II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2
Tại x= 0,5 ; y= -4
Bài 2 (4 điểm):
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
1. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm của biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số . Tính được giá trị của biểu thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1đ 1% 2 2 đ 15% Đơn thức -Bậc của đơn thức -Biết đơn thức đồng dạng - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. - Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 2 1đ 10% 4 2đ 20% Đa thức . - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 0,5đ 5% 2 3đ 30% 4 4,5đ 45% Nghiệm của đa thức một biến - Tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 10% 1 1đ 10% 2 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1đ 10% 4 2đ 20% 4 5đ 50% 1 1đ 10% 12 10đ 100% TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( CHƯƠNG IV ) MÔN: ĐẠI SỐ 7 Họ và tên:. Lớp:.. Điểm Lời phê của Thầy(Cô) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2; y = -1 là A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 2 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 3: Kết quả của là A. B. C. D. Câu 4: Tích của hai đơn thức –4x2y2 và 2xy là: A. 8x3y3 B. –8x2y2 C. –8x3y3 D. –8xy Câu 5 : Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức: –3x2y3 ? A. –3xy B. 3x2y3 C. –3x3y2 D. –2x2y2 Câu 6 : Kết quả sắp xếp đa thức 2x – 4x2 + 3x3 + 5 theo lũy thừa giảm dần của biến là: A. 5 – 4x2 + 3x3 + 2x B. 3x3 – 4x2 + 2x + 5 C.5 + 2x – 4x2 + 3x3 D. 5 + 2x +3x3 – 4x2 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 Tại x= 0,5 ; y= -4 Bài 2 (4 điểm): Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2 Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x). Bài 3:( 1 Điểm ) Tìm nghiệm của đa thức Bài 4: ( 1 Điểm ) Cho đa thức P(x) = (x-1 )2 + 3 Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. BÀI LÀM ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 D D A C B B II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1: Thu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2 = – 3xy - 4y2 ( 0,5 đ ) Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58 ( 0,5 đ ) Bài 2: 1/ Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến. P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2 = - 2x3 + x2 + x -2 ( 0,5 đ ) Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1 ( 0,5 đ ) 2/ Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x) Đặt đúng phép tính rồi tính được: P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1 ( 1 đ ) P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3 ( 1 đ ) 3/ Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3 ( 1 đ ) Bài 3/ Tìm nghiệm của đa thức ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) Vậy : Đa thức có nghiệm là: ( 0,25 đ ) Bài 4/ Cho đa thức P(x) = (x- 1)2 + 3 Vì (x- 1)2 0 ; 3> 0 ( 0,25 đ ) nên (x- 1)2 + 3 > 0 với mọi giá trị của x ( 0,5 đ ) Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm ( 0,25 đ )
Tài liệu đính kèm: