A. Mục tiêu:
ỉ Kiến thức :
- Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh và cách vận dụng vào làm bài tập.
Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. Rèn tính cẩn thận, chính xác.
- Tinh thần làm việc độc lập
ỉ Thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, tự giác trong thi cử.
B. Chuẩn bị:
-GV: Giáo án, đề bài phô tô.
- HS: Giấy nháp, thước thẳng, bút
Kiểm tra 45' A. Mục tiêu: Kiến thức : - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh và cách vận dụng vào làm bài tập. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. Rèn tính cẩn thận, chính xác. - Tinh thần làm việc độc lập Thỏi độ : - Thái độ nghiêm túc, tự giác trong thi cử. B. Chuẩn bị: -GV: Giáo án, đề bài phô tô. - HS: Giấy nháp, thước thẳng, bút C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Đề kiểm tra: Ma trận đề: Chuẩn Mức độ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đại lượng tỉ lệ thuận KT: Biết cỏch làm bài toỏn về đại lượng tỉ lệ thuận 1 0.25đ 1 0.25đ 1 1.5đ 3 2đ KN: Rốn luyện kĩ năng làm toỏn và sử dụng dóy tỉ số bằng nhau Đại lượng tỉ lệ nghịch KT: Biết cỏch làm bài toỏn về đại lượng tỉ lệ nghịch 1 0.25đ 1 2đ 2 2.25đ KN: Sử dụng dóy tỉ số bằng nhau, biết tỡm tỉ số Hàm số KT: HS biết được hàm số là gỡ 1 0.25đ 1 1.5đ 2 1.75đ KN: Nhận biết được hàm số, tỡm được giỏ trị của hàm khi biết giỏ trị của biến và ngược lại Đồ thị hàm số y = ax (a 0) KT: Biết ý nghĩa của đồ thị, đọc hiểu đồ thị hàm số y = ax (a 0) 1 0.25đ 1 0.25đ 2 0.5đ 1 1.5đ 1 1.5đ 6 4đ KN: Biết cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax Tổng 2 0.5đ 4 1đ 2 0.5đ 2 3đ 4 5đ 13 10 Đề A Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, hoặc d đứng trước câu trả lời đúng. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? a. k b. - k c. d. 2. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=thì y biểu diễn theo x là: a. b. c. d. 3. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=6 thì y=12. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x bằng bao nhiêu: a. b. 2 c. 72 d. 18. 4. Cho hàm số y= f(x) = - 0,5x. Hãy chọn câu trả lời đúng: a. f(-1)= -0,5 b. f(-2) = -1 c. f(0) = - 0,5 d. f(0) = 0 5. Cho A(x0;y0) với gía trị nào của x0, y0 thì điểm A nằm trên trục Tung. a. x0 = 0 b. x0 0 d. y0 = 0 6. Nếu điểm A(x0;y0) nằm ở góc phần tư thứ II thì: a. x0 > 0 và y0 > 0 b. x0 0 và y0 0 7. Cho đồ thị hàm số y=ax (a0), biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;8). Khi đó hệ số a bằng bao nhiêu? a. a = 8 b. a =6 c. a =4 d. a =2 8. Cho đồ thị hàm số y = - 2x thì điểm nào sau đây thuộc đồ thị: a. A(3;6) b. B(-2;-4) c. C(-3;6) d. D(5;10) II. Tự luận: (8đ) 1. ( 1,5 điểm ): Biết rằng 3 lít nước biển chứa 105 gam muối. Hỏi 150 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ? 2. ( 1,5 điểm ) : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 2 ; 4 ) . Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó. 3. (3đ) Cho hàm số y = f(x)= 2.x Vẽ đồ thị hàm số trên Tỡm f(1), f(-2). 4. (3đ) Tính diện tích của hình chữ nhật, biết hai cạnh tỉ lệ với 1: 3 và chiều dài lớn hơn chiều rộng 8cm. Đề B Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái a, b, c, hoặc d đứng trước câu trả lời đúng. 1. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=6 thỡ y=12. Khi đó hệ số tỉ lệ của y đối với x bằng bao nhiêu: a. b. 2 c. 72 d. 18. 2. Cho hàm số y=f(x)= - 0,75x. Hãy chọn câu trả lời đúng: a. f(-1)= 0,75 b. f(-2) = -1.5 c. f(0) = - 0,75 d. f(0) = 0 3. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? a. k b. - k c. d. 4. Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=thì y biểu diễn theo x là: a. b. c. d. 5. Cho A(x0;y0) với gía trị nào của x0, y0 thì điểm A nằm trên trục Hoành. a. x0 = 0 b. x0 0 d. y0 = 0 6. Nếu điểm A(x0;y0) nằm ở góc phần tư thứ I thì: a. x0 > 0 và y0 > 0 b. x0 0 và y0 0 7. Cho đồ thị hàm số y = - 2x thì điểm nào sau đây thuộc đồ thị: a. A(-3;6) b. B(-2;-4) c. C(-3;6) d. D(5;10) 8. Cho đồ thị hàm số y=ax (a0), biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;8). Khi đú hệ số a bằng bao nhiều? a. a = 6 b. a =8 c. a =4 d. a =2 II. Tự luận: (8đ) 1. ( 1,5 điểm ): Biết rằng 3 lít nước biển chứa 105 gam muối. Hỏi 150 lít nước biển chứa bao nhiêu gam muối ? 2. ( 1,5 điểm ) : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 2 ; 4 ) . Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đó. 3. (3đ) Cho hàm số y = f(x)= 2.x a. Vẽ đồ thị hàm số trên b. Tìm f(1), f(-2). 4. (2đ) Tính diện tích của hình chữ nhật, biết hai cạnh tỉ lệ với 1: 3 và chiều dài lớn hơn chiều rộng 8cm. Đáp án Đề A Đề B I. Trắc nghiệm: (2đ) Mỗi câu đúng 0,25đ 1. c 2. a 3. c 4. a, d 1. c 2. a, d 3. c 4. a 5. a 6. d 7. a 8. b, c 5. d 6. a 7. c, a 8. b II Tự luận: (8đ) 1. ( 1,5 điểm ): Gọi x là số gam muối chứa trong 150 lít nước biển 0, 5đ Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong nước biển là hai đại lượng tỉ lệ thuận Nên theo tính chất tỉ lệ thuận ta có x = 5250 ( g ) 1đ Vậy 150 lít nước biển chứa 5250 gam muối. 2. ( 1.5 điểm ) Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M ( 2 ; 4 ) 4 = 2a a = 2 0,5đ Vẽ đồ thị đúng 1đ 3. a. Vẽ đúng đồ thị 1.5đ b. f(1) = 2 f(-2) = -6 1.5đ 4. Độ dài 2 cạnh tỉ lệ là: = . 0.25đ áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = 4 0.5đ Vậy = 4 a = 4; = 4 b = 4x3 = 12 0.5đ S = 4x12 = 48 (cm2) 0.5đ Đáp số 48 (cm2) 0.25đ V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Ôn tập theo các câu hỏi chương II - Làm lại các dạng toán đã học ở hai chương. VI. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: