Bài 1-Điền dấu X vào ô thích hợp (1,5)
Câu Nội dung Đúng Sai
1 (x - 1)2 = 1 - 2x + x2
2 (x + 2)2 = x2 + 2x - 4
3 (a - b)( a + b) = (a - b)2
4 (x - 1)3 : (x - 1) = (x - 1)2
5 10 xy2 : 2xy = 5xy
6 (a – b)2 = ( b - a)2
Họ và tên : ................................... KIỂM TRA 45 PHÚT ( 1 ) Lớp :.............................. MÔN : TOÁN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I Điểm Lời phê của giáo viên I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Bài 1-Điền dấu X vào ô thích hợp (1,5) Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x - 1)2 = 1 - 2x + x2 2 (x + 2)2 = x2 + 2x - 4 3 (a - b)( a + b) = (a - b)2 4 (x - 1)3 : (x - 1) = (x - 1)2 5 10 xy2 : 2xy = 5xy 6 (a – b)2 = ( b - a)2 Bài 2 : Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất : (1,5) 1 /Cho biểu thức A = x2 - 2x +1 t ại x = - 1 có giá trị là : A/ 0 B/ 2 C/ 4 D / -4 2/ Cho biểu thức B = x2 - 4x + 4 t ại x = 2 có giá trị là A/ 16 B/ 4 C/ 0 D / -8 3 /: Kết quả của (x + 1)2 l à : A/ x2 + 2x + 1 ; B/ 2x + 1 + x2 ; C/ 1 + 2x + x2 ; D/ cả 3 đáp án trên đều đúng . II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : Sử dụng hằng đẳng thức tính nhẩm ( trình bày cách tính) : ( 1 đ ) 47 . 53 = Bài 2 : Rút gọn các biểu thức sau : ( 1,5 đ ) A = (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1) Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 đ ) a) 5x2(x - 2y) - 15x(x-2y) ; b) (x - y)2 - 4x2 Bài 4 : (1.5 đ) Tìm a để đa thức P (x) = (x3 - 3x2 +5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) Bài làm Đ ÁP ÁN (1 ) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu 1-Điền dấu X vào ô thích hợp (1,5) Câu Đúng Sai Câu Đúng Sai 1 x 4 x 2 x 5 x 3 x 6 x Câu 2 : Khoanh tròn phương án đúng nhất : (1,5) 1 / C (0,5 đ) 2/ C (0,5đ) 3/ D (0,5đ) I/ PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Sử dụng hằng đẳng thức tính nhẩm ( trình bày cách tính) : 47 . 53 = ( 50 - 3 )(50 + 3) ( 0,5 đ) = 502 -32 ( 0,25 đ) = 2491 ( 0,25 đ) Bài 2:Rút gọn các biểu thức sau : ( 1,5 đ ) A = (x+2)(x-2) - (x-3)(x+1) = x2 - 4 (x2 + x -3x - 3) ( 0,5 đ) = x2 - 4 - x2 - x + 3x +3 ( 0,5 đ) = 2x -1 ( 0,5 đ) Bài 3:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 1 đ ) a) 5x2(x - 2y) - 15x(x-2y) ; =(x - 2y)( 5x2 - 15x) ( 0,5 đ) =(x - 2y).5x.(x - 3) ( 0,5 đ) b) (x - y)2 - 4x2 = (x - y)2 - (2x)2 ( 0,5 đ) =(x -y +2x)(x - y - 2x) ( 0,5 đ) Bài 4 : Tìm a để đa thức (x3 - 3x2 +5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) ; (1.5 đ) . x3 - 3x2 +5x + a x - 2 x3 - 2x2 x2 - x + 3 0 - x2 + 5x + a - x2 + 2x 0 + 3x + a 3x - 6 a + 6 Để P(x) chia hết cho ( x- 2 ) thì a = -6 vậy với a = -6 th ì (x3 - 3x2 +5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) Thực hiện phép chia đúng (1 đi ểm) . Tìm được a và trả lời đúng (0.5 đi ểm) . HS có thể tìm đúng kết quả bằng cách khác cho điểm tối đa . Họ và tên : ................................... KIỂM TRA 45 PHÚT ( 2 ) Lớp :.............................. MÔN : TOÁN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I Điểm Lời phê của giáo viên I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm) Câu 1/ Ghép mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được đáp án đúng ghi vào cột kết quả (Ví dụ 1a ). Câu Nội dung Cột A KẾT QUẢ Câu Nội dung Cột B 1 (A - B)2 1. a A2 - B2 2 (A + B)(A2 - AB + B2) 2. b (A - B)(A2 + AB + B2) 3 (A + B) (A - B) 3. c (A + B)3 4 A2 - 2AB + B2 4. d (A - B)3 5 A3 - B3 5. e A3 + B3 6 A3 -3A2B + 3AB2 - B3 6. g A3 +3A2B + 3AB2 + B3 h A2 - AB + B2 Câu 2 : Kết quả (x – y)7 : (y – x)2 bằng : a/ (x – y) 5 b/ (y – x) 5 c/ -(x - y) 5 d / cả 3 đều sai . Câu 3 : Giá trị của biểu thức : x2 - y2 t ại x = 3 ; y = 2 là : a/ - 5 ; b/13 c/ 2 d/ 5 . II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ) Bài 1: Sử dụng hằng đẳng thức tính nhanh (trình bày cách tính ) (1 đ ) 1012 - 992 = ? Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 đ ) a / x2 - y2 + 5x +5y . b/ x2 - 10x +16 . Bài 3 : Rút gọn các biểu thức sau : ( 1,5 đ ) (x + 3)(x - 3) - (x - 3)2 Bài 4 : Tìm a để đa thức P(x) = x3 - 3x2 +5x + a chia hết cho đa thức (x - 2) . (1.5 đ) Bài Làm Đ ÁP ÁN 2 I/ PHẦN TRẮ NGHIỆM : Câu 1/ Gh ép m ổi c âu ở c ột A v ới m ổi c âu ở c ột B đ ể đ ư ợc đ áp án đ úng (1,5) Câu Nội dung Cột A KQ Câu Nội dung Cột B 1 (A - B)2 1 h A A2 - B2 2 (A + B)(A2 - AB + B2) 2e B (A - B)(A2 + AB + B2) 3 (A + B) (A - B) 3a C (A + B)2 4 A2 + 2AB + B2 4c D (A - B)3 5 A3 - B3 5b E A3 + B3 6 A3 -3A2B + 3AB2 - B3 6d G A3 +3A2B + 3AB2 + B3 H A2 - 2AB + B2 Câu 2 : 0.75 A . Câu 3 : (0.75 )Gi á tr ị c ủa bi ểu th ức : x2 - y2 t ại x =3 ; y = 2 l à : d/ 5 . I/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ) Bài 1: Tính nhanh (trình bày cách tính ) (1 đ ) 1012 - 992 = ( 101 - 99)(101 + 99 ) (0,5 đ) = 2 . 200 (0,25 đ) = 400 (0,25 đ) Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 3 đ ) a / x2 - y2 + 5x +5y . = (x2 - y2) + (5x +5y ) (0,5 đ) . = (x - y)(x + y) + 5(x + y) (0,5 đ) . = (x + y)(x - y + 5) (0,5 đ) . b/ x2 - 10x +16 . = x2 - 2x - 8x +16 (0,25 đ) . = (x2 - 2x) -(8x - 16) (0,25 đ) . = x(x - 2) - 8(x - 2) (0,5 đ) = (x - 2)(x - 8) (0,5 đ) Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau : ( 1,5 đ ) (x + 3)(x - 3) - (x - 3)2 = (x - 3) [(x + 3) - (x - 3) ] ( 0,5 đ) . = (x - 3) [x + 3 - x +3 ] (0,5 đ) . = (x - 3).6 (0,25 đ) . = 6(x - 3). (0,25 đ) . Bài 4 : 4 : Tìm a để đa thức (x3 - 3x2 +5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) ; (1.5 đ) . x3 - 3x2 +5x + a x - 2 x3 - 2x2 x2 - x + 3 0 - x2 + 5x + a - x2 + 2x 0 + 3x + a 3x - 6 a + 6 Để P(x) chia hết cho ( x- 2 ) thì a = -6 vậy với a = -6 th ì (x3 - 3x2 +5x + a ) chia hết cho đa thức (x - 2) Thực hiện phép chia đúng (1 đi ểm) . Tìm được a và trả lời đúng (0.5 đi ểm) . HS có thể tìm đúng kết quả bằng cách khác cho điểm tối đa .
Tài liệu đính kèm: