KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7.
Năm học: 2010 - 2011
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm chất lượng lĩnh hội kiến thức của học sinh qua một năm học:
+ Thống kê mô tả;Biểu thức đại số; Cộng, trừ đơn hức, đa thức, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến.
+ Nắm được định lý, tính chất của tam giác vuông, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác, Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
+ Rèn kỹ năng giải các bài tập bằng suy luận và chứng minh một cách hợp lý.
Phòng GD&ĐT Lang Chánh Trường THCS Trí nang kiểm tra học kỳ ii môn: toán 7. Năm học: 2010 - 2011 I. Mục tiêu: - Kiểm chất lượng lĩnh hội kiến thức của học sinh qua một năm học: + Thống kê mô tả;Biểu thức đại số; Cộng, trừ đơn hức, đa thức, đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến. + Nắm được định lý, tính chất của tam giác vuông, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác, Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. + Rèn kỹ năng giải các bài tập bằng suy luận và chứng minh một cách hợp lý. II. hình thức đề kiểm tra: - Tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: ma trận đề Chủ đề KT Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Đơn thức. Biết nhân hai đơn thức Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1 1 1 10% 2) Thống kê. Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 2 1 2 20% 3)Đa thức. Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc dần của biến, cộng (trừ) đa thức. Biết tìm nghiệm của một đa thức. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 2 1 1 2 3 30% 4) Tính chất đường trung tuyến của tam giác. Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1 1 1 10% 5)Tam giác vuông. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 3 1 3 30% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 2 20% 2 5 50% 1 1 10% 6 10 100% IV. Nội dung đề kiểm tra: A. Lý thuyết: (2 điểm) Cõu1: (1 điểm) a. Để nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tớnh tớch của 9x2yz và –2xy3 Cõu 2: (1 điểm) a. Nờu định lý về tớnh chất ba đường trung tuyến của tam giỏc. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phỏt từ A của rABC, G là trọng tõm. Tớnh AG biết AM = 9cm. B. Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Số cõn nặng của 30 bạn (tớnh trũn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a. Dấu hiệu ở đõy là gỡ? b. Lập bảng “tần số”. c. Tớnh số trung bỡnh cộng. Bài 2: (2 điểm) Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức trờn theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tớnh P() + Q() và P() – Q(). Bài 3: (1 điểm) Tỡm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này cú một nghiệm là . Bài 4: (3 điểm) Cho vuụng tại A, đường phõn giỏc BE. Kẻ EH vuụng gúc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) = . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. d) AE < EC. v. hƯớNG DẫN CHấM, BIểU ĐIểM: Câu Hướng dẫn chấm biểu điểm Câu 1. a. Nờu đỳng cỏch nhõn hai đơn thức. b. (9x2yz).(–2xy3) = –18x3y4z (0,5đ) (0,5đ) Câu 2. a. Định lý: Sgk/66 b. (0,5đ) (0,5đ) Câu 3. a. Dấu hiệu: Số cõn nặng của mỗi bạn. b. Bảng “tần số”: Số cõn (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 7 6 8 4 2 N =30 c. Số trung bỡnh cộng: (kg) (0,25 điểm) (0,75 điểm) (1 điểm) Câu 4. a) Sắp xếp đỳng: P() = Q() = b) P() + Q() = P() – Q() = (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,75 điểm) (0,75 điểm) Câu 5. Đa thức M() = a + 5 – 3 cú một nghiệm là nờn . Do đú: a = 0 a Vậy a = 2 (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Câu 6. Vẽ hỡnh đỳng. (0,5 điểm) a) Chứng minh được = (cạnh huyền - gúc nhọn). b) Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) và cú: = = 900 AE = HE ( = ) = (đối đỉnh) Do đú = (g.c.g) Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng). d) Trong tam giỏc vuụng AEK: AE là cạnh gúc vuụng, KE là cạnh huyền AE < KE. Mà KE = EC ( = ). Vậy AE < EC. (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: