Kiểm tra chương I Lớp 8 Môn Hình học

Kiểm tra chương I Lớp 8 Môn Hình học

Câu 1 : Các câu mệnh đề sau đây đúng hay sai ? (điền Đ , S vào ô thích hợp ) ( 3điểm )

 Mệnh đề Đúng Sai

1/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

2/ Hình thoi là một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau .

3/ Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì tứ giác đó là hình vuông .

4/ Hình bình hành có hai góc kề với một cạnh bằng nhau là hình chữ nhật .

5/ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông

6/ Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông

7/ Hình có hai cạnh song song nhau là hình thang .

8/ Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song .

9/ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân

10/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi .

11/ Hình vuông là tứ giác có 4 trục đối xứng .

12/ Nếu một tứ giác vừa là hình thang cân vừa là hình bình hành thì nó là hình chữ nhật .

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I Lớp 8 Môn Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . Kiểm tra chương I *
Lớp 8a.	 Môn Hình học ( 45 phút )
Điểm
Lời phê của thầy cô
I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 đ )
Câu 1 : Các câu mệnh đề sau đây đúng hay sai ? (điền Đ , S vào ô thích hợp ) ( 3điểm )
 Mệnh đề 
Đúng 
Sai 
1/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
2/ Hình thoi là một tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau .
3/ Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì tứ giác đó là hình vuông .
4/ Hình bình hành có hai góc kề với một cạnh bằng nhau là hình chữ nhật .
5/ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông 
6/ Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông 
7/ Hình có hai cạnh song song nhau là hình thang .
8/ Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song .
9/ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân 
10/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi .
11/ Hình vuông là tứ giác có 4 trục đối xứng .
12/ Nếu một tứ giác vừa là hình thang cân vừa là hình bình hành thì nó là hình chữ nhật . 
Câu 2 : ( 0,5 đ ) Chọn phương án đúng bằng cách khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời . 
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 12 cm và 16 cm thì cạnh của nó là : 
 A. 14 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm	
Câu 3 : ( 0,5 đ ) Hình thoi có 2 góc kề với một cạnh bằng nhau là :
	A. Hình thang , B. Hình vuông . C. Hình thoi . D. Hình chữ nhật .
II/ Phần tự luận : ( 6 đ ) 2cm 
Bài 1 : ( 2 đ ) Tính độ dài của EF ở bên /
 Biết rằng tứ giác ABCD là hình thang ( AB // CD ) ; 
E là trung điểm của AD và EF // DC ; AB = 2cm , DC = 8 cm . /
 8cm
Bài 2 : ( 4 đ ) Cho tam giác AOB . Gọi C là điểm đối xứng của A qua O , D là điểm đối xứng của B qua O .
	a/ Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành .
 b/ Tam giác AOB là tam giác gì thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật ?
	b/ Nếu tam giác AOB vuông cân tại O thì tứ giác ABCD là hình gì ? Vì sao ? 
Bài Làm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH 8 ( * ) 
I/ Trắc nghiệm : ( 4 đ )
Câu 1 : Đúng mỗi phương án được 0,25 đ 
1/ S 2/ Đ 3/ Đ 4/ Đ 5/ Đ 6/ Đ 7/ S 8/ Đ 
9/ Đ 10/ S 11/ Đ 12/ Đ
Câu 2 : Chọn C ( 0,5 đ )
Câu 3 : Chọn B ( 0,5 đ )
II/ T ự lu ận : ( 6 đ ) Bài 1 : Theo giả thiết ABCD là hình thang ( AB//CD)
E là trung điểm của AD , EF// DC => F là trung điểm của BC (đường thẳng qua trung điểm 1 cạnh
và // 2 đáy hình thang thì qua trung điểm cạnh còn lại ) ( 0,75 đ ) => EF là đường trung bình của hình thang ABCD => ( 0,75 đ ) .
( Học sinh không cần vẽ lại hình ) Vậy ( 0,5 đ )
Bài 2 : 
 H ọc sinh ghi đúng gt ; kl và vẽ hình chính xác ( 0,5 đ )
 a/ Học sinh chứng minh được O là trung điểm của AC và
	 // / ( 0,75 đ ) 
 / // KL : tứ giác ABCD có 2 đường chéo cắt nhau tại trung 
 điểm mỗi đường => ABCD là hình bình hành ( 0,75 đ )
b/ Để hbh ABCD trở thành hình chữ nhật thì AC = BD ( 0,25đ ) OA = OB ( 0,25 đ ) 
 ∆ AOB là ∆ cân tại O ( 0,5 đ )
c/ Nếu ∆ AOB vuông cân tại O thì ABCD là hình vuông ( 0,25 đ ) 
 Giải thích được vì ABCD có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc tại trung điểm của mỗi đường ( 0,75 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kt hinh lop 8 chuong 1.doc