Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2. Biểu thức đại số Biết nhân hai đơn thức Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến, cộng (trừ) đa thức.
Ma trËn ®Ò kiÓm tra Chủ đề KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Céng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thống kê. Biết lập bảng tần số, dấu hiệu, tìm số trung bình cộng. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 2 1 2 20% 2. Biểu thức đại số Biết nhân hai đơn thức Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm dần của biến, cộng (trừ) đa thức. Biết tìm nghiệm của một đa thức. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1 1 2 1 1 1 4 40% 3. Tam giác vuông. Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để c/m các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 3 1 3 30% 4. Qh giữa các yếu tố trong – Các đường đồng quy trong Biết tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1 1 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 2 20% 2 5 50% 1 1 10% 6 10 100% (Thời gian 90 phút không kể giao đề) PHÒNG GD&ĐT PHÙ YÊN TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mường cơi : Ngày 28 tháng 04 năm 2011 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán 7 Thời gian: 90’ ( Không kể thời gian chép đề ) Năm học: 2010 - 2011 Câu1: (1 điểm) a. Để nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 5xy2z3 và –3xy3z Câu 2: (1 điểm) a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của rABC, G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 3: (2 điểm) Điểm kiểm tra học kỳ II của hs lớp 7B được cho dưới bảng sau: 5 6 7 8 9 10 4 3 2 1 3 8 7 5 4 6 9 8 7 6 6 5 9 3 10 7 6 5 4 3 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh. Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 4: (2 điểm) Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Câu 5: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức M() = 2 – 4 Câu 6: (3 điểm) Cho vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a) = . b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) EK = EC. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. (5xy2z3).(–3xy3z) = –15x2y5z4 (0,5 điểm) (0,5 điểm) Câu 2. a. Định lý: Sgk/66 b. (0,5điểm) (0,5điểm) Câu 3. a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra HKII của mỗi học sinh lớp 7A. - Lớp 7A có 30 học sinh. b. Bảng “tần số”: Điểm (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 1 4 3 4 5 4 3 3 2 N = 30 c. Số trung bình cộng: M0 = 6 (0,25 điểm) (0,75 điểm) ( 0,75 điểm) ( 0,25 điểm) Câu 4. P() = ; Q() = a) Sắp xếp đúng: P() = Q() = b) P() + Q() = P() – Q() = (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,75 điểm) (0,75 điểm) Câu 5. M(x) có nghiệm nghĩa là M(x) = 0 Suy ra : 2x – 4 = 0 2x = 4 x = 2 Vậy đa thức M(x) = 2x – 4 có nghiệm là x = 2 (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Câu 6. Vẽ hình đúng. (0,5 điểm) a) Chứng minh được = (cạnh huyền - góc nhọn). b) Suy ra: BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH. c) và có: = = 900 AE = HE ( = ) = (đối đỉnh) Do đó = (g.c.g) Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng). (0,5 điểm) (0,75 điểm) (0,75 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) 1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh a);; b); c) d) 2.Tim x biết : n) (x -1)3 = 27;d) (2x - 3)2 = 36; e) 5x + 2 = 625; g) (2x - 1)3 = -8. Bµi 3: Ba líp 7A, 7B, 7C trång ®îc tÊt c¶ 1020 c©y. Sè c©y líp 7B trång ®îc b»ng 8/9 sè c©y líp 7A trång ®îc. Hái mçi líp trång ®îc bao nhiªu c©y? Bµi4: T×m x, y biÕt: 5) Cho tam giácABC vu«ng t¹i A, ph©n gi¸c BD. Qua D kÎ ®êng th¼ng vu«ng gãc víi BC t¹i E. Chøng minh tam giácBAD = tam giácBED Chøng minh BD lµ trung trùc cña AE. Chøng minh AD < DC. Trªn tia ®èi cña tia AB lÊy ®iÓm F sao cho AF = CE. Chøng minh ba ®iÓm E, D, F th¼ng hµng
Tài liệu đính kèm: