Bài 1: Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng trong các câu sau:
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương?
A. B. C. D.
Câu 2: Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ
A. âm B. dương C. cả A và B đều đúng D. cả A và B đều sai
Câu 3: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho . Khi làm tròn đến chữ số hàng trăm thì số sẽ là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho thì giá trị của là:
A. B. C. A và B đều đúng D. A và B đều sai
Phòng GD-ĐT huyện Tri Tôn Kiểm tra Trường THCS Lê Trì Môn: Đại số 7 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 7A . . Điểm Lời phê của GV Bài 1: Hãy khoanh tròn vào các câu trả lời đúng trong các câu sau: (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ) Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? A. B. C. D. Câu 2: Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ A. âm B. dương C. cả A và B đều đúng D. cả A và B đều sai Câu 3: Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau: A. B. C. D. Câu 4: Cho . Khi làm tròn đến chữ số hàng trăm thì số sẽ là: A. B. C. D. Câu 5: Cho thì giá trị của là: A. B. C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 6: Điền vào dấu “Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số ” A. số vô tỉ B. số hữu tỉ C. số thực D. tất cả đều sai Câu 7: Nếu thì A. B. C. D. Câu 8: Điền vào dấu “Căn bậc hai của một số không a là số sao cho ” A. B. C. D. tất cả đều đúng Bài 2 (1đ): Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: Giải Bài 3 (2đ): Tìm x: Giải Bài 4 (2đ): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): Giải Bài 5 (1đ): Tìm hai số x và y biết rằng: và Giải
Tài liệu đính kèm: