Kiểm tra môn: Đại số chương IV

Kiểm tra môn: Đại số chương IV

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:

A/ 0x2 – 2x + 3 = 0 B/ x2 – x + 5 = 0 C/ 2x3 + x2 – 8x – 1 = 0 D/2x = 5x – 4

Câu 2: Để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt:

A/ b2 – 4ac = 0 B/ b2 – 4ac > 0 C/ b2 – 4ac < 0="" d/="" b2="" +="" 4ac=""> 0

Câu 3: Theo định lí Vi-ét phương trình: x2 – 7x + 6 = 0 sẽ có nghiệm là :

A/ x1 = 1, x2 = -6 B/ x1 = -1, x2 = -6 C/ x1 = 1, x2 = 6 D/ x1 = -1, x2 = 6

Câu 4: Hệ số b’ của phương trình: x2 – 2(5 – m)x + 1 = 0 là:

A/ -(5 – m) B/ (5 – m) C/ - 2(5 – m) D/ 2(5 – m)

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra môn: Đại số chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KiÓm tra
M«n : §¹i sè ch­¬ng IV - Thêi gian : 45 phót
 Hä vµ tªn:.......................................................Líp 9.
 §iÓm
Lêi phª cña c« gi¸o
Đề bài.
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A/ 0x2 – 2x + 3 = 0	 B/ x2 – x + 5 = 0	C/ 2x3 + x2 – 8x – 1 = 0 D/2x = 5x – 4
Câu 2: Để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt:
A/ b2 – 4ac = 0	B/ b2 – 4ac > 0	C/ b2 – 4ac 0
Câu 3: Theo định lí Vi-ét phương trình: x2 – 7x + 6 = 0 sẽ có nghiệm là :
A/ x1 = 1, x2 = -6	B/ x1 = -1, x2 = -6	C/ x1 = 1, x2 = 6	 D/ x1 = -1, x2 = 6
Câu 4: Hệ số b’ của phương trình: x2 – 2(5 – m)x + 1 = 0 là: 
A/ -(5 – m)	B/ (5 – m) 	C/ - 2(5 – m)	D/ 2(5 – m)
II/Tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (2,0đ) Cho hàm số y = 2x2
	a/ Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ? 
	b/ Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
Câu 6: (2,0 đ) Giải các phương trình sau ?
 a/ x2 – 1 = 0
 b/ 3x2 – 5x + 1 = 0	
Câu 7: (3,0đ) Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1) 
 a/ Giải phương trình (1) với m = 2.
 b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép?
Câu 8: (1,0®) T×m hai sè tù nhiªn liªn tiÕp biÕt tæng c¸c b×nh ph­¬ng cña chóng b»ng 1201.
Bài làm
.
 HƯỚNG DẪN CHẤM + BIỂU ĐIỂM 
II/ Trắc nghiệm: (2 đ)
Câu 1:	B/ x2 – x + 5 = 0	(0,5đ)
Câu 2: 	B/ b2 – 4ac > 0	(0,5đ)
Câu 3:	C/ x1 = 1, x2 = 6	(0,5đ)	
Câu 4: 	A/ –(5 – m)	(0,5đ)
II/Tự luận: (8 đ)
Câu 5: Hàm số y = 2x2
	a/ Đồng biến khi x >0. Nghịch biến khi x < 0. 	(1,0đ)
	b/ Lập đúng bảng giá trị của hàm số. 	(0,5đ)
 Vẽ đúng đồ thị của hàm số . 	(0,5đ)
Câu 6: Giải các phương trình:
 a/ x2 – 1 = 0
 x1 = 1, x2 = -1 (1,0đ)
 b/ 2y2 + 5y + 2 = 0
 y1 = -, y2 = -2 (1,0đ)
Câu 7: Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1) 
 a/ Với m = 2, phương trình (1) trở thành : 2x2 + 2x – 4 = 0 x2 + x – 2 = 0
= 9 ; phương trình (1) có nghiệm: x1 = 1, x2 = -2	 (1,5đ)
 b/ Phương trình (1) có nghiệm kép khi m 0 và = 0
= (m – 1)2 + 4m = m2 – 2m + 1 + 4m = m2 + 2m + 1 = (m + 1)2 = 0 
 m = -1 (TM)
Vậy : m = -1 thì phương trình (1) có nghiệm kép.	 (1,5đ)
Câu 8: Gäi sè nhá lµ x (xÎN*) th× sè lín lµ x+1.
Theo bµi ra ta cã ph­¬ng tr×nh:
 (x+1)2 + x2 = 1201
Û 2x2 + 2x – 1200 = 0
Û x2 +x – 600 = 0
 x1 = 24, x2= -25 (kh«ng TM§K)
VËy hai sè cÇn t×m lµ: 24 vµ 25 (1,0 đ)
Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Hiểu được khi nào hàm số đồng biến ,nghịch biến.
Vẽ đồ thị h.số y =ax2
Số câu,số ý.
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5),ý a.
1,0
10 %
1(C5),ýb.
1.0
10 %
1câu
,2 ý.
2,0
20 %
2.Phương trình bậc hai.
Hiểu k/n phương trình bậc hai và biết được khi nào phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Biết xác định được các hệ số của phương trình bậc hai.
Vận dụng được Định lý Vi-ét để tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được công thức nghiệm của phương trình bậc hai vào giải toán.
Số câu,số ý.
Số điểm
Tỉ lệ %
2(C1,2)
1,0
10 %
1 (C4)
0,5
5 %
1(C3)
0,5
5 %
2(C6,7),4 ý.
5,0
50 %
5Câu, 4ý
7,.0
70 %
3. Giải toán bằng cách lập phương trình.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình.
Số câu,số ý.
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (C8)
1,0
10 %
1 Câu
10 %
Tổng số câu,số ý.
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 Câu.
1.0
10 %
2 Câu, 1 ý.
1,5
15 %
 4 Câu,5 ý.
7.5
75 %
8 Câu, 6 ý.
10.0
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 45 DAI SO 9 CHUONG 4.doc