Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II Toán – lớp 7

Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II Toán – lớp 7

Đề bài:

Câu 1 : (0.75 đ) Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :

Điểm (x) 5 6 7 8 9 10

Tần số (n) 3 7 8 11 8 3 N= 40

Hãy tính điểm trung bình học kì II của lớp 7A.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II Toán – lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 7
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thống kê
1
(1)
0.75
1
(1)
0.75
Biểu thức đại số
1
(3)
0.5
1
(3)
0.5
Đơn thức
1
(2)
0.75
1
(2)
0.75
Đa thức
1
(4)
0.5
3
(5,6,7)
2.25
1
(15)
0.5
5
(4,5,6,7)
3.25
Định lý Pita go
1
(8)
0.5
1
(12)
0.75
2
(8,12)
1.25
Bất đẳng thức tam giác
1
(14)
0.75
1
(14)
0.75
Tính chất ba đường trung tuyến
1
(10)
0.5
1
(11)
0.75
2
(10,11)
1.25
Tính chất ba đường phân giác
1
(13)
0.75
1
(13)
0.75
Quan hệ cạnh và góc trong tam giác
1
(9)
0.75
1
(9)
0.75
Tổng
2
(4,8)
1
7
(2,3,5,6,7,9,10)
4.75
6
(1,11,12,13,14,15)
4.25
15
10
TRƯỜNG DTNT ĐẠ TẺH	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN
(Thời gian: 90 phút)
Đề bài:
Câu 1 : (0.75 đ) Điểm kiểm tra môn Toán HKII ở lớp 7A được ghi lại như sau :
Điểm (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
7
8
11
8
3
 N= 40
Hãy tính điểm trung bình học kì II của lớp 7A.
Câu 2: (0.75 đ) Thu gọn, tìm bậc, hệ số đơn thức sau:
	A = 
Câu 3: (0.5đ) Tính giá trị của biểu thức 	3x3 y + 6x2y2	tại x=1; y= -1
Câu 4: (0.5đ)Chứng tỏ x = 4 là nghiệm của đa thức: 2x-8.
Câu 5: (0.75 đ) Cho đa thức :	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy – y2
Tính A + B
Câu 6: (0.75đ) Cho đa thức Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
Hãy thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Câu 7: (0.75đ)Cho 	P(x) = x3 + 2x2 –x+1,	Q(x) = 3x3 + 2x -1
Tính P(x) –Q(x).
Câu 8: (0.5 đ) Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài cạnh BC.
Câu 9: (0.75 đ) Cho DABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm , BC = 9 cm. Hãy so sánh số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 10: (0.5đ) Cho tam giác ABC. Gọi AM là đường trung tuyến. Điểm G là trọng tâm của tam giác. Biết AM = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AG.
Câu 11: (0.75đ)Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung tuyến AM. Chứng minh .
Câu 12: (0.75đ) Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
Câu 13: (0.75đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC ( EBC ). Chứng minh rằng : AB = BE
Câu 14: (0.75đ)Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Hãy tính chu vi của tam giác đó.
Câu 15: (0.5đ)Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyz và x + y + z= 1
 Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
-------------Hết-------------
ĐÁP ÁN
Câu 1 : (0.75đ) 
- Tính được các tích và tổng các tích 	0.5 đ
- Tính đúng điểm trung bình	0.25 đ
Câu 2: (0.75 đ) Thu gọn	0.25 đ
- Tìm đúng bậc	0.25 đ
- Tìm đúng hệ số	0.25 đ	 
Câu 3: (0.5đ) - Thay được x=1; y= -1 vào biểu thức	0.25 đ	 
	- Tính đúng giá trị của biểu thức	0.25 đ	 
Câu 4: (0.5đ)Chứng tỏ x = 4 là nghiệm của đa thức: 2x-8.
- Thay được x=4 vào biểu thức	0.25 đ	 
- Kết luận giá trị biểu thức bằng 0 và x= 4 là nghiệm	0.25 đ	 
Câu 5: (0.75 đ) Cho đa thức :	A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy – y2
Tính đúng A + B	0.75 đ
Câu 6: (0.75đ) Cho đa thức Q(x) = 3 – 2x – 2x2 + x4 – 3x5 – x4 + 4x2
- Thu gọn 	0.25 đ	 
- Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.	0.25 đ	 
Câu 7: (0.75đ)Cho 	P(x) = x3 + 2x2 –x+1,	Q(x) = 3x3 + 2x -1
Tính đúng P(x) –Q(x).	0.25 đ	 
Câu 8: (0.5 đ) Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài cạnh BC.
- Áp dụng định lý Pitago : BC2 = AB2 +AC2	0.25 đ	 
- Tính đúng BC	0.25 đ	 
Câu 9: (0.75 đ) Cho DABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm , BC = 9 cm. Hãy so sánh số đo các góc của tam giác ABC.
- So sánh đúng số đo của góc A với B	 	0.25 đ	
- So sánh đúng số đo của góc B với C	0.25 đ
- Kết luận	0.25 đ
Câu 10: (0.5đ) Cho tam giác ABC. Gọi AM là đường trung tuyến. Điểm G là trọng tâm của tam giác. Biết AM = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AG.
- Tính đúng AG	0.25 đ
Câu 11: (0.75đ)Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung tuyến AM. Chứng minh .
- Vẽ hình	0.25 đ
- Chứng minh đúng 	0.5 đ
Câu 12: (0.75đ) Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm.
Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
- Áp dụng được định lý Pitago đảo	0.25 đ
- Kết luận đúng 	0.25 đ
Câu 13: (0.75đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC ( EBC ). Chứng minh rằng : AB = BE
- Vẽ hình	0.25 đ
- Chứng minh đúng	0.5 đ
Câu 14: (0.75đ)Cho tam giác cân, biết hai trong ba cạnh có độ dài là 3cm và 8cm. Hãy tính chu vi của tam giác đó.
- Áp dụng bất đẳng thức tam giác	0.5 đ
- Tính chu vi	0.25 đ
Câu 15: (0.5đ)Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyz và + y + z= 1
 Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz
- Viết được A+B+C	0.25 đ
- Chứng tỏ 	0.25 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hoc ki II toan 7 co ma tran.doc