Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 1, 2

Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 1, 2

I/. Trắc nghiệm: (5đ)

Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg) cho ở bảng:

32 36 30 32 32 36 28 30 31 28

32 30 32 31 31 45 28 31 31 32

Chọn câu đúng nhất

1/. Bảng 1 gọi là:

A. Bảng tần số B. Bảng trọng lượng ban đầu

C. Bảng số liệu thống kê ban đầu. D. Tất cả A, B, C đều đúng

2/. Dấu hiệu ở đây là:

A. Thời gian làm bài của học sinh B. Số cân nặng của mỗi học sinh.

C. Số cân nặng của 20 học sinh D. Số tuổi của mỗi học sinh

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hội An Đông
Thứ, ngàytháng  năm 2010
Lớp: 7/
Kiểm tra 45’
Họ & Tên:
Đại số 7
Điểm 
Nhận xét
I/. Trắc nghiệm: (5đ)
Số cân nặng của 20 học sinh (tính tròn đến kg) cho ở bảng: 
32
36
30
32
32
36
28
30
31
(Bảng 1)
28
32
30
32
31
31
45
28
31
31
32
Chọn câu đúng nhất
1/. Bảng 1 gọi là:
Bảng tần số
Bảng trọng lượng ban đầu
Bảng số liệu thống kê ban đầu.
Tất cả A, B, C đều đúng
2/. Dấu hiệu ở đây là:
Thời gian làm bài của học sinh
Số cân nặng của mỗi học sinh.
Số cân nặng của 20 học sinh
Số tuổi của mỗi học sinh
Điền số vào thích hợp vào ô trống:
3/. Bảng tần số lập được từ bảng 1 là:
Giá trị (x)
28
30
31
32
36
45
(Bảng 2)
Tần số (n)
N=
Nhận xét rút ra từ bảng tần số: 
4/. Người nặng nhất (bao nhiêu kg):	
5/. Người nhẹ nhất:	
6/. Cân nặng chủ yếu thuộc khoảng nào:	
II/. Tự luận (5đ)
Dựa vào bảng tần số lập được ở câu 3 (bảng 2) em hãy:
Câu 1: Tính số trung bình cộng (2đ) và tìm mốt của dấu hiệu (1đ)?
Câu 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (2đ).
BÀI LÀM
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thu thập số liệu thống kê
1
0,5
1
0,5
Bản tần số các giá trị của dấu hiệu
3
1,5
2
3
5
4,5
Biểu đồ
1
2
1
2
Giá trị trung bình
1
1
1
2
2
3
Tổng cộng:
4
2
2
3
1
1
2
4
9
10
ĐÁP ÁN 
I/. TRẮC NGHIỆM (5đ)
1/.C 	(0,5đ)
2/.B	(0,5đ)
3/. Bảng tần số lập được từ bảng 1 là:	(2,5đ) đúng mỗi ô đạt (0,5đ)
Giá trị (x)
28
30
31
32
36
45
(Bảng 2)
Tần số (n)
3
3
5
6
2
1
N=20
4/. Người nặng nhất (bao nhiêu kg): 45 (kg)	(0,5đ)
5/. Người nhẹ nhất: 28 (kg)	(0,5đ)
6/. Cân nặng chủ yếu thuộc khoảng nào: 31 đến 32 (kg)	(0,5đ)
II/. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1:
Giá trị trung bình:
 (với k=6) 	(0,5đ)
 (kg)
	(0,5đ)	(0,5đ)	(0,5đ)
Mốt của dấu hiệu: (1đ) (phải ghi được kí hiệu )
Câu 2:
Biểu đồ đoạn thẳng (2đ) (các khoảng chia trên từng trục phải đều nhau)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 45' dai so 7 thang 1+2.doc