Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?
A) For i:=100 to 1 do writeln(A); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(A);
C) For i= 1 to 10 do writeln(A); D) For i:= 1 to 10 do writeln(A);
Câu 2: Vòng lặp while .do là vòng lặp:
A) Biết trước số lần lặp B) Chưa biết trước số lần lặp
C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 d)="" biết="" trước="" số="" lần="" lặp="" nhưng="" giới="" hạn="" là="">=100 =100>
Đề 1 PHßNG GI¸O DơC §µo t¹o l©m hµ KIĨM TRA häc k× II Trêng thcs t©n hµ M«n:Tin Häc 8 _ Thêi gian: 45 ‘ Hä vµ tªn: Líp6A: N¨m häc 2009-2010 §iĨm Lêi phª cđa thÇy gi¸o Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C) For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D) For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp: A) Biết trước số lần lặp B) Chưa biết trước số lần lặp C.) Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 3: Câu lệnh lặp whiledo có dạng đúng là: A) While do; ; B) While do; C) While do ; D) While do ; Câu 4: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 7 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : A.11 B. 21 C. 28 D.15 Câu 5: Cho đoạn chương trình sau: x: = 0; tong:= 0; while tong <= 10 do begin writeln(tong); tong:=tong+1 end; x:= tong; Sau đoạn chương trình trên, giá trị biến x bằng bao nhiêu? A. 10 B. 11; C. khơng xác định được ; D. 0 Câu 6: trong câu lệnh lặp: For i:=1 to 5 do beginend; Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? A. khơng lần nào B. 1 lần C. 9 lần D. 5 lần. Câu 7: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 5; for i:= 1 to 5 do j:=j+2; thì giá trị của biến j là? a) 18 b) 16 c) 15 d)17 Câu 8: Để tính tổng S=1+3 + 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i Else S:= S + I; for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; Câu 9: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a)for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S +1/ i Else S:=S-1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) 0 then S:=S + i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i Else S:= S + 1/i; d)for i:=1 to n do f ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i; Câu 10: Để tính tổng S=1+1/3 + 1/5 + +1/ n; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=1 then S:=S + 1/i; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1/i; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i Else S:= S + 1/; d) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i; Câu 11: Để đếm có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn hay bằng n ; em chọn đoạn lệnh: a) for i:=1 to n do if ( i mod 2)0 then S:=S + 1; c) for i:=1 to n do if ( i mod 2) =0 then S:=S + 1; b) for i:=1 to n do if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ; d) for i:=1 to n do if i mod 2=0 then S:=S + i; Câu 12: Để tính tổng S=1+2+3+ 4+ 5 + + n; em chọn đoạn lệnh: a) s:=0; i:=0; While i<=n do S:=S + 1; a) s:=0; i:=0; While i<=n do If (I mod 2)= 1 Then S:=S + i; b) s:=0; i:=0; While i<=n do begin S:=S + i; I:=i+1; End; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 13: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần a) s:=5; i:=0; While i<=s do s:=s + 1; a) s:=5; i:=1; While i<=s do i:=i + 1; b) s:=5; i:=1; While i> s do i:=i + 1; d) s:=0; i:=0; While i<=n do begin if (i mod2)=1 Then S:=S + i; Else i:=i+1; End; Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ a) Var a,b: array[1..n] of real; c) Var a,b: array[1:n] of real; b) Var a,b: array[1..100] of real; d) Var a,b: array[1n] of real; Câu 15: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=5 a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+10; Giá trị của t là a) 10 b) 15 c)18 d) 20
Tài liệu đính kèm: