Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, biết = 470. Tính góc A và góc B.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và AB. Chứng minh rằng BE = CF.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A và có . Đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
a) Tính số đo các góc của tam giác ABC.
b) Chứng minh DA = DB.
c) Chứng minh DA = BC.
Ngày 17/1/2012 Luyện Tập: Tam Giác Cân Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, biết = 470. Tính góc A và góc B. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và AB. Chứng minh rằng BE = CF. Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A và có . Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính số đo các góc của tam giác ABC. Chứng minh DA = DB. Chứng minh DA = BC. Bài 4: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B, trên tia phân giác của góc xOy lấy điểm M sao cho OA = OB = OM. Chứng minh rằng tam giác AMB cân. Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối củatia CB lấy điểm N sao cho BM = CN. So sánh các góc . Chứng minh rằng D AMN là tam giác cân. Bài 6: Cho D ABD, có , kẻ AH ^ BD (H Ỵ BD). Trên tia đối của tia BA lấy BE = BH. Đường thẳng EH cắt AD tại F. Chứng minh: FH = FA = FD. Bài 7: Cho tam giác ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng tam giác MNP cũng là tam giác đều. Bài 8: Cho tam giác MNP có =900. biết BC = 13cm; AB = 5cm. Tính AC. Bài 9: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ AH ^ BC (H Ỵ BC). Biết AB = 7cm; BH = 2cm; BC = 13 cm. Tính AH, AC. Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi m là trung điểm của AB. Kẻ MH vuông góc với BC tại H. Chứng minh rằng CH2 = AC2 + BH2. Luyện tập: Các phép toán Bài 1/ Thực hiện phép tính một cách thích hợp: a) ; b) ; c) d) e) . Bài 2/ Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông sau: a) ; b) ; Bài 3/ Tính: a) ; b) c) ; d) Bài 4/ Thực hiện phép tính một cách hợp lí: a) ; b) c) ; d) Bài 5/ Cho A =; B =Tìm tỉ số của A và B. Bài 6/ Tìm x Ỵ Q, biết: a) ; b) c) 5(x-2) + 3x(2-x) = 0; d) Luyện tập: Hàm sô- Tính giá trị biểu Bài tập 1: Thu gọn các biểu thức sau : C = 3x – x – 2xy + 5y - (2x -3xy – xy + y - 6y). M = 2xy + 4xyz + 2x2 -5 + 3xy – 4xyz + 3 – x2. Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức : 5x2y – 5xy2 + xy tại x = -2 ; y = -1. xy2 + x2y – xy + xy2 - x2y + 2xy. Tại x = 0,5 ; y = 1. Bài tập 3 : Thu gọn các biểu thức sau a) A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. b) B = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 – x4 + 1. Bài tập 4: Tính giá trị của các hàm số sau: a)ø g(x) = x + 3 với x = -2; x = -3 b) f(x) = x2 + 2x – 1 với x = -2 Bài tập 5: Tìm các giá trị của x để đồ thị hàm số có tung độ bằng 0: f(x) = 2x + 5. c) h(x) = 6x – 12. g(x) = -5x - . Bài tập 6: Xác định các hệ số a, b của hàm số có dạng y = ax + b. Biết Đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;4) và B(1;2) Đồ thị hàm số đi qua điểm C(-1;3) D ( ; -2 )
Tài liệu đính kèm: