ĐỀ 1
Câu 1:
Cho x = ; y =
Tính giá trị P = x + y + xy
Câu 2:
Giải phương trình:
a, = ++ (x là ẩn số)
b, + + = 0
(a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau)
đề 1 Câu 1: Cho x = ; y = Tính giá trị P = x + y + xy Câu 2: Giải phương trình: a, = ++ (x là ẩn số) b, + + = 0 (a,b,c là hằng số và đôi một khác nhau) Câu 3: Xác định các số a, b biết: = + Câu 4: Chứng minh phương trình: 2x2 – 4y = 10 không có nghiệm nguyên. Câu 5: Cho ABC; AB = 3AC Tính tỷ số đường cao xuất phát từ B và C Đề 2 (44) Câu 1: Cho a,b,c thoả mãn: = = Tính giá trị M = (1 +)(1 +)(1 + ) Câu 2: Xác định a, b để f(x) = 6x4 – 7x3 + ax2 + 3x +2 Chia hết cho y(x) = x2 – x + b Câu 3: Giải PT: a, (x-4) (x-5) (x-6) (x-7) = 1680. b, 4x2 + 4y – 4xy +5y2 + 1 = 0 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của phân số mà tử số là một số có 3 chữ số mà mẫu là tổng các chữ số của nó. Câu 5: Cho ABC cân tại A, trên AB lấy D, trên AC lấy E sao cho: AD = EC = DE = CB. a, Nếu AB> 2BC. Tính góc của b, Nếu AB < BC. Tính góc của . ----------------------- hết ---------------------- đề 3 (45) Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a3 + b3 + c3 – 3abc b, (x-y)3 +(y-z)3 + (z-x)3 Câu 2: Cho A = : a, Rút gọn A b, Tìm A khi x= - c, Tìm x để 2A = 1 Câu 3: a, Cho x+y+z = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + y2 + z2 b, Tìm giá trị lớn nhất của P = Câu 4: a, Cho a,b,c > 0, CMR: 1 < ++< 2 b, Cho x,y 0 CMR: + + Câu 5: Cho đều có độ dài cạnh là a, kéo dài BC một đoạn CM =a a, Tính số đo các góc b, CMR: AM AB c, Kéo dài CA đoạn AN = a, kéo dài AB đoạn BP = a. CMR đều. ----------------------- hết ---------------------- đề 4 (46) Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, a8 + a4 +1 b, a10 + a5 +1 Câu 2: a, Cho a+b+c = 0, Tính giá trị của biểu thức: A = + + b, Cho biểu thức: M = + Rút gọn M + Tìm x Z để M đạt giá trị nguyên. Câu 3: a, Cho abc = 1 và a3 > 36, CMR: + b2 + c2 > ab + bc + ca b, CMR: a2 + b2 +1 ab + a + b Câu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 + 2xy + y2 - 2x + 2y +1 b, Cho a+b+c= 1, Tìm giá trị nhỏ nhất P = a3 + b3 + c3 + a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b) Câu 5: a, Tìm x,y,x Z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy – 2y + 2z +2 = 0 b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 6x + 15y + 10z = 3 Câu 6: Cho . H là trực tâm, đường thẳng vuông góc với AB tại B, với AC tại C cắt nhau tại D. a, CMR: Tứ giác BDCH là hình bình hành. b, Nhận xét mối quan hệ giữa góc và của tứ giác ABDC. ----------------------- hết ---------------------- Đề 5 (47) Câu 1: Phân tích thành nhân tử: a, (x2 – x +2)2 + (x-2)2 b, 6x5 +15x4 + 20x3 +15x2 + 6x +1 Câu 2: a, Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2= 14. Tính giá trị của A = a4+ b4+ c4 b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị của D = x2003 + y2003 + z2003 Biết x,y,z thoả mãn: = ++ Câu 3: a, Cho a,b > 0, CMR: + b, Cho a,b,c,d > 0 CMR: +++ 0 Câu 4: a, Tìm giá trị lớn nhất: E = với x,y > 0 b, Tìm giá trị lớn nhất: M = với x > 0 Câu 5: a, Tìm nghiệm Z của PT: xy – 4x = 35 – 5y b, Tìm nghiệm Z của PT: x2 + x + 6 = y2 Câu 6: Cho M là một điểm miền trong của . D, E, F là trung điểm AB, AC, BC; A’, B’, C’ là điểm đối xứng của M qua F, E, D. a, CMR: AB’A’B là hình bình hành. b, CMR: CC’ đi qua trung điểm của AA’ ----------------------- hết ---------------------- Đề 6 (48) Câu 1: Cho = và = Tính giá trị của biểu thức A = Câu 2: Cho x2 – x = 3, Tính giá trị của biểu thức M = x4 - 2x3 + 3x2 - 2x + 2 Câu 3: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x(x+1)(x+2)(x+3) b, Cho x,y > 0 và x + y = 0, Tìm giá trị nhỏ nhất của N = + Câu 4: a, Cho 0 a, b, c 1 CMR: a2 + b2 + c2 1+ a2b + b2c + c2a b, Cho 0 <a0 <a1 < ... < a1997 CMR: < 3 Câu 5: a,Tìm a để PT = 5 – a có nghiệm Z+ b, Tìm nghiệm nguyên dương của PT: ++ = Câu 6: Cho hình vuông ABCD, trên CD lấy M, nối M với A. Kẻ phân giác góc cắt BC tại P, kẻ phân giác góc cắt CD tại Q CMR PQ AM ----------------------- hết ---------------------- đề 7 (49) Câu 1: Cho a, b, c khác nhau thoả mãn: + + = 1 Thì hai phân thức có giá trị là 1 và 1 phân thức có giá trị là -1. Câu 2: Cho x, y, z > 0 và xyz = 1 Tìm giá trị lớn nhất A = ++ Câu 3: Cho M = a5 – 5a3 +4a với aZ a, Phân tích M thành nhân tử. b, CMR: M120 aZ Câu 4: Cho N1, n N a, CMR: 1+ 2+ 3+....+n = b, CMR: 12 +22 + 32 +......+n2 = Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của PT: x2 = y(y+1)(y+2)(y+3) Câu 6: Giải BPT: > - 1 Câu 7: Cho 0 a, b, c 2 và a+b+c = 3 CMR: a2 + b2 + c2 5 Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài BC gấp 2 lần chiều rộng CD, từ C kẻ Cx tạo với CD một góc 150 cắt AD tại E CMR: cân. ----------------------- hết ---------------------- đề 8 (50) Câu 1: Cho A = a, Rút gọn A b, Nếu nZ thì A là phân số tối giản. Câu 2: Cho x, y > 0 và x+y = 1 Tìm giá trị lớn nhất của P = (1 - )(1 - ) Câu 3: a, Cho a, b ,c là độ dài 3 cạnh của 1 tam giác CMR: a2 + b2 + c2 < 2(ab+bc+ca) b, Cho 0 a, b , c 1 CMR: a + b2 +c3 – ab – bc – ca 1 Câu 4: Tìm x, y, z biết: x+y–z = y+z-x = z+x-y = xyz Câu 5: Cho nZ và n 1 CMR: 13 + 23 +33 +......+n3 = Câu 6: Giải bất phương trình: (x-1)(3x+2) > 3x(x+2) + 5 Câu 7: Chia tập N thành các nhóm: 1; (2,3); (4,5,6)....., nhóm n gồm n số hạng. Tính tổng các số trong nhóm 94. Câu 8: Cho hình vuông ABCD. M, N là trung điểm AB, BC, K là giao điểm của CM và DN CMR: AK = BC ----------------------- hết ---------------------- đề 9 (51) Câu 1: Cho M = + + ; N = + + a, CMR: Nếu M = 1 thì N = 0 b, Nếu N = 0 thì có nhất thiết M = 1 không? Câu 2: Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 2 CMR: + + 1 Câu 3: Cho x, y, z 0 và x + 5y = 1999; 2x + 3z = 9998 Tìm giá trị lớn nhất của M = x + y + z Câu 4: a, Tìm các số nguyên x để x2 – 2x -14 là số chính phương. b, Tìm các số sao cho là số nguyên tố Câu 5: Cho a, b, c, d là các sô nguyên dương CMR: A = + + + không phải là số nguyên. Câu 6: Cho cân (AB=AC) trên AB lấy điểm M, trên phần kéo dài của AC về phía C lấy điểm N sao cho: BM = CN, vẽ hình bình hành BMNP CMR: BC PC Câu 7: Cho x, y thoả mãn: 2x2 + + = 4 (x0) Tìm x, y để xy đạt giá trị nhỏ nhất ----------------------- hết ---------------------- đề 10 (52) Câu 1: Cho a, b, c > 0 và P = ++ Q = + + a, CMR: P = Q b, CMR: P Câu 2: Cho a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 1 CMR: abc + 2(1+a+b+c+ab+bc+ca) 0 Câu 3: CMR x, yZ thì: A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương. Câu 4: a, Tìm số tự nhiên m, n sao cho: m2 + n2 = m + n + 8 b, Tìm số nguyên nghiệm đúng: 4x2y = (x2+1)(x2+y2) Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: A = Câu 6: Cho x = ; y = Tính giá trị: M = Câu 7: Giải BPT: (x là ẩn số) Câu 8: Cho , trên BC lấy M, N sao cho BM = MN = NC. Gọi D, E là trung điểm của AC, AB, P là giao của AM và BD. Gọi Q là giao của AN và CE. Tính PQ theo BC ----------------------- hết ---------------------- Đề 11 (53) Câu 1: Cho x = ; y = ; z = CMR: (1+x)(1+y)(1+z) = (1-x)(1-y)(1-z) Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của A = Câu 3: a, Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1 CMR: b+c 16abc b, Cho 0 < a, b, c, d < 1. CMR có ít nhất một bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau: 2a(1-b) > 1 8c(1-d) > 1 3b(1-c) > 2 32d(1-a) > 3 Câu 4: Giải BPT: mx(x+1) > mx(x+m) + m2 – 1 Câu 5: a, Tìm nghiệm nguyên tố của PT: x2 + y2 + z2 = xyz b, Tìm số nguyên tố p để 4p + 1 là số chính phương. Câu 6: Tìm số có 2 chữ số mà số ấy là bội số của tích hai chữ số của nó. Câu 7: Cho hình thang ABCD (BC// AD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD; Gọi E, F là trung điểm của AD, BC CMR: E, O, F thẳng hàng. ----------------------- hết ---------------------- đề 12 (54) Câu 1: Tìm đa thức f(x) biết: f(x) chia cho x+3 dư 1 f(x) chia cho x-4 dư 8 f(x) chia cho (x+3)(x-4) thương là 3x và dư Câu 2: a, Phân tích thành nhân tử: A = x4 + 2000x2 + 1999x + 2000 b, Cho: CMR: Câu 4: CMR: ++.....+ < Với nN và n1 Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: M = (x≠0; y≠0) Câu 6: a, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x2 + 4x = 19 – 3y2 b, CMR phương trình sau không có nghiệm nguyên: x2 + y2 + z2 = 1999 Câu 7: Cho hình vuông ABCD. Trên BD lấy M, từ M kẻ các đường vuông góc AB, AD tại E, F. a, CMR: CF = DE; CF DE b, CMR: CM = EF; CM EF c, CMR: CM, BF, DE đồng qui ----------------------- hết ---------------------- đề 13 (55) Câu 1: a, Rút gọn: A = (1-)(1-).....(1-) b, Cho a, b > 0 và 9b(b-a) = 4a2 Tính M = Câu 2: a, Cho a, b, c > o CMR: + + b, Cho ab 1 CMR: + Câu 3: Tìm x, y, z biết: x+2y+3z = 56 và == Câu 4: a, Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của M = b, Tìm giá trị nhỏ nhất A = Câu 5: Giải BPT: mx2 – 4 > 4x + m2 – 4m Câu 6: a, Tìm số nguyên dương x thoả mãn: x(x+1) = k(k+2) k là số nguyên dương cho trước. b, Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x-5y-6z =4. Câu 7: Cho hình vuông ABCD, Về phía ngoài hình vuông trên cạnh BC vẽ đều, về phía trong hình vuông trên cạnh AB vẽ đều. CMR: D, E, F thẳng hàng. ----------------------- hết ---------------------- Đề 14 (56) Câu 1: Cho A = ( a, Tìm TXĐ của A b, Tìm x, y để A > 1 và y < 0. Câu 2: a, Giải PT: x4 + 2x3 – 2x2 + 2x - 3 = 0 b, Giải BPT: 3 – mx < 2(x-m) – (m+1)2 Câu 3: Cho a, b, c > 0 CMR: Câu 4: CM: A = n6 – n4 +2n3 +2n2 không là số chính phương với nN và n >1 Câu 5: Cho f(x) = x2 + nx + b thoả mãn Xác định f(x) Câu 6: Cho x, y > 0 thoả mãn xy= 1 Tìm giá trị lớn nhất A = Câu 7: Cho hình thang ABCD (AD//BC). M, N là trung điểm của AD, BC. Từ O trên MN kẻ đưởng thẳng song song với AD cắt AB, CD tại E và F. CMR: OE = OF đề 15 (57) Câu 1: Cho xyz = 1 và x+y+z = = 0 Tính giá trị M = Câu 2: Cho a ≠ 0 ; 1 và Tìm a nếu x1997 = 3 Câu 3: Tìm m để phương trình có nghiệm âm: Câu 4: Với nN và n >1 CMR: Câu 5: Cho M = 3x2 - 2x + 3y2 – 2y + 6x +1 Tìm giá trị M biết: xy = 1 và đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 6: Tìm x, y N biết: 2x + 1 = y2 Câu 7: Cho (AB < AC). AD, AM là đường phân giác, đường trung tuyến của . Đường thẳng qua D và vuông góc với AD cắt AC tại E So sánh S và S ----------------------- hết ---------------------- Đề 16 (58) Câu 1: Cho (a2 + b2 + c2)( x2 + y2 + z2) = (ax + by + cz)2 CMR: với abc ≠ 0 Câu 2: Cho abc ≠ 0 và CMR: Câu 3: Cho a, b, c là 3 số dương và nhỏ hơn 1 CMR: Trong 3 số: (1-a)b; (1-b)c; và (1-c)a không đồng thời lớn hơn Câu 4: Cho x3 + y3 + 3(x2+y2) + 4xy + 4 = 0 và xy > 0 Tìm giá trị lớn nhất A = Câu 5: a, CMR PT: 3x5 – x3 + 6x2 – 18x = 2001 không có nghiệm nguyên. b, Tìm 4 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng Câu 6: Cho nN và n >1 CMR: 1 + Câu 7: Cho về phía ngoài vẽ tam giác vuông cân ABE và CAF tại đỉnh A. CMR: Trung tuyến AI của vuông góc với EF và AI = EF Câu 8: CMR: là p ... âu 1: Cho a, b, c thoả mãn: a+b+c = 0 và ab+bc+ca = 0 Tìm giá trị của: M = (a-1)1999+ b2000 + (c+1)2001 Câu 2: Cho x, y, z là các số nguyên khác 0. CMR: Nếu : x2 – yz = a y2 – zx = b z2 – xy = c Thì ax+by+cz chia hết cho a+b+c Câu 3: a, Cho nN, CMR: A = 10n + 18n – 1 chia hết cho 27. b, CMR: n5m – nm5 chia hết cho 30 với mọi m,n Z. Câu 4: a, Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của M = b, Tìm giá trị lớn nhất của: N = Câu 5: Cho a, b, c là số đo 3 cạnh của 1 tam giác. Xác định dạng của tam giác để: A = đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 6: Cho hình vuông ABCD. Tứ giác MNPQ có 4 đỉnh thuộc 4 cạnh của hình vuông (MAB; NBC; PCD; QDA) a, CMR: b, Xác định M, N, P, Q để chu vi MNPQ đạt giá trị nhỏ nhất. c, Xác định M, N, P, Q để đạt giá trị nhỏ nhất. ---------------------- hết ---------------------- đề 34 (76) Câu 1: Phân tích số 1328 thành tổng của 2 số nguyên x, y sao cho: x chia hết cho 23, y chia hết cho 29. Tính x, y khi x-y = 52. Câu 2: Cho f(x) = a, Phân tích f(x) thành tích. b, Chứng tỏ f(x) nhận giá trị nguyên khác 17 với mọi x Z. Câu 3: Có bao nhiêu số với thoả mãn abc là số chẵn. Câu 4: Cho , trung tuyến AM. Gọi E, F là các điểm lần lượt thuộc AB, AC sao cho ME = MF. CMR: là tam giác cân tại đỉnh A trong các trường hợp: a, ME, MF là phân giác trong của b, ME, MF là trung tuyến của ----------------------- hết ---------------------- đề 35 (77) Câu 1: a, Cho các số a, b, c là 3 số khác nhau. CMR: b, Tìm x, y, z biết: x+y-z = y+z-x = z+x-y = xyz. Câu 2: Giải PT: Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất. A = (x, y, z > 0; xyz = 1). Câu 4: Tìm nghiệm nguyên của PT: x(x2+x+1) = 4y(y+1) Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh là a. Lấy M AC, kẻ ME AB, MF BC. Tìm vị trí của M để nhỏ nhất. Câu 6: Cho có = 500; = 200. Trên phân giác BE của lấy F sao cho = 200. Gọi I là trung điểm AF, nối EI cắt AB tại K và CK cắt EB tại M. CMR: AI2 + EI2 = EA + (MF + ). ----------------------- hết ---------------------- Đề 36 (78) Câu 1: a, Cho a+b+c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tìm giá trị B = a4+b4+c4. b, Cho x > 0 và x2+ = 7. CMR: x5 + là số nguyên. Câu 2: Cho a, b, c > 0. CMR: Câu 3: Cho a, b, c > 0 và a+b+c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất: A = Câu 4: Xác định a, b sao cho f(x) = ax4+bx3+1 chia hết cho g(x) = (x-1)2. Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của PT: Câu 6: CHo , trung tuyến AM. Qua D thuộc BC vẽ đường song song với AM cắt AB, AC tại E, F. a, CMR: Khi D di động trên BC thì DE + DF có giá trị không đổi. b, Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt EF tại K. CMR: K là trung tuyến của EF. Đề 37 (79) Câu 1: Cho S = (n+1)(n+2).....(n+n) CMR: Với mọi n N thì S chia hết cho 2n. Câu 2: Cho f(x) = x2+nx+b thoả mãn: khi . Xác định f(x). Câu 3: Cho: CMR: Câu 4: Tìm số A có 2 chữ số sao cho 4 mệnh đề sau có 2 mệnh đề đúng, 2 mệnh đề sai: a, A chia hết cho 5 c, A + 7 là số chính phương b,A chia hết cho 23 d, A – 10 là số chính phương Câu 5: Cho tứ giác lồi ABCD. CMR: AD.BC + DC.AB AC.BD Câu 6: Cho , O là điểm nằm trong tam giác ABC, đường thẳng AO, BO, CO cắt các cạnh của tại A1, B1, C1. Tìm vị trí của O để: P = đạt giá trị nhỏ nhất. ----------------------- hết ---------------------- Đề 38 (80) Câu 1: a, Giải PT: b, Tìm các số a, b, c, d, e biết: 2a2+b2+c2+d2+e2 = a(b+c+d+e) Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của PT: 1+x+x2+x3 = y3 Câu 3: a, Với điều kiện nào của x thì A tối giản, không tối giản. A = b, CMR: Nếu a2-bc = x; b2-ac = y; c2-ab = z; Thì ax + by + cz chia hết cho x+y+z Câu 4: Cho góc vuông xEy quay quanh đỉnh E cảu hình vuông EFGH. Ex cắt FG, GH tại M, N; Ey cắt FG, GH tại P, Q a, CMR: vuông cân b, Gọi R là giao của PN, QM. Gọi I, K là trung điểm của NP. QM. Tứ giác EKRI là hình gì? c, CMR: F, H, K, I thẳng hàng. Câu 5: Cho có diện tích là S. Trên AB lấy BB1 = AB. Trên BC lấy CC1 = BC, trên AC lấy AA1 = AC. Tìm tỷ số và theo S. ----------------------- hết ---------------------- đề 39 (81) Câu 1: a, Tìm các số a, b, c, d biết: a2+b2+c2+d2-ab-bc-cd- d+ = 0. b, CMR: Với mọi n N; n > 0 thì : A = n4 + 2n3 + 2n2 + 2n + 1 không là số chính phương Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của PT: x7 – x5 +x4 – x3 – x2 + x = 1992. Câu 3: Cho x, y, z, t > 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của: A = Câu 4: a, Cho a, b, c đôi một khác nhau. CMR: Trong các BĐT sau có ít nhất một BĐT là sai. (a+b+c)2 9ab; (a+b+c)2 9bc; (a+b+c)2 9ac. b, Cho n N; n > 0. CMR: Câu 5: Cho , từ D trên AB kẻ Dx//BC cắt AC tại E, từ C kẻ Cy//AB cắt Dx tại F. AC cắt BF tại I. a, Chứng tỏ ta có thể chọn vị trí D để BF là phân giác góc b, CMR: Nếu D là trung điểm của AB thì CI = 2IE. c, Với D là điểm bất kỳ trên AB. CMR: IC2 = IE.IA. ----------------------- hết ---------------------- Đề 40 (82) Câu 1: Tìm tổng Sn = 7 + 77 +....+ (n chữ số) Câu 2: CMR: S = 1+2+3+....+n (n N) có tận cùng là 0, 1, 3, 5, 6 hoặc 8. Câu 3: a, CMR: 12 + 22 + .... + n2 = b, CMR: Với n N thì: là số nguyên. Câu 4: CMR: Nếu n Z thì: là số nguyên tố. Câu 5: Cho a, b, c > 0 CMR: Câu 6: Cho vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Từ M vẽ góc 450, hai cạnh của góc cắt AB, AC tại E, F. a, Xác định vị trí của E, F để đạt giá trị lớn nhất. b, lớn nhất là bao nhiêu? ----------------------- hết ---------------------- đề 41 (83) Câu 1: a, Cho a+b+c = 0. CMR: b, CMR với mọi x, y Z A = (x+y)(x+2y)(x+3y)(x+4y) + y4 là số chính phương. Câu 2: Tìm số nguyên x, y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 < xy + 3y -3 Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất: y = Câu 4: Tìm x, y Z+ : x2 + (x+y)2 = (x+9)2 Câu 5: CMR: A = 10n + 18n -1 chia hết cho 27 (n N) Câu 6: Cho , trên BC, CA, AB lấy M, N, P sao cho: và kẻ các đoạn AM, BN, CP. Tìm diện tích tam giác tạo bởi các đoạn AM, BN, CP. Biết Câu 7: Tìm số nguyên x, y : Đề 42 (84) Câu 1: Cho 3 số x, y, z: xyz = 1; và CMR: Có đúng 1 trong 3 số lớn hơn 1. Câu 2: Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn đồng thời: x+y 25 y 2x+18 y x2+4x Câu 3: Giải PT: Câu 4: Cho 3 số a, b, c thoả mãn: a4+b4+c4 < 2(a2b2+ b2c2+ a2c2) Chứng minh rằng: Tồn tại tam giác mà có độ dài 3 cạnh là a, b, c. Câu 5: Cho 2 đường thẳng ox, và oy vuông góc với nhau, cắt nhau tại O. Trên Ox lấy về 2 phía của điểm O hai đoạn OA = 4cm; OB = 2cm. Gọi M là điểm nằm trên đường trung trực của AB. MA, MB cắt Oy ở C, và D. Gọi E là trung điểm CA; F là trung điểm của DB. a, CMR: đồng dạng và tìm tỷ số đồng dạng. b, CMR: OEFM là hình bình hành. c, Đường thẳng EF cắt Ox tại P. CMR: P là điểm cố định khi M di chuyển trên đường thẳng trung trực AB. d, Cho MH = 3cm, tứ giác OFME là hình gì? ----------------------- hết ---------------------- Đề 43 (85) Câu 1: Cho a, b, c là ba số phân biệt thoả mãn: CMR: Câu 2: Cho a, b, c 0 và CMR: xa2 + yb2 + zc2 = 0. Câu 3: Giải PT: a, (x-4)(x-5)(x-6)(x-7) = 1680. b, Câu 4: Cho a, b, c thoả mãn: CMR: abc. Câu 5: Cho a, y, z 0 và x, y , z Z thoả mãn: a+by36 và 2x+3z72. CMR: Nếu b 3 thì x+y+z nhận giá trị lớn nhất là 36. Câu 6: Cho hình vuông OCID có cạnh là a. AB là đường thẳng bất kỳ đi qua I cắt tia OC, OD tại A, và B. a, CMR: CA.DB có giá trị không đổi (theo a). b, c, Xác định vị trí A, B sao cho DB = 4CA. d, Cho . Tính CA + DB theo a. ----------------------- hết ---------------------- Đề 44 (86) Câu 1: Cho a > b > 0. So sánh A, B: A = Câu 2: a, Cho x+y+z = 0 CMR: 2(x5+y5+z5) = 5xyz(x2+y2+z2) b, Cho a, b, c 0. Tính giá trị M = x2003+y2003+z2003. Biết z, y, z: Câu 3: a, Cho a, y, z CMR: a(x-y)(x-z) + y(y-z)(y-x) + z(z-x)(z-y) b, Cho a, b, c thoả mãn a+b+c > 0; ab+bc+ca > 0; và abc > 0. CMR: Cả 3 số đều dương. Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất: A = x100 – 10x10 +10. Câu 5: Với giá trị nào của A thì PT: có nghiệm duy nhất. Câu 6: Cho đường thẳng d//BC cắt AB, AC tại D, E. a, CMR: Với mọi điểm F trên BC luôn có không lớn hơn b, Xác định vị trí D, E để lớn nhất. ----------------------- hết ---------------------- Đề 45 (88). Câu 1: a, Cho CMR: (với n là số nguyên dương lẻ; a, b, c 0) b, Cho abcd = 1. Tính giá trị: M = Câu 2: Cho a, b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất: P = Câu 3: a, Cho a, b Q và a, b không đồng thời bằng không. CMR: b, Cho a, b, c thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 1 CMR: Câu 4: Tìm nghiệm nguyên của PT: a, xy – 2 = x + y b, 3xy + x – y = 1 Câu 5: Giải PT: x4+3x3+4x2+3x+1 = 0 Câu 6: Cho có đường cao là AA1, BB1, CC1, hình chiếu của A1 lên AB, AC BB1, CC1 là H, I, K, P. CMR: H, I, K, P thẳng hàng. ----------------------- hết ---------------------- Đề 47 (90) Câu 1: Cho a, b, c ; a3+b3+c3 = 3abc Tính giá trị biểu thức: P = Câu 2: a, Tìm giá trị lớn nhất của M = b, Tìm giá trị nhỏ nhất: A = x2+26y2-10xy+14x-76y +59. Câu 3: Cho a+b+c+d = 1 CMR: (a+c)(b+d) + 2ac +2bd b, Cho 3 số dương a, b, c đều nhỏ hơn 1. CMR: có ít nhất 1 mệnh đề sau là sai: a(1-b) > ; b(1-c) > ; c(1-a) > Câu 4: a, Tìm x, y : x2 + (x+1) = y4 + (y+1)4 b, Cho N = 1.2.3 + 2.3.4 +.....+ n(n+1)(n+2) CMR: 4N+1 là số chính phương với mọi nZ+ c, Tìm nghiệm nguyên dương của PT: x2 – (x+y)2 = -(x+y)2 Câu 5: Xác định a, b, c để: f(x) = x4+ax2+bx+c chia hết cho g(x) = (x-3)3. Câu 6: Cho O là trực tâm của (có 3 góc nhọn). Trên OB, OC lấy B1, C1 sao cho: = . CMR: AB1 = AC1 ----------------------- hết ---------------------- Đề 49 (92) Câu 1: a, CMR: Nếu (y-z)2+(z-x)2+(x-y)2 = (y+z-2x)2+(z+x-2y)2+(y+x-2z)2 thì x = y = z. b, Cho x2-y = a; y2-z = b; z2-x = c. Tính P = x3(z-y2)+ y3(x-z2)+ z3(y-x2)+xyz(xyz-1) Câu 2: Tìm x để: P = đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3: CMR: với n; n > 0. Câu 4: Tìm nghiệm nguyên dương của PT: 2(x+y+z) + y = 3xyz. Câu 5: Cho , trung tuyến AD. Gọi G là trọng tâm , một cát tuyến quay quanh G cắt AB, AC tại M, N. CMR: Câu 6: Cho , một hình chữ nhật MNPQ thay đổi sao cho: MAB; NAC; PBC, QBC. Tìm tập hợp tâm O của hình chữ nhật MNPQ ----------------------- hết ---------------------- Đề 50 (93) Câu 1: a, Cho x+y=a; x2+y2=b; x3+y3= c. CMR: a3-3ab+2c = 0. b, Xác định a, b, c, d để đẳng thức sau đúng với mọi x. Câu 2: Cho a, b, c . Giải PT: Câu 3: a, Cho a, b, c là độ dài các cạnh của 1 tam giác. CMR: b, Cho a, b, c là số tự nhiên không nhỏ hơn 1. CMR: Câu 4: Cho x, y, z thoả mãn: xy+yz+zx = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất: M = x4+y4+z4 Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của PT: 5x – 3y = 2xy – 11 Câu 6: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Giao điểm của AC, BD là O, đường thẳng qua O và song song AB cắt AD, BC tại M, N. a, CMR: b, Cho Tính c, Tìm điểm K trên BD sao cho đường thẳng qua K và song song AB bị hai cạnh bên và 2 đường chéo chia thành 3 đoạn bằng nhau.
Tài liệu đính kèm: