Kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7

Kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7

Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KÌ I

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về số hữu tỉ - số thực; hàm số và đồ thị; Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song và hai tam giác bằng nhau.

 2. Kĩ năng:

 - Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra

 3. Thái độ:

 - Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài.

 2. Kỹ năng:

 - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa

 - Tìm được các số x thoả mãn yêu cầu bài toán.

 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.

 

doc 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .12. 2011 Ngày giảng: .12.1011
Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về số hữu tỉ - số thực; hàm số và đồ thị; Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song và hai tam giác bằng nhau.
	2. Kĩ năng:
	- Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra
	3. Thái độ:
	- Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài.
 2. Kỹ năng:
 - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, luỹ thừa
 - Tìm được các số x thoả mãn yêu cầu bài toán.
 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong khi làm bài.
II/ Đồ dùng - Chuẩn bị:
 - GV: Đề kiểm tra + Đáp án
 - HS: Ôn lại các kiến thức đã học
III. Ma trận kiểm tra
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 1. Số hữu tỉ. Số thực
(22 tiết)
 1. Biết áp dụng qui tắc làm tròn số. Biết đổi số thập phân hữu hạn về dạng phân số
2. Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ., số thực
3. Vận dụng được các quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số,luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 thương, các phép toán về số hữu tỉ...
Số câu : 7
2(C1. 1a, 1c)
2(C2. 1b,1d)
1(C2: 3a 3c )
2(C3.3b)
7
Số điểm 3,5 = 35%
0,5điểm = 14,3%
0,5điểm = 14,3%
1,5điểm = 42,9%
1 điểm = 28,5%
3,5 điểm = 35 %
2. Hàm số và đồ thị
(14 tiết)
4. Biết được đồ thị của hàm số y = ax () là 1 đường thẳng đi qua 2 điểm. Biết xác định điểm thứ 2 thuộc đồ thị mà khác điểm 0
5. Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax () 
6. Vận dụng được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tập 
Số câu: 2
 (C4. )
1,5 (C5. ; C6.5)
2
Số điểm 2 = 20%
0,5điểm = 25%
1,5 điểm =75%
2 điểm =20%
3. Đường thẳng vuông gócđường thẳng song song
(16 tiết)
7. Nhận biết được 1 tính chất hay 1 định lý là đúng hay sai
8. Chứng minh được 2 đoạn thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Số câu: 5
4(C7.2a,2b,2c,2d)
1(C8. 6c)
5
Số điểm 2,5 = 25 %
1điểm = 40%
1,5điểm = 60%
2,5 điểm = 25 %
4. Tam giác
(14 tiết)
9. Chứng được 2 tam giác bằng nhau dựa vào các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, từ đó suy ra được các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau 
Số câu: 2
2(C9.6a,6b)
2
Số điểm 2 = 20 %
2điểm = 100%
2 điểm = 20 %
Tổng số
Số câu: 6,5
Số câu: 5
Số câu: 4,5
Số câu: 16
Số điểm 2,5 = 25 %
Số điểm 2 = 20%
Số điểm 5,5 = 55%
10 điểm =100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Thang
điểm
I. Phần 1: Trắc nghiệm: 
Câu 1
Khoanh tròn chỉ một ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng?
a, Làm tròn số 12,4579 đến hàng thập phân thứ hai là
A. 12,45
B. 12,46
C. 12,47
B
0,25
b, Kết quả phép tính : 
A. 7
B. -7
C. 49
A
0,25
c, Số 0,23 được viết dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
A
0,25
d, 
A. 
B. 
C. 
B
0,25
Câu 2
Điển dấu “ x” thích hợp vào ô trống
Câu
 Nội dung
Đúng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng vuông góc với nhau
b)
Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
c)
Hai góc đố đỉnh thì bù nhau
d)
Tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
a)- sai
0,25
b) – đúng
0,25
c) - sai
0,25
d) - đúng
0,25
II. Phần 2: Tự luận
Câu 3 
Thực hiện các phép tính
0,25
0,25
0,5
0,25
 = 36 – 25 = 11
0,25
= 
0,5
= 1 + 1 + 0,5
0,25
= 2,5
0,25
Câu 4
Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Đồ thị hàm số y = f(x) = -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1; -2)
0,5
0.5
Câu 5
Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c 
Theo đề bài ra ta có: 
 và a + b + c = 45cm
0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
0,25
0,25
Vậy chiều dài của các cạnh lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm
0,25
Câu 6
Cho , gọi D là trung điểm của BC.Trên tia đối DA lấy điểm E, sao cho AD = DE. Chứng minh rằng:
a) 
b) 
c) 
	- Vẽ hình, ghi GT và kết luận đúng
0,25
a) Xét tam giác có: AD = DE(gt)
0,25
(Hai góc đối đỉnh)
0,25
BD = DC(gt)
0,25
(c.g.c)
0,5
(Hai cạnh tương ứng)
0,5
(Hai góc tương ứng)
0,75
(Hai góc so le trong)
0,75
 Lưu ý: HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Người ra đề
Tổ chuyên môn duyệt
Ban giám hiệu duyệt
V/ Hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
 Lớp: 7
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần duyệt đề
Phần chấm bài
Người ra đề
TTCM duyệt
BGH duyệt
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1 điểm). Khoanh tròn chỉ một ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng?
a) Làm tròn số 12,4579 đến hàng thập phân thứ hai là:
A. 12,45
B. 12,46
C. 12,47
b) Kết quả phép tính : 
A. 7
B. -7
C. 49
c) Số 0,23 được viết dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
d) 
A. 
B. 
C. 
Câu 2: (1 điểm). Điển dấu “ x” thích hợp vào ô trống
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng vuông góc với nhau
b)
Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia
c)
Hai góc đố đỉnh thì bù nhau
d)
Tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 3: (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính
 b)
Câu 4:(1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
Câu 5:(1 điểm). Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Câu 6: (3,5 điểm). Cho , gọi D là trung điểm của BC.Trên tia đối DA lấy điểm E, sao cho AD = DE. Chứng minh rằng: a) 
 b) 
 c) 
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan 7 HKI.doc