Kiểm tra Tiếng việt môn: Ngữ văn 7

Kiểm tra Tiếng việt môn: Ngữ văn 7

A. Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng

Câu 1 . Câu rút gọn là câu :

 A.Không cấu tạo theo mô hình CN-VN C. Lược bỏ một số thành phần của câu

 B.Câu cảm thán, gọi đáp D. Câu có hai thành phần CN-VN.

Câu 2 . Tác dụng của câu rút gọn :

A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh từ ngữ ở câu trước .

B. Liệt kê, miêu tả sự vật hiện tượng, bộc lộ cảm xúc,

C. Ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người .

D. Xác định chủ ngữ, vị ngữ

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng việt môn: Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Hiệp 
Lớp : 7.
Họ & Tên ....
 TRÖÔØNG THCS TAÂN HIEÂP	 Ngày ... tháng 02 năm 2012 Mã phách
 LƠP :.	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 HỌ & TÊN : MÔN : Ngữ văn 7 
 THỜI GIAN 45 PHÚT
 Điểm 	 Lời Phê GK1 GK2
%	
Đề 3
 Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1 . Câu rút gọn là câu :
 	A.Không cấu tạo theo mô hình CN-VN 	 C. Lược bỏ một số thành phần của câu 
 B.Câu cảm thán, gọi đáp D. Câu có hai thành phần CN-VN.
Câu 2 . Tác dụng của câu rút gọn :
A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh từ ngữ ở câu trước .
B. Liệt kê, miêu tả sự vật hiện tượng, bộc lộ cảm xúc, 
C. Ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người . 
D. Xác định chủ ngữ, vị ngữ
Câu 3 . Câu đặc biệt là câu :
Câu cảm thán, gọi đáp.	B. Lược bỏ một số thành phần của câu
C. Không cấu tạo theo mô hình CN-VN. 	D.Câu có hai thành phần CN-VN.
Câu 4 . Tác dụng của câu đặc biệt :
A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh từ ngữ ở câu trước .
B. Xác định thời gian, nơi chốn, liệt kê, miêu tả sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cảm xúc, gọi đáp. 
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 5 . Câu nào sau đây là câu đặc biệt :
A. Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người. 
B. Bao giờ câu đi Hà Nội ? Ngày mai.
C. Một đêm mùa xuân. 
D.Học ăn, học nói, học gói, học mở.
Câu 6 . Trạng ngữ dùng để :
Nêu chủ thể của câu hoặc hành động của chủ thể trong câu.
Trình bày rõ hòan cảnh điều nói trong câu. 
Nêu điều kiện thực hiện điều nói ở trong câu. 
D. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu. 
B- Phần tự luận : ( 7 điểm )	 
Câu 1: Thế nào là câu đặc biệt ? Tác dụng của câu đặc biệt. ( 2,0 điểm )
Câu 4. Thế nào là rút gọn câu ? Nêu thí dụ . ( 2,0 điểm )
Câu 3. Hãy nêu 3 đặc điểm của văn bản nghị luận. ( 2,0 điểm )
Câu 4. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng câu rút gọn. ( 1,0 điểm )
%
BÀI LÀM 
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
Trường THCS Tân Hiệp 
Lớp : 7.
Họ & Tên ....
 	 Ngày ... tháng 02 năm 2012 Mã phách
 	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
 MÔN : Ngữ văn 7 
 THỜI GIAN 45 PHÚT
 Điểm 	 Lời Phê GK1 GK2
%	
Đề 4
 Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng
Câu 1 . Câu rút gọn là câu :
 	A. Lược bỏ một số thành phần của câu 	 C. Không cấu tạo theo mô hình CN-VN 
 B.Câu cảm thán, gọi đáp D. Câu có hai thành phần CN-VN.
Câu 2 . Tác dụng của câu rút gọn :
 A. Liệt kê, miêu tả sự vật hiện tượng, bộc lộ cảm xúc, 
Ngụ ý hành động nói trong câu là của chung mọi người .
Xác định chủ ngữ, vị ngữ.
 D. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh từ ngữ ở câu trước .
Câu 3 . Câu đặc biệt là câu :
Câu cảm thán, gọi đáp.	B. Không cấu tạo theo mô hình CN-VN . 
C. Lược bỏ một số thành phần của câu	D.Câu có hai thành phần CN-VN.
Câu 4 . Tác dụng của câu đặc biệt :
A. Làm cho câu gọn hơn, thông tin nhanh, tránh từ ngữ ở câu trước .
B. Xác định thời gian, nơi chốn, liệt kê, miêu tả sự vật, hiện tượng.
C. Bộc lộ cảm xúc, gọi đáp.
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
Câu 5 . Câu nào sau đây là câu đặc biệt :
A. Một đêm mùa xuân. 
B. Bao giờ câu đi Hà Nội ? Ngày mai.
C. Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người. 
D. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
Câu 6 . Trạng ngữ dùng để :
A. Nêu chủ thể của câu hoặc hành động của chủ thể trong câu. 
Nêu điều kiện thực hiện điều nói ở trong câu. 
Trình bày rõ hòan cảnh điều nói trong câu. 
D. Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu. 
B- Phần tự luận : ( 7 điểm )	 
Câu 1. Hãy nêu 3 đặc điểm của văn bản nghị luận. ( 2,0 điểm )
Câu 4. Thế nào là rút gọn câu ? Nêu thí dụ . ( 2,0 điểm )
Câu 3. Thế nào là câu đặc biệt ? Tác dụng của câu đặc biệt. ( 2,0 điểm )
Câu 4. Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng câu rút gọn. ( 1,0 điểm )
%
BÀI LÀM 
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................
..........................
......................................................
..........................
.............................
..........................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KT 1 tiết TV7 HKII. DANH 2011.2012.doc