Kiểm tra học kì I Số & Hình học 6

Kiểm tra học kì I Số & Hình học 6

KIỂM TRA HỌC KÌ I

SỐ & HÌNH HỌC

Thời gian: 90 phút

I. môc tiªu

1. Kiến thức:

 Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức trong học kỳ I của học sinh,thông qua đó đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh từ đố xây dựng phương pháp phù hợp hơn cho học kì tới.

2. Kỹ năng:

 Học sinh biết trình bày bài làm cả đai số và hình học, biết vẽ hình. Thể hiện bài làm đạt theo các cấp độ:

 Nhận biết ,thông hiểu, vận dụng thấp,vận dụng cao tương đối.

3. Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Số & Hình học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18 Ngày 17 Tháng 12/2011
Tiết 54-55
KIỂM TRA HỌC KÌ I
SỐ & HÌNH HỌC
Thời gian: 90 phút
I. môc tiªu 
1. Kiến thức:
 Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức trong học kỳ I của học sinh,thông qua đó đánh giá mức độ nắm kiến thức của học sinh từ đố xây dựng phương pháp phù hợp hơn cho học kì tới.
2. Kỹ năng:
 Học sinh biết trình bày bài làm cả đai số và hình học, biết vẽ hình. Thể hiện bài làm đạt theo các cấp độ: 
 Nhận biết ,thông hiểu, vận dụng thấp,vận dụng cao tương đối.
3. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 
	Tự luận.
III. MA TRẬN KIỂM TRA:
Các chủ đề kiểm tra
Các mức độ nhận thức
Tổng ngang
Nhận biết
Thông 
hiểu
Vận 
dụng 
thấp
Vận dụng cao
Tổng nhỏ
Tổng lớn
1.
Tập hợp, phần tử của tập hợp
(6 t) 10%
a) Tập hợp
Câu
1
1
1.0đ
Chiểm 10 %
Điểm
5%
0.5
0,5
b) Phần tử của TH
Câu
1
1
Điểm 
5%
0.5
0.5
2.
5 phép toán trong tập hợp N
(12t) 20%
Câu
1
1
1,0đ
chiếm 
10 %
Điểm 10%
1,0
1,0
3.
Tính chất,dấu hiệu chia hết Ước và bội 
(17 t) 28% 
a) 
T/c, Dấu hiệu chia hết
Câu 
2
1
1
4
3,5đ
Chiếm 
35 %
Điểm 10%
0,25
0,25
0,25
1.0
b)
Ước và bội
Câu 
1
1
2
Điểm 
25%
1,0
1,5
2,5
4.
Số nguyên, 2 phép tính
về số nguyên(13 t) 21%
Câu
1
1
2
1,0đ
Chiếm 10 %
Điểm 10%
0.5
0,5
1,0
5.
Quan hệ giữa Điểm, Tia, Đường thẳng
(13 t) 21%
Câu
Gt – kl,
vẽ hình
1
1
1
3.5đ
Chiếm 35%
Điểm 35%
0.5
1,5
1,5
3.5
Tổng
Số câu
3
4
4
2
13
10đ
Chiếm 100 %
Số điểm
1,5
3,25
3,25
2,0
10.0
Tỷ lệ
15%
32,5%
32,5%
20%
100%
VI. PHẦN DIỄN GIẢI
IV. ĐỀ RA
Bài 1: (1,0đ)
Cho tập hợp A= 
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tính số phần tử của các tập hợp A.
Bài 2: (2,0đ) 
	Tìm x Z , biết:
a) (3x – 24) . 73 = 2 . 74
b) 10 +2|x| = 2(32 - 1)
c) 11 – (14+ 11) = x – (25 - 13)
Bài 3: (1,0đ)
1) Cho các số 124, 3544, 7650, 26700, 765125.
	a) Số chia hết cho 2 và 5 là: 26700; 7650
	b) Số chia hết cho 3 và 9 là: 7650
	c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9 là 7650
2) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số?
5.6.7 + 8.9
Bài 4:(1,0đ) 
Tìm số tự nhiên x biết 126 x, 210 x và 15 < x < 30
Bài 5:(1,5đ) 
 Tính số học sinh đi học ngày thứ 2 của khối 6 trường THCS Châu bình. Biết rằng khi xếp hàng chào cờ đầu tuần theo thứ tự 12, 25, 30 thì vừa đủ. Biết số học sinh thường xuyên đi học khoảng từ 200 đến 500 em.
Bài 6: (3,5đ)
Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho 
AM = 3cm; AN = 6cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB. 
c) Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a
 A = {5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14.}.
0,5đ
b
Có (14 – 5): 1 + 1 = 10 phần tử
0,5đ
2
a
(3x – 16) . 343 = 2 . 2401
(3x – 16) = 2 . 2401 : 343
 3x – 16 = 14
 3x = 16 + 14
 3x = 30
 x = 10
1,0đ
b
2|x| = 2.8 - 10
 |x| = 6:2 = 3
 x = 3
0,5đ
c
11 - 25 = x – 25 + 13
 11 = x + 13 
 x = 11 – 13 
 x = - 2 
0,5đ
3
1
a
Số chia hết cho 2 và 5 là: 26700; 7650
0,25đ
b
Số chia hết cho 3 và 9 là: 7650
0,25đ
c
Số chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9 là 7650
0,25đ
2
Ta có 
 => 5.6.7 + 8.9 3
Tổng 3 và lớn hơn 3 => tổng là hợp số
0,25đ
4
Vì 126 x, 210 x và 15 < x < 30.
=> x Î ƯC (126, 210) 
 Mà 126 = 2 . 32 . 7
 210 = 2 . 3 . 5 . 7
ƯCLN (126, 210) = 2 . 3 . 7 = 42
 x Î ƯC (126, 210) hay x Ư(42) và 15 < x < 30 
nên x = 21
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
-Gọi số học học sinh đi học ngày thứ 2 là x, Số học sinh thường xuyên đi học từ 200 đến 500em. Nên 200 < x < 500 
-Do xếp hàng theo thứ tự là 12, 25, 30 vừa đủ .
 Nên x12; x25; x30. 
-Suy ra x BC(12,25,30) và 200 < x < 500
Ta có: 
 12 = 22 . 3
 25 = 52
 30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12,25,30) = 22 . 3 . 52 = 300
BC(12,25,30) = {0; 300; 600; 900; }
 x = 300
Vậy số học sinh đi học buổi chào ngày thứ 2 là 300em.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
a
Vẽ đúng hình 
0,5đ
b
* Tính MB = AB - AM = 8 - 3 = 5cm 
(do AM < AB nên AM + MB = AB)	
Do AN < AB nên N nằm giữa A,B . 
Ta có AN + NB = AB 
 => NB = AB – AN = 8- 6 = 2cm	
0,5đ
0,5đ
025đ
0,25đ
c
* M là trung điểm của AN.
vì M nằm giữa A, N và MA = MN = 3cm.
Do AM < AN nên M năm giữa A,N 
ta có AM + MN = AN => MN = AN - AM = 6 - 3 = 3cm 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docma trận đề học kì I toán 6.doc