Kiểm tra Môn: Đại Số 7 - Đề 2

Kiểm tra Môn: Đại Số 7 - Đề 2

 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:

 Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là:

 A. Giá trị B. Dãy giá trị C. tần số D. mốt

 Câu 2. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là:

 A. Tần số B. Mốt C. Giá trị D. Dấu hiệu

Câu 3. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng « tần số » được gọi là :

 A. Mốt B. Giá trị C. dãy giá trị D. tần số

Hãy sử dụng số liệu cho trong bảng dưới đây để trả lời câu hỏi từ câu 5 đến câu 8 :

 Số điểm môn thi văn của 10 học sinh lớp 6A1 được liệt kê trong bảng sau:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Môn: Đại Số 7 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phòng GD-ĐT huyện Tri Tôn Kiểm tra 
 Trường THCS Lê Trì Môn: Đại số 7
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 7A1 . .
Điểm
Lời phê của cô
 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là:
	A. Giá trị	B. Dãy giá trị	C. tần số	D. mốt
 Câu 2. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là:
	A. Tần số	B. Mốt	C. Giá trị	D. Dấu hiệu
Câu 3. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng « tần số » được gọi là :
	A. Mốt	B. Giá trị	C. dãy giá trị	D. tần số
Hãy sử dụng số liệu cho trong bảng dưới đây để trả lời câu hỏi từ câu 5 đến câu 8 :
 Số điểm môn thi văn của 10 học sinh lớp 6A1 được liệt kê trong bảng sau:
Số TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm số
4
8
9
5
9
7
5
7
4
9
Câu 4. Tần số của học sinh có điểm 4 là:
	A. 3	B. 4	C. 5 	D. 2
Câu 5 : Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
	A. 7	B. 8	C. 10	D. 9
Câu 6 : Tần số của học sinh có điểm 7 là :
	A. 2	B. 5	C. 4 	D. 3
Câu 7 : Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 7
Câu 8 : Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu ?
	A. 3	B. 9	C. 8	D. 6
II. Phần tự luận:
Câu 1 (3 điểm): Một xạ thủ thi bắn súng, số điểm sau mỗi lần bắn được hco trong bảng sau :
6
7
8
7
8
9
10
6
8
9
10
9
7
8
6
9
8
7
6
10
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?
Lập bảng « Tần số » và rút ra một số nhận xét.
Câu 2 (3 điểm): Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 30 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
Tần số (n)
4
3
6
10
7
N=30
a/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
c/ Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu ?
Bài làm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
MÔN: SỐ HỌC
TT
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1
Dấu hiệu, Giá trị, tần số, bảng “Tần số”
Số câu hỏi
3
2
4
1
1
11
Trọng số điểm
1,5
1,0
2,0
0,5
2,0
2
Biểu đồ, số trung bình cộng
Số câu hỏi
1
1
1
3
Trọng số điểm
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu hỏi
6
5
3
14
Trọng số điểm
3,5
3,0
3,5
10,0
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
A
D
C
A
C
B
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) Số điểm sau mỗi lần bắn của xạ thủ
0,5đ
a) Số các giá trị: N=20
0,5đ
b)- Lập đúng mẫu của bảng được 0,5
 - Lập đúng mỗi giá trị với tần số tương ứng được 0,25
2,0đ
Câu 2
a) 
1,0đ
b) - Vẽ đúng và đầy đủ hệ trục được 0,5 đ.
 - Vẽ đúng mỗi đoạn thảng được 0,1đ
1,0đ
c) 
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docdekt1tDS-HKII.doc