I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là:
A. Giá trị B. Dãy giá trị C. tần số D. mốt
Câu 2. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là:
A. Tần số B. Mốt C. Giá trị D. Dấu hiệu
Câu 3. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng « tần số » được gọi là :
A. Mốt B. Giá trị C. dãy giá trị D. tần số
Hãy sử dụng số liệu cho trong bảng dưới đây để trả lời câu hỏi từ câu 5 đến câu 8 :
Số điểm môn thi văn của 10 học sinh lớp 6A1 được liệt kê trong bảng sau:
Phòng GD-ĐT huyện Tri Tôn Kiểm tra Trường THCS Lê Trì Môn: Đại số 7 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 7A1 . . Điểm Lời phê của cô I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là: A. Giá trị B. Dãy giá trị C. tần số D. mốt Câu 2. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là: A. Tần số B. Mốt C. Giá trị D. Dấu hiệu Câu 3. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng « tần số » được gọi là : A. Mốt B. Giá trị C. dãy giá trị D. tần số Hãy sử dụng số liệu cho trong bảng dưới đây để trả lời câu hỏi từ câu 5 đến câu 8 : Số điểm môn thi văn của 10 học sinh lớp 6A1 được liệt kê trong bảng sau: Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm số 4 8 9 5 9 7 5 7 4 9 Câu 4. Tần số của học sinh có điểm 4 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5 : Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 6 : Tần số của học sinh có điểm 7 là : A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 7 : Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu? A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 8 : Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu ? A. 3 B. 9 C. 8 D. 6 II. Phần tự luận: Câu 1 (3 điểm): Một xạ thủ thi bắn súng, số điểm sau mỗi lần bắn được hco trong bảng sau : 6 7 8 7 8 9 10 6 8 9 10 9 7 8 6 9 8 7 6 10 Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? Lập bảng « Tần số » và rút ra một số nhận xét. Câu 2 (3 điểm): Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 30 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút): Thời gian (x) 5 6 7 8 9 Tần số (n) 4 3 6 10 7 N=30 a/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. c/ Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu ? Bài làm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN: SỐ HỌC TT Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1 Dấu hiệu, Giá trị, tần số, bảng “Tần số” Số câu hỏi 3 2 4 1 1 11 Trọng số điểm 1,5 1,0 2,0 0,5 2,0 2 Biểu đồ, số trung bình cộng Số câu hỏi 1 1 1 3 Trọng số điểm 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu hỏi 6 5 3 14 Trọng số điểm 3,5 3,0 3,5 10,0 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A D C A C B Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Số điểm sau mỗi lần bắn của xạ thủ 0,5đ a) Số các giá trị: N=20 0,5đ b)- Lập đúng mẫu của bảng được 0,5 - Lập đúng mỗi giá trị với tần số tương ứng được 0,25 2,0đ Câu 2 a) 1,0đ b) - Vẽ đúng và đầy đủ hệ trục được 0,5 đ. - Vẽ đúng mỗi đoạn thảng được 0,1đ 1,0đ c) 1,0đ
Tài liệu đính kèm: