Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào một chữ đúng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán học kì II của lớp 7 A được biểu diển ở bảng sau :
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 8 2 4 5 4 2 2 5 2 6 N=40
Mốt của dấu hiệu là :
A 10 B. 1 C. 8 D. 7
Câu 2 : Bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
A. 5 B. 7 C. 11 D. 10
Trường THCS Tân long Họ và tên : Lớp: 7 Điểm Lời phê Trong các câu có các lựa chọn A,B,C,D chỉ khoanh tròn vào một chữ đúng trước câu trả lời đúng . Câu 1 : Điểm kiểm tra môn toán học kì II của lớp 7 A được biểu diển ở bảng sau : Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 8 2 4 5 4 2 2 5 2 6 N=40 Mốt của dấu hiệu là : A 10 B. 1 C. 8 D. 7 Câu 2 : Bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị khác nhau ? A. 5 B. 7 C. 11 D. 10 Câu3: Giá trị của biểu thức 2x – y2 tại x = 2 và y = -1 là: A. 3 B. 0 C. 5 D. -3 Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2 Câu 5: Kết quả của phép tính 2x2y + 5x2y – x2y là A. -5x2y B. 8 x2y C. 7x2y D. 6x2y Câu 6 : Trong một tam giác tổng ba góc trong bằng ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200 Câu 7.Trong tam giaùc ñeàu, moãi goùc baèng : A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800 Câu 8 : Cho tam giác ABC có góc A = 950, góc B = 450, góc C = ? . A. 500 B. 400 C. 300 D. 200 Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ? + x2y ; 9x2yz ; 15,5x8y5 ; 1 - x3 ( 1đ) .................................................................................................................................................. Câu 2 : Tính tổng các đơn thức đồng dạng sau : xyz ; xyz ; -xyz (1đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3 : Quan sát bảng “ tần số “ và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm “ đại diện” cho dấu hiệu không ? Vì sao ? ( 1đ) Giá trị (x) 1 2 3 90 100 Tần số (n) 2 2 4 10 8 N=26 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4 : Cho ABC với góc A = 1000 , góc B = 400 . Tìm cạnh lớn nhất của ABC ? ( 1 đ) Câu 5 : Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Chứng minh rằng : AHB = AHC. ( 2 đ) .. ( Yêu cầu HS vẽ hình trước khi làm bài ) TN TL TN TL TL TL 1.Thống kê Dựa vào bảng “Tần số” tìm mốt của một dấu hiệu, và cách nhận biết các giá trị khác nhau của dấu hiệu . Vận dụng công thức tính trung bình cộng để nhận xét bài toán có tính TB cộng hay không ? Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2 1đ=10% 1 1đ = 10% 3 2đ= 20% 2. Biểu thức đại số. Nhận biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.và nhận biết các đơn thức đồng dạng, Hiểu quy tắc cộng (trừ ) hai đơn thức đồng dạng để xá định kết quả nào đúng. Vận dụng quy tắc cộng (trừ ) hai đơn thức đồng dang để thực hiện phép tính, và dựa vào định nghĩa đơn thức nhận dạng đơn thức. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2 1đ=10% 1 0,5đ=5% 2 2đ = 20% 5 3,5đ= 35% 3. Tam giác -Nhận Biết tính chất tổng ba góc của tam giác . - biết vận dụng tính chất tam giác đều Biết vận dụng vẽ hình và trình bày các bước chứng minh các trường hợp bằng nhau của tam giác. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2 1đ =10% 1 0,5đ =5% 1 2đ = 20% 4 3,5đ = 35% 4.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Vận dụng định lí quan hệ góc đối diện với cạnh trong tam giác. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 1 1đ = 10% 1 1đ = 10% 4 2đ =20% 4 2đ = 20% 5 6đ = 60% 13 10đ = 100% A/ TRẮC NGHIỆM ( 4điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A D D C B B Mỗi câu 0,5đ B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ) CÂU LỜI GIẢI ĐIỂM 1 9x2yz, 15,5x8y5 1đ 2 xyz + xyz + ( -xyz ) = [ + + (-)]xyz = xyz 1đ 3 Không nên dùng số TB cộng làm đại diện cho dấu hiệu. Vì : Các giá trị chênh lệch quá lớn. 1đ 4 Cạnh BC là cạnh lớn nhất Vì: BC đối diện với góc lớn nhất. 1đ 5 - Vẽ hình đung - Ghi GT-KL - Chứng minh. Xét hai vuông AHB và AHC ta có : AB = AC (gt) AH cạnh chung. Do đó :AHB = AHC ( Cạnh huyền – cạnh góc vuông) 0,5đ 0,5đ 1đ
Tài liệu đính kèm: