Kiểm tra một tiết môn: Đại Số

Kiểm tra một tiết môn: Đại Số

Phần I:( 4 điểm ). Trắc nghiệm khách quan

 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:

*Câu 1: (0,5đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:

A. x > y B. x < y="" c.="" x="">

Câu 2: (0,5đ) Trong tập hợp Q các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng

A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương.

C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương. D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết môn: Đại Số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ V À TấN
LỚP 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MễN: ĐẠI SỐ
Phần I:( 4 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:
*Câu 1: (0,5đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y	B. x < y	C. x = y
Câu 2: (0,5đ) Trong tập hợp Q các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương.	 B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương.	 D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .
Câu 3: (0,5đ) Chọn câu đúng: 
 	 A. ; B. ; C. và ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 4: (0,5đ) Làm tròn số 248,567 đến hàng chục:
A. 250	B. 240	 	C. 248,56	 	 	D. 25.
Câu 5 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
	A. 18	B. 18 và -18	C. 6	D. 6 và -6
Câu 6: (0,5đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
 	A. ; 	B. ;	 	C. ; 	D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 8: (0,5đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:	 
A. và ; 	B. và;	 	C. và;	 	D. và
Phần II:( 6 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) ; c) (- 5,32. 0,4).2,5 ;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: 
	a) 0,5x – 1,5 = 3,9	b) 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
	 Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức 
B ÀI LÀM
HỌ V À TấN
LỚP 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MễN: ĐẠI SỐ
Phần I:( 4 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,5đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y	B. x < y	C. x = y
*Câu 2: (0,5đ) Trong tập hợp Q các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương	 B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương. D.Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương
Câu 3: (0,5đ) Chọn câu đúng: 
 	 A. ; B. và ; C. ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 4: (0,5đ) Làm tròn số 243,567 đến hàng chục:
A. 250	B. 240	 	C. 243,56	 	 	D. 24.
Câu 5 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
	A. 18	B. 18 và -18	C. 6 và -6	D. 6 
Câu 6: (0,5đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
 	A. ; 	B. ;	 	C. ; 	D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 8: (0,5đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:	 
A. và; 	B. và;	 	C. và;	 	D. và ; 
Phần II:( 6 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) ; c) (- 5,32. 0,8).0,125 ;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: 
	a) 0,5x – 4,5 = 3,3	b) 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
	 Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 6 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức 
B ÀI LÀM
HỌ V À TấN
LỚP 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MễN: ĐẠI SỐ
Phần I:( 4 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,5đ) Làm tròn số 248,567 đến hàng chục:
A. 250	B. 240	 	C. 248,56	 	 	D. 25.
Câu 2: (0,5đ) Trong tập hợp Q các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.	 B. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương .
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương.	 D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .
*Câu 3: (0,5đ) Chọn câu đúng: 
 	 A. ; B. ; C. và ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 4: (0,5đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y	B. x < y	C. x = y
Câu 5 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
	A. 6	B. 18 và -18	C. 18	D. 6 và -6
Câu 6: (0,5đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
 	A. ; 	B. 	 	C. ; 	D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 8: (0,5đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:	 
A. và; 	B. và;	 	C. và;	 	D. và 
Phần II:( 6 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) ; c) (- 15,32. 0,4).2,5 ;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: 
	a) 1,5x – 1,5 = 3,9	b) 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
	 Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức 
B ÀI LÀM
HỌ V À TấN
LỚP 7/
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MễN: ĐẠI SỐ
Phần I:( 4 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau:
Câu : : (0,5đ) Phân số nào sau đây viết được dưới dạng phân số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: (0,5đ) Trong tập hợp Q các số hữu tỉ câu nào sau đây đúng
A. Các số hữu tỉ âm nhỏ hơn các số hữu tỉ dương.	 B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ dương.	 D. Số tự nhiên là số hữu tỉ dương .
Câu 3: (0,5đ) Chọn câu đúng: 
 	 A. ; B. và ; C. ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
*Câu 4: (0,5đ) Làm tròn số 258,567 đến hàng chục:
A. 250	B. 260	 	C. 258,56	 	 	D. 25.
Câu 5 : (0,25đ) Căn bậc hai của 16 là:
	A. 4	B. 4 và -4	C. 16	D. 16 và -16
Câu 6: (0,5đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y	B. x < y	C. x = y
Câu 7: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
 	A. ; 	B. ;	 	C. ; 	D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 8: (0,5đ) Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức:	 
A. và;	 	B. và ; 	C. và;	 	D. và
Phần II:( 6 điểm ). Tự luận
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) ; c) (- 5,32. 0,2).0,5 ;
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: 
	a) 0,5x – 1,5 = 13,9	b) 
Bài 3 : (1,5 điểm) 
	 Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 4 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9.
Bài 4 (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức 
B ÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra dai so chuong I.doc