Kiểm tra học kì II môn: Toán 7

Kiểm tra học kì II môn: Toán 7

Câu 2: ( 1 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

A . Trong một tam giác vuông cạnh huyền là cạnh dài nhất.

B . Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba đường phân giác.

C . Trong một tam giác độ dài một cạnh nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh kia.

D . Trong tam giác cân, đường phân giác cũng là đường trung tuyến.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II
Môn : toán 7
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên:......................................................................... lớp:........................
Điểm
Lời phê của cô giáo
I . Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: Điền các giá trị vào chỗ trống (...):
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
= ..........................
1
3
...............................
2
5
...............................
3
7
...............................
4
4
...............................
5
1
...............................
N = ..........................
Tổng ......................
Câu 2: ( 1 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
A . Trong một tam giác vuông cạnh huyền là cạnh dài nhất.
B . Trọng tâm của tam giác là giao điểm ba đường phân giác.
C . Trong một tam giác độ dài một cạnh nhỏ hơn tổng độ dài hai cạnh kia.
D . Trong tam giác cân, đường phân giác cũng là đường trung tuyến.
II . Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 3: (3 điểm)
Cho hai đa thức:
P(x) = 4x3 – 2x2 + 2 + 4x2 – 2x3 + 4x
Q(x) = x3 – 2x2 + 4x + 6x2 – 2x3 + 3
Thu gọn các đa thức trên.
Tính : P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Trong các số - 1 ; 1 ; 0 ; 2 số nào là nghiệm của đa thức P(x) – Q(x)
Câu 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi Klà giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng :
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC
Hướng dẫn chấm môn toán 7
I . Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: ( 2đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
==2,75
1
3
3
2
5
10
3
7
21
4
4
16
5
1
5
N = 20
Tổng : 55
Câu 2: (1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
A . Đúng
C . Đúng
II . Phần tự luận: ( 7 đ)
Câu 3: (3 đ)
Thu gọn:
P(x) = 3x3+ 2x2 + 4x +2 0,5 điểm
Q(x) = -x3 + 4x2 + 4x + 3 0,5 điểm
Tính:
P(x) + Q(x) = x3 + 6x2 + 8x + 5 0,5 điểm
P(x) – Q(x) = 3x3 – 2x2 - 1 0,5 điểm
Có:
P(-1) – Q(-1) = -6
P(0) – Q(0) = -1
P(1) – Q(1) = 0
P( 2) – Q(2) = 15 0,5 điểm
Vậy chỉ có số 1 là nghiệm của đa thức P(x) –Q(x) 0,5 điểm
Câu 4: (4đ)
- Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng . 0,75 điểm
 ΔABC: =90O, phân giác BE, EH BC
 gt ABEH = 
 a) ΔABE = ΔHBE
 kl b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
 c) EK = EC 
Xét ΔABE và ΔHBE có: 0,25 đ
 0,25 đ
	BE chung 0,25 đ
	 0,25 đ
	( cạnh huyền- cạnh góc nhọn) 0,25 đ
Xét ΔAEK và ΔHEC có : 
	AE = HE ( chứng minh ở trên)
	 ( đối đỉnh)
 ΔAEK = ΔHEC ( g-c-g)
 EK= EC ( cạnh tương ứng)
..

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKII.doc