Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng

 A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800

Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:

 A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra Chương II môn Hình học Lớp 7 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
HÌNH HỌC 7
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng 3 góc của một tam giác
Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1 đ 
10% 
Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau.
Áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau, hai cạnh bằng nhau.
Biết vẽ hình và ghi gt,kl của bài toán.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
2
5,5đ 
55%
3
6đ
60%
Tam giác cân 
Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân.
Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác cân.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5đ 
5%
1
1,5đ 
15%
2
2đ
20%
Định lý Pytago
Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. 
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1đ 
10%
2
1đ 
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ 
15%
3
1,5đ 
15%
3
7đ
70%
9
10đ 100%
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	MÔN: HÌNH HỌC 7
Họ và tên:.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
	 A. 900	B. 1800	 C. 450	D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
	 A. 1480	B. 380	 C. 1420	D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
	 A. 800	B. 1000	C. 500	D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
	 A. 8cm	B. 16cm	C. 5cm	D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
	A. 11cm; 12cm; 13cm	B. 5cm; 7cm; 9cm
	C. 12cm; 9cm; 15cm	 D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
	A. 	B. 	C. AB = AC	 D. AC = DF
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB lấy điểm N sao cho BM = CN.
 	a) Chứng minh : D ABM = D ACN
	b) Kẻ BH ^ AM ; CK ^ AN ( H AM; K AN ) . Chứng minh : AH = AK
	c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
C
D
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Vẽ hình đúng: 0,5 đ
GT- KL đúng: 0,5 đ
A
K
N
C
B
H
M
 D ABC, AB = AC, (MBC, NCB)
GT BM = CN; BH ^ AM, CK ^ AN
 ( HAM, K AN )
KL a, D ABM = D ACN
 b, AH = AK
 c, Tam giác OBC là tam giác gì 
a) Theo (gt) D ABC cân tại A Ð ABC = Ð ACB 0,5 đ
Mà: Ð ABC + Ð ABM = Ð ACB + Ð ACN Ð ABM = Ð ACN (1) 1 đ
Xét : D ABM và D ACN
 Có : AB = AC (gt)
 ABM = ACN ( theo (1) )
 BM = CN ( gt )
 D ABM = D ACN ( c.g.c ) (2) 1đ
b) Xét : D ABH và D ACK là hai tam giác vuông 
 Có : Cạnh huyền : AB = AC (gt)
 Góc nhọn BAH = CAH ( từ (2) suy ra )
 D ABH = D ACK ( cạnh huyền - góc nhọn ) 1đ
 AH = AK 1đ
c) Chứng minh được : D BMH = D CNK 1đ
 Ð HBM = Ð KCN
 Ð OBC = Ð OCB
 D OBC cân tại O 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chuong_ii_mon_hinh_hoc_lop_7_truong_t.doc