45 phút chương III môn: Đại số lớp 7

Kiểm tra 45 phút chương III môn: Đại số lớp 7

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về tìm dấu hiệu, tần số, lập bảng tần số, cách tính số TBC, mốt, vẽ biểu đồ.

2. Kỹ năng: Kỹ năng giải toán một cách hợp lý và thành thạo.

3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập.

III. Kiểm tra:

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút chương III môn: Đại số lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về tìm dấu hiệu, tần số, lập bảng tần số, cách tính số TBC, mốt, vẽ biểu đồ.
2. Kỹ năng: Kỹ năng giải toán một cách hợp lý và thành thạo.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập.
III. Kiểm tra:
TN
TL
TN
TL
TL
TL
1.Bảng tần số
Nhận biết giá trị của dấu hiệu, giá trị khác nhau của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu từ bảng “ Tần số”
Vận dụng kiến thức đã học, Từ bảng “ Tần số” nêu ra nhận xét. 
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
3
1,5=15%
1
1đ = 10%
4
2,5đ=
25%
2. Biểu đồ
 Nhận biết biểu đồ và từ biểu đồ trả lời các câu hỏi 
Vận dụng kiến thức đã học, và cách lập bảng “ Tần số” từ bảng số liệu thống kê lúc ban đầu để lập bảng tần số, và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
3
1,5=15%
1
3,5đ = 35%
4
5đ= 50%
3. Trung bình cộng
- Nhận biết công thức tinh trung bình cộng
- vận dụng công thức tính trung bình cộng để giải bài tập.
Số câu
Số điểm- Tỉ lệ
2
1đ=10%
1
1,5đ = 15%
3
2,5đ= 25%
3
1.5đ =15%
5
2.5đ = 25%
3
6đ = 60%
11
10đ = 100%
I. Trắc nghiệm ( 4 đ)
 ( Mỗi câu đúng 0,5đ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
d
c
c
b
b
a
b
b
 II. Tự luận ( 6 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. số con của 30 gia đình ở ấp long thành, số giá trị là 30. 
b. 
Giá trị (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
6
15
5
2
N=10
Tần soá
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
2
3
4
Gía trị
Biểu đồ đoạn thẳng
( 1đ)
( 1đ)
1,5đ
2
a. = 6,825 
 b. Mo = 8	
(1đ)
(0,5đ)
3
Không tính trung bình được , vì số chênh lệch quá lớn . 
(1đ)
 Thứ .ngàytháng .năm 2012
Trường THCS Tân long
Họ và tên : ..........................................................
Lớp: ..........................
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn : Đại số 7
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )
Điểm
Lời phê
Đề :
I. Trắc nghiệm khách quan : ( 4đ)
 Trong các câu có các lựa chọn a,b,c,d, chỉ khoanh tròn vào một chữ đúng trươc câu trả lời đúng .
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán học kì II của lớp 7 A được biểu diển ở bảng sau :
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số n
1
2
2
4
5
4
7
6
5
2
2
N=40
Mốt của dấu hiệu là :
 a. 7 b. 8 c. 9 d. 6
Câu 2 : Bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
 a. 5 b. 7 c. 11 d. 10
Câu 3 : Bảng tần số Có bao nhiêu giá trị ?
 a. 20 b. 30 c . 40 d. 50
Câu 4 : Số điểm trung bình của HS lớp 7A là :
 a. 5,25 b. 5,525 c. 7,5 d. 6,525
Câu 5 : Hãy quan sát biểu đồ và cho biết 
 Năm 1990 dân số nước ta là bao nhiêu ?
 a. 10 triệu b. 20 triệu 
 c. 30 triệu d. 40 triệu
Triệu người
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
1990
1998
2000
2004
2008
Năm
 Câu 6 : Ở biểu đồ trên hãy cho biết, Sau bao nhiêu năm ( kể từ năm 1990) thì dân số nước ta tăng thêm 70 triệu người ?
 a. 18 năm b. 20 năm c. 30 năm d. 40 năm
 Câu 7: Ở biểu đồ trên hãy cho biết ,Từ năm 2000 đến năm 2008 , dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu ?
 a. 20 triệu người b. 30 triệu người c. 40 triệu người d. 50 triệu người 
 Câu 8 : Công thức tổng quát tính số trung bình cộng là :
 a. = b. = 
 c. X = d. = 
II . Tự luận ( 6 đ) 
 Câu 1 : Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình trong ấp long thạnh được cho ở bảng sau :
2 2	1	2	2	 3	 2	 1	 0	2
2 4	1	3	2	 1	 3	 2	 2	2
2 4	1	0	3	 2	 2	 2	 3	1
 a. dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b. Lập bảng tần số và vẽ biểu đồ đoạn thẳng ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Điểm kiểm tra môn toán học kì II của lớp 7 B được biểu diển
 ở bảng sau :
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số n
2
2
4
9
8
11
3
1
N=40
 a. Tính điểm trung bình của lớp 7A.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 b. Tìm mốt của dấu hiệu : 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 : Quan sát bảng “ tần số “ và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm “ đại diện” cho dấu hiệu không ? Vì sao ?
Giá trị (x)
2
3
4
90
100
Tần số (n)
2
2
4
10
8
N=26
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT chuong III DS 7.doc