I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Phương trình 15x2+4x-2005=0 có số nghiệm là :
A. Hai nghiệm phân biệt B.một nghiệm kép
C.vô ngiệm D.một nghiệm duy nhất
Câu 2 : Cho hàm số y = 2x2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ?
A . (0; 1) B. (-1; 2) C. (2;0) D. (2;1)
Câu 3 : Cho hàm số y = -3x2. Phát biểu nào sau đây Sai?
A. Hàm số đồng biến khi x<0 b.="" đồ="" thị="" của="" hàm="" số="" là="" một="" đường="">0>
C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 0 D. Đồ thị của hàm số đối xứng nhau qua trục tung
Phòng giáo dục & Đào tạo Bắc Bình Trường THCS Hồng Phong Lớp 9 Họ và tên : . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN Điểm Lời phê Giám khảo 1 Giám khảo 2 Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề 01 I/ Trắc nghiệm : Câu 1 : Phương trình 15x2+4x-2005=0 có số nghiệm là : A. Hai nghiệm phân biệt B.một nghiệm kép C.vô ngiệm D.một nghiệm duy nhất Câu 2 : Cho hàm số y = 2x2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ? A . (0; 1) B. (-1; 2) C. (2;0) D. (2;1) Câu 3 : Cho hàm số y = -3x2. Phát biểu nào sau đây Sai? A. Hàm số đồng biến khi x<0 B. Đồ thị của hàm số là một đường thẳng C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại 0 D. Đồ thị của hàm số đối xứng nhau qua trục tung Câu 4 : Phương trình x2+ 99x – 100 = 0 , có nghiệm là A. B. C. D. Câu 5 : Với giá trị nào của m thì phương trình : x2+2x - m =0 có nghiệm kép A. m= -2 B.m=1 C. m=-1 D. m= 2 Câu 6 : Cho phương trình 2x2+3x – 6 = 0, áp dụng hệ thức vi-ét ta có A. B. C. D. Câu 7 : Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 2R. Số đo cung AB là A. 600 B. 900 C. 1800 D. 3600 Câu 8 : Cho hình vẽ bên, biết AD là đường kính của (O) ,. Số đo x của góc là A. 500. B. 450 C. 400 D. 300. Câu 9 : Cung AB của đường tròn (O; 3cm) có sđ = 900. Vậy độ dài dây AB là A. (cm) B. (cm) C. (cm) D. (cm) Câu 10 : Diện tích S của hình quạt tròn có bán kính là 4cm và độ dài cung n0 là 15 cm. A. 30 cm2 B. 60cm2 C. 15cm2 D. 10cm2 Câu 11 : Độ dài cung n0 của đường tròn (O; 3cm ) là . Vậy giá trị của n0 là A. 200 B.900 C. 300 D.400 Câu 12 : Cho nội tiếp đường tròn (O;R), biết . Số đo của góc là A. 1000 B. 500 C. 900 D. 1200 II/ Tự luận : Phòng giáo dục & Đào tạo Bắc Bình Trường THCS Hồng Phong Lớp 9 Họ và tên : . KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN Điểm Lời phê Giám khảo 1 Giám khảo 2 Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề 01 Bài 1: (1,5đ) Cho hàm số y= ax2 (a 0) vẽ đồ thị của hàm số khi a= 2 Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm A (2;-3) Bài 2 : (1đ) Giải hệ phương trình và phương trình sau a. b. 9x2+ 4x – 5 = 0 Bài 3 : (1đ) cho phương trình x2 + 2x – 6 = 0 có hai nghiệm . Không giải phương trình hãy tính ? Bài 4 : (1đ) Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ . ( Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 5 : (2,5đ) Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC, lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC . D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường vuông góc với BC cất AC tại E. Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn Chứng minh : Chứng minh : CE.CA=CD.CB Bài làm MỤC TIÊU- MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II – TOÁN 9 – NĂM HỌC 2012-2013 I/ Mục tiêu : 1/ Kiến thức : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số y = ax2; phương trình bậc hai một ẩn; các loại góc với đường tròn; diện tích và độ dài đường tròn, cung tròn ; tứ giác nội tiếp ; diện tích và thể tích hình trụ 2/ Kỹ năng : Vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 ;Tìm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai ; Vận dụng hệ thức vi-ét - Tính diện tích và thể tích hình trụ; chứng minh tứ giác nội tiếp; vận dụng các loại góc 3/ Thái độ : Nghiêm túc phát huy tính độc lập, cẩn thận . II/ Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Hệ phương trình bậc nhất - Phương trình bậc hai một ẩn - Xác định số nghiệm của phương trình khi a.c<0 - Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép - Giải hệ phương trình bậc nhất và phương trình bậc 2 Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% Bài 2 1 10% 4 1,5 15% Hàm số y= ax2 (a 0) Hệ thức vi-ét - Dựa vào hệ số a xét tính biến thiên của hàm số - Áp dụng hệ thức vi-ét tính tổng và tích - Biết được điểm thuộc đồ thị - Áp dụng hệ thức vi-ét nhẩm nghiệm - Vẽ đồ thị hàm số y= ax2 (a 0) và tìm hệ số a - Ứng dụng hệ thức vi-ét tính giá trị Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 2 0,5 5% Bài 1 1,5 15% Bài 3 1 10% 7 3,5 35% Liên hệ góc , cung , dây Tứ giác nội tiếp Diện tích, độ dài - Biết số đo của cung AB khi AB là đường kính - Tính diện tích của hình quạt tròn khi biết bán kính và đọ dài dây - Dựa vào hai góc nội tiếp cùng chắn 1 cung để tìm số đo góc x - Tìm độ dài dây khi biết số đo cung và bán kính đường tròn - Tính số đo góc n0 khi biết độ dài dây - Xác định góc nội tiếp khi biết góc ở tâm. Vẽ hình + chứng minh tứ giác nội tiếp, hai góc bằng nhau - Vận dụng các loại góc và mối liên hệ giữa góc, cung, dây để chứng minh hai tam giác đồng dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 4 1 10% Bài 5 (a,b) 1,5 15% Bài 5 (c) 1 10% 9 4 40% Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ - Tìm bán kính và tính thể tích của hình trụ Số câu Số điểm Tỉ lệ Bài 4 1 10% 1 1 10% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 13 6 60% 3 2 20% 1 1 10% 21 10 100% HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 9 KỲ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012-2013 I/ Trắc nghiệm : (3đ) mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C A C C C A D B II/ Tự Luận : (7đ) Mức độ Bài Yếu Đạt Khá, Giỏi 1a/ (1đ) a=2 ta có hàm số y= 2x2 (0,25 đ) HS lập bảng (0,25đ) Vê đúng đồ thị hàm số và nhận xét (0,5đ) 1b/ (0,5đ) Đồ thị Hàm số đi qua A (2;-3) Thay x= 2; y=-3 vào hàm số y= ax2 ta được -3 = a. 22 ó a = 2a/ (0,5đ) 2b/ (0,5đ) Tính = 49 >0 => PT có 2 nghiệm phân biệt (0,25đ) Tính =49 >0 => PT có 2 nghiệm phân biệt (0,25đ) (0,25đ) 3 (1đ) a= 1; b=2; c=-6 Áp dụng hệ thức vi-ét ta có (0, 5đ) a= 1; b=2; c=-6 Áp dụng hệ thức vi-ét (0, 5đ) = (-6) . (-2) = 12 (0, 5đ) 4 (1đ) Ta có : => h= Thể tích hình trụ 5a/ (1đ) Vẽ hình đúng : 0,25đ Vẽ hình đúng : 0,25đ Tứ giác ABDE có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BC) (0,25đ) (theo gt ) (0,25đ) Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn có đường kính BE 5b/ (0,5đ) = ( góc nội tiếp chắn cung BD) = ( góc nội tiếp chắn cung BD) => 5c/ (1đ) Xét và có chung ( cùng chắn cung DE của (I; )) Suy ra (g-g) Vậy CA.CE = CB.CD
Tài liệu đính kèm: