Câu 4 : Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của tam giác.
a/ 3 cm; 4 cm; 5 cm b/ 6cm; 9cm; 12cm
c/ 5cm; 8cm; 10cm d/ 2cm; 4cm; 6cm
Câu 5 : Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là :
a/ 0 b/ 3 c/ 4 d/ 5
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC : 2005 – 2006 MÔN TOÁN KHỐI 7 Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) --------------------------------------------------------- Bài 1 : Khoanh tròn câu đúng. ( 2,5 điểm ) Câu 1 : Bậc của đa thức M = 10x2 + 3x3y2 – 6y4 + 2 là : a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Câu 2 : Đơn thức đồng dạng với - 4x2y3t là : a/ - 4xyt b/ - 6x3 c/ x2y3t d/ - 4x2y2 Câu 3 : Cho DABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. So sánh nào sau đây là đúng ? a/ < < b/ < < c/ < < d/ < < Câu 4 : Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của tam giác. a/ 3 cm; 4 cm; 5 cm b/ 6cm; 9cm; 12cm c/ 5cm; 8cm; 10cm d/ 2cm; 4cm; 6cm Câu 5 : Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là : a/ 0 b/ 3 c/ 4 d/ 5 Bài 2 : Dùng cụm từ hoặc số thích hợp điền vào chỗ trống (.) để có câu đúng : (1 điểm ) 1/ Số 0 gọi là đa thức 0 và nó .bậc. 2/ Số 1 là đa thức có bậc ...... Bài 3 : ( 3 điểm ) Câu 1 : Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến rồi xác định bậc của đa thức : P(x) = 3x2 + 9 – 2x5 – 2x2 + 11x + 7x4 – 8. Câu 2 : Cho A(x) = 3x4 + 5x3 – 2x2 + x – 1; B(x) = 9x3 + 5x + 6. Tính A(x) + B(x) Câu 3 : Chứng tỏ đa thức sau vô nghiệm : M(x) = x2 + 3 Bài 4 : ( 3, 5 điểm ) Cho DABC vuông tại A. Có AB = 3 cm, AC = 4 cm. a/ Tính độ dài BC. b/ Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Tam giác ABD có dạng đặc biệt nào? Vì sao? c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. Chứng minh DE = BC. PHÒNG GIÁO DỤC TP LONG XUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ THỚI NĂM HỌC : 2005 – 2006 MÔN TOÁN KHỐI 7 Thời gian : 90 phút ------------------------------------------ Bài 1 : Câu số 1 2 3 4 5 Câu đúng d c d d b Mỗi câu đúng 0,5 điểm Bài 2 : 1/ Số 0 gọi là đa thức 0 và nó không có bậc. ( 0,5 điểm ) 2/ Số 1 là đa thức có bậc 0 ( 0,5 điểm ) Bài 3 : Câu 1 : P(x) = 3x2 + 9 – 2x5 – 2x2 + 11x + 7x4 – 8 = 3x2 – 2x2 – 2x5 + 11x + 7x4 – 8 + 9 = (0,25 điểm ) x2 – 2x5 + 11x + 7x4 + 1 = (0,25 điểm ) – 2x5 + 7x4 + 11x + x2 + 1 (0,25 điểm ) Đa thức P(x) có bậc 5 (0,25 điểm ) Câu 2 : A(x) = 3x4 + 5x3 – 2x2 + x – 1 B(x) = 9x3 + 5x + 6. (0,25 điểm ) A(x) + B(x) = 3x4 + 14x3 – 2x2 + 6 x + 5 (0,75 điểm ) Câu 3 : M(x) = x2 + 3 Vì x2 ≥ 0 với mọi x (0,25 điểm ) 3 > 0 nên x2 + 3 luôn lớn hơn 0 với mọi x hay Q(x) = 2x2 + 1 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x nên không có giá trị nào của x để Q(x) = 0. (0,5 điểm ) Vậy Q(x) = 2x2 + 1 vô nghiệm. (0,25 điểm ) Bài 3 : Hình vẽ 0,25 điểm, GT,KL 0,25 điểm a/ DABC vuông tại A. Theo định lý Py – ta –go ta có : BC2 = AC2 + AB2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25 Þ BC = 5 cm . (1 điểm ) b/ Xét DBAD có : BA = DA và = 900 Vậy D BAD vuông cân tại A. ( 1 điểm ) c/ Xét DBAC và DDAE có : BA = DA ( gt ) ( đối đỉnh ) AC = AE ( gt ) Vậy DBAC = DDAE ( c – g – c ) Þ BC = DE ( 1 điểm )
Tài liệu đính kèm: