Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được phép nhân hai số hữu tỉ Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, viết được số thập vô hạn tuần hoàn thành phân số để tính giá trị biểu thức

doc 5 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương I môn Đại số Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNGI
ĐẠI SỐ 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Nhận biết được số hữu tỉ, thực hiện được phép nhân hai số hữu tỉ
Nhận biết được số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, viết được số thập vô hạn tuần hoàn thành phân số để tính giá trị biểu thức
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
1
0.5đ
5%
2
1,5đ 
15 %
5
3đ
30 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Áp dụng được quy qui tắc trừ hai số thập phân, GTTĐ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1,75đ 
17,5%
2
1,75đ 
17,5 %
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được quy tắc của lũy thừa
Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0,75đ 
7,5%
2
1,25đ 
12,5 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để tìm chính xác các giá trị
Biết suy luận biến đổi để áp dụng được tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
2đ
20 %
1
1đ
10 %
3
3đ 
30 %
Làm tròn số, căn bậc hai
Hiểu được khái niệm về căn bậc hai
Nắm được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5đ 
5 %
1
0.5đ 5%
2
1đ 
10 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ 
20%
2
1đ
10%
2
1,75đ
17,5%
5
4,25đ
12,5%
1
1đ
10%
14
10đ
100%
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	MÔN: ĐẠI SỐ 7
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,919 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,91 ; B. 0,9 	 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 0,92
Câu 2: bằng:
A. ; B. ; 	C. ; 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng : 	 
A. 1	B. -1 	C. - 10	 	D. - 0,1
Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. B. 	 	C. 	D. 
Câu 5: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho số hữu tỉ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: bằng:
A. 25 ; B. - 25 ; 	C. 5 và - 5 ; 	D. 5 
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
1/ (-0,25): ; 	2/ 	3/ 
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 3:x = 6:5	b/ 
2/ (1 điểm). Tìm hai số. Biết tỉ số của hai số đó là và tổng của hai số đó bằng 12.
 Bài 3. (1 điểm). Tìm các số a, b biết:
5a = 4b và 2a - b = 6
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
D
A
B
B
C
D
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: 
1/ (-0,25):= -:=	 	(0,75 điểm)
2/ = 	(0,75 điểm)
	3/ 
 = (0,75 điểm)
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 (1 điểm)
Bài 2. (3 điểm).
1/ (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 3:x = 6:5 	(1 điểm)
b/ 	 (1 điểm)
2/ Gọi x, y lần lượt là hai số cần tìm
 Theo bài: và x + y = 12	(0,25 điểm)
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 	(0,5 điểm)	
 Suy ra: x = 3; y = 9	(0,25 điểm)	
Bài 3. (1 điểm). 
 (0,25 điểm)
Từ (1) (0,25 điểm)
Áp dụng t/chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
	 (0,5 điểm)
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_7_nam_hoc_201.doc