Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 11

Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 11

I/. TRẮC NGHIỆM: (5đ)

Lựa chọn phương án trả lời đúng (Khoanh tròn)

Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

Câu 2: Kết quả phép tính

Điền vào chỗ trống (Điền một từ, một số, hoặc một cụm từ)

Câu 3: Muốn nhân lai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và . số mũ lại với nhau.

Câu 4: Lũy thừa của một thương bằng các lũy thừa.

Câu 5: là đẳng thức giữa hai tỉ số

Câu 6: Số hữu tỉ và số vô tỉ I gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực kí hiệu là: .

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Đại số 7 - Tháng 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hội An Đông
Thứ.., ngàythángnăm 2009
Lớp: 7/.
Kiểm tra 45’
Họ & Tên:
Đại số 7
Điểm
Nhận xét
I/. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Lựa chọn phương án trả lời đúng (Khoanh tròn)
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A/. 
B/. 
C/. 
D/. 
Câu 2: Kết quả phép tính 
A/. 
B/. 
C/. 
D/. 
Điền vào chỗ trống (Điền một từ, một số, hoặc một cụm từ)
Câu 3: Muốn nhân lai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và.. số mũ lại với nhau.
Câu 4: Lũy thừa của một thương bằng  các lũy thừa.
Câu 5:  là đẳng thức giữa hai tỉ số 
Câu 6: Số hữu tỉ và số vô tỉ I gọi chung là số thực. Tập hợp các số thực kí hiệu là: .
Nối hai cột A và B cho đúng (Điền vào cột trả lời)
Cột A
Trả lời
Cột B
Câu 7: Làm tròn số 12,785 đến chữ số thập phân thứ hai là: 
Câu 8: Số nào trong các số ở cột B là số vô tỉ?
7
8
A/. 
B/. 
C/. 12,79
D/. 12,80
Xác định đúng, sai (Đánh X)
Câu
Đúng
Sai
Câu 9: 
Câu 10: 
II/. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2đ)
Tìm hai số x và y biết: và 
Câu 2: (3đ)
Thực hiện phép tính:
a/. 
b/. 
c/. 
--Heát--MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ, các phép toán cơ bản
1
0,5
1
0,5
2
1
Lũy thừa của một số hữu tỉ
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
Tỉ lệ thức
1
0,5
1
0,5
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
0,5
1
2
2
2,5
Số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
1
0,5
1
0,5
Làm tròn số
1
0,5
1
0,5
Số vô tỉ, số thực
1
0,5
1
0,5
2
1
TỔNG CỘNG
5
2,5
5
5
2
2,5
12
10
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/. TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi phương án đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án
C
B
cộng
thương 
Tỉ lệ thức
C
A
Đúng
Sai
II/. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1: (2đ)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (0,25đ)
 	(0,5đ)
 	(0,5đ)
	(0,5đ)
Đáp số: x=40; y=56	(0,25đ)
Câu 2: (3đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 45' Dai so thang 11 Tuan 11 tiet 22.doc