A. Trắc nghiệm (4điểm)
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng
Người lái xe ôtô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe.
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng ở trên màn mới thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng
Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng( có cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bẳng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương:
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi.
B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.
D. Không so sánh được.
Kiểm tra 45 phút Môn: Vât lí 7 Họ và tên: .Lớp: 7Điểm:........... A. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1. Chọn câu trả lời đúng Người lái xe ôtô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát ảnh của các vật ở trên đường, phía sau xe. A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng ở trên màn mới thấy được. B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần. C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé Bài 2. Chọn câu trả lời đúng Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng( có cùng chiều rộng), cách hai gương một khoảng bẳng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương: A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi. B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng. C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau. D. Không so sánh được. Bài 3. Chọn câu trả lời đúng Khi có nguyệt thực thì: A. Trái đất bị mặt trăng che khuất B. Mặt trăng bị trái đất che khuất C. Mặt trăng không phản xạ được ánh sáng nữa D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa. Bài 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong các vật kể sau vật nào là nguồn sáng. A. Mặt trăng đêm rằm B. Hình ảnh trên màn ảnh khi đang chiếu phim C. Hình ảnh của em trong gương khi soi gương D. Không vật nào trong số đã nêu ở A, B, C là nguồn sáng. Bài 5. Tìm từ thích hợp điền vào . Trong câu a. Trong thuỷ tinh trong suất, ánh sáng truyền đi theo đường .. b. Ta thấy một vật khi có.. từ vật đến mắt ta c. ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có thể nhìn thấy nhưng không thể trên mà chắn. d. khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng từ ảnh của điểm đó đến gương. Hình 1 A B B. Tự luận (6điểm) Bài 6 : a). Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng b). Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng Bài 7. Cho vật sáng AB đặt trước gương (hình1) a). Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương. b). Vẽ một tia tới AI và tia phản xạ của nó c) Gạch chéo vùng đặt mắt có thể quan sát được toàn bộ ảnh AB. Kiểm tra 45 phút Môn: Vât lí 7 Họ và tên: .Lớp: 7Điểm:........... A. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1. Chọn câu trả lời đúng D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé (0,5đ) Bài 2. Chọn câu trả lời đúng B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng. (0,5đ) Bài 3. Chọn câu trả lời đúng B. Mặt trăng bị trái đất che khuất (0,5đ) Bài 4. Chọn câu đúng trong các câu sau: D. Không vật nào trong số đã nêu ở A, B, C là nguồn sáng. (0,5đ) Bài 5. Tìm từ thích hợp điền vào . Trong câu a. thẳng (0,25đ) b. ánh sáng (0,25đ) c. hứng (0,25đ) d. khoảng cách (0,25đ) B. Tự luận (6điểm) Bài 6 : a). Trong một môi trường trong suát và đồng tính (0,5đ) ánh sáng truyên đi theo đường thẳng (0,5đ) Hình 1 A B B’ I A’ b). Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến (0,5đ) Góc phản xạ bằng góc tới (0,5đ) Bài 7. Cho vật sáng AB đặt trước gương (hình1) a). Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương. (2đ) Vẽ ảnh điểm A , đúng khoảng cách (0,25đ) ( 0,5điểm) Vẽ ảnh điểm B , đúng khoảng cách (0,25đ) ( 0,5điểm) Vẽ ảnh A’B’ và biểu diễn bằng nét đứt quãng (0, 25đ) ( 0,25điểm) b). Vẽ một tia tới AI và tia phản xạ của nó (1,25đ) Vẽ tia tới AI , mũi tên và điểm I (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Vẽ tia phản xạ và mũi tên (0,25đ) (0,25đ) c) Gạch chéo vùng đặt mắt có thể quan sát được toàn bộ ảnh AB. (0,75đ) * Thống kê Thống kờ điểm thi mụn Lớ 7 Lớp d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d9 d10 Tổng 7A1 0 0 0 0 5 4 6 14 4 0 33 7A2 0 0 0 1 4 11 11 3 1 0 31 7A3 0 0 0 4 8 9 4 0 2 2 29 %7A1 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 15.2% 12.1% 18.2% 42.4% 12.1% 0.0% 100% %7A2 0.0% 0.0% 0.0% 3.2% 12.9% 35.5% 35.5% 9.7% 3.2% 0.0% 100% %7A3 0.0% 0.0% 0.0% 13.8% 27.6% 31.0% 13.8% 0.0% 6.9% 6.9% 100.0% %tổng 0.0% 0.0% 0.0% 5.4% 18.3% 25.8% 22.6% 18.3% 7.5% 2.2% 100.0% HL YK= 0.0% Y= 5.4% TB = 44.1% K = 22.6% G = 28.0% 100% Tỉ lệ %>=TB : 94.6% * Nhận xét Đa số học sinh làm bài đạt điểm trung bình Nhiều em làm bài và trình bày bài tốt Nguyễn Thị Bớch Nữ 8.5 Trần Quang Đạt Nam 8.5 Nguyễn Thị Thuý Hằng Nữ 8.5 Phạm Quang Khỏnh Nam 8.5 Trần Thị Thỏi Linh Nữ 9 Lờ Thị Thu Phương Nữ 9 Nguyễn Minh Phương Nam 9 Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nữ 9 Nguyễn Hồng Võn Nam 8.5 Nguyễn Kim Xuyến Nữ 8.5 Họ và tên Họ và tên Họ và tên Họ và tên Họ và tên Họ và tờn Trần Thị Bớch Hằng GT GT GT GT GT GT Nữ 9 Trần Thị Miền Nữ 8.5 Nguyễn Minh Tiến Nam 8.5 Họ và tờn Họ và tờn Nguyễn Thị Mai Chi GT GT Nữ 9 Nguyễn Thị Dịu Nữ 9 Trần Thị Huế Nữ 10 Phạm Thị Mỹ Huyền Nữ 10 Bên cạnh đó còn nhiếu em học bài còn yếu trình bày bài làm ẩu, chữ viết chưa sạch đẹp nên điểm bài làm còn yếu Phạm Thị Huyền Nữ 4.5 Họ và tờn Họ và tờn Trần Tiến Dương GT GT Nam 4.5 Phạm Văn Huy Nam 0 Trần Xuõn Lõm Nam 4 Trần Văn Lượng Nam 4.5 Trần Văn Thế Nam 4.5 Đào Văn Tụn Nữ 0
Tài liệu đính kèm: