Ma trận Đề kiểm tra 1 tiết (học kì II)– môn Vật lí lớp 7

Ma trận Đề kiểm tra 1 tiết (học kì II)– môn Vật lí lớp 7

I/ PHẠM VI KIẾN THỨC: (TIẾT 19 – 25)

II/ MỤC TIÊU:

- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh  Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.

- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.

III/ PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận Đề kiểm tra 1 tiết (học kì II)– môn Vật lí lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HKII)– MÔN VẬT LÍ LỚP 7
I/ PHẠM VI KIẾN THỨC: (TIẾT 19 – 25)
II/ MỤC TIÊU:
- Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh à Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
- Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
III/ PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Điện tích
2
2
1,4
0,6
17,5
7,5
Dòng điện
6
5
3,5
2,5
43,75
31,25
Tổng
8
7
4,9
3,1
61,25
38,75
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
 Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Điện tích
17,5
2,1 ≈ 2
1 (0,5đ; 2')
1 (1,5đ; 7,5')
2,0
Dòng điện
43,75
5,25≈ 5
4 (2đ; 8')
1 (1,5đ; 7,5')
3,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Điện tích
7,5
0,9 ≈ 1
1(0.5đ; 1,5’)
0,5
Dòng điện
31,25
3,75≈ 4
2 (1đ; 3,5')
2 (3đ;15')
4,0
Tổng 
100
12
8 (4đ; 15')
4 (6đ; 30')
10
3 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điện tích
(2tiết)
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
3. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện
5. Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0,5
1,5
2,5 (25%)
Dòng điện
 (6tiết)
6. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
8. Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
- Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
9. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 
10. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
- Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
11. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng
12. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
13 Nêu được tác dụng quang của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng quang của dòng điện. 
14. - Nêu được tác dụng từ của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng từ của dòng điện.
15. Nêu được tác dụng hóa học của dòng điện và biểu hiện của tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng hóa học của dòng điện.
16. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện.
- Nêu được ví dụ cụ thể về tác dụng sinh lí của dòng điện.
17. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
18. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
- Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.
- Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
19. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và dây nối.
Số câu hỏi
2
1
3
1
1
1
9
Số điểm
1
1,5
1,5
1,5
0,5
1,5
7,5 ( 75%)
TS câu hỏi
4
4
4
12
TS điểm
3,0đ
3,0đ
4đ
10 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docma tran de kt(1).doc