KIỂM TRA CHƯƠNG I – MÔN : HÌNH HỌC
THỜI GIAN : 45 ph – Lớp 8.
I/ MỤC TIÊU :
- Nhận biết được hình chữ nhật , hình vuông , hình thang cân, tính chất đường chéo của hình chữ nhật.
- Biết tính đường chéo của hình vuông khi biết cạnh của nó . ngược lại biết tính cạnh của hình vuông khi biết đường chéo của nó.
- Kiểm tra cách chứng minh hình chữ nhật, hình bình hành , tính đối xứng qua 1 điểm
Tuần 13 - Tiết 26 Ngày soạn: 10/11 Ngày kiểm tra: 13/11 KIỂM TRA CHƯƠNG I – MÔN : HÌNH HỌC THỜI GIAN : 45 ph – Lớp 8. I/ MỤC TIÊU : Nhận biết được hình chữ nhật , hình vuông , hình thang cân, tính chất đường chéo của hình chữ nhật. Biết tính đường chéo của hình vuông khi biết cạnh của nó . ngược lại biết tính cạnh của hình vuông khi biết đường chéo của nó. Kiểm tra cách chứng minh hình chữ nhật, hình bình hành , tính đối xứng qua 1 điểm Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Hình thang cân 1 0,5 0,5 2 Hình chữ nhật 2 0,5 1 2 1 2 3 Hình bình hành 1 2 2 4 Hình vuông 1 0,5 2 1 0,5 1,5 5 Đối xứng tâm 1 1 1 6 Đường trung tuyến trong tam giác 1 1,5 1,5 7 Hình vẽ 0,5 0,5 8 Tổng cộng 2 5 3 10 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – LỚP 8. MÔN : HÌNH HỌC – Thời gian : 45 ph I/ Trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy điền dấu X thích hợp vào ô trống Câu Đúng Sai 1 Hình chữ nhật là một hình bình hành có một góc vuông . 2 Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. 3 Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 4 Trong hình chữ nhật , giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật Bài 2: a)Một hình vuông có cạnh bằng 4cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 8 B. C. 32 D. 6 b) Đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 6cm. Cạnh của hình vuông đó bằng: A/ 8cm B. 18cm C. 4cm D. II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, AC = 3cm. Chứng minh AKNH là hình chữ nhật . (2đ) Tính trung tuyến AM . (1,5đ) Gọi E là điểm đối xứng của M qua M. Chứng minh AEMN là hình bình hành. Gọi F là điểm đối xứng của H qua N . Chứng minh E và F đối xứng với nhau qua A ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ. Bài 1: 1 2 3 4 Đ S S Đ Bài 2: a b Đ S II/ TỰ LUẬN: Hình vẽ đúng 0,5đ. a) (2đ) Tứ giác AKNH có (gt) (1đ) AKNH là hình chữ nhật (1đ) b) (1,5đ) Xét ABC : BC2 = AB2 + AC2 (0,5đ) BC2 = 42 + 32 BC = 5(cm) ( 0,5đ) có AM là trung tuyến (0,5đ) c) (2đ) Ta có EK = KM (gt) AH = KM (gt) Do đó EK = AH (1) (0,75đ) Ta có KM // AH ( cạnh đối cua hình chữ nhật ) mà E KM Nên EK // AH (2) (0,75Đ) Từ (1) và (2) => Tứ giác EKHA là hình bình hành . (0,5đ) d) (1đ) Chứng minh được AE = AF (0,25đ) Chứng minh được E, A, F thẳng hàng (0,5đ) Suy ra được E và F đối xứng qua A (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: