1 To be a bad fit: Không vừa
2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ
3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
4 To be a believer in sth: Người tin việc gì
5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6 To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi] Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)}
7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào
8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
TO BE
1
To be a bad fit:
Không vừa
2
To be a bear for punishment:
Chịu đựng được sự hành hạ
3
To be a believer in ghosts:
Kẻ tin ma quỷ
4
To be a believer in sth:
Người tin việc gì
5
To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]
(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
6
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
['grɔgi]
Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}
7
To be a burden to sb:
Là một gánh nặng cho người nào
8
To be a church-goer:
Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
9
To be a comfort to sb:
Là nguồn an ủi của người nào
10
To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k]
Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}
11
To be a cup too low:
Chán nản, nản lòng
12
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo}
Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
13
To be a dead ringer for sb:
(Lóng) Giống như đúc
14
To be a demon for work:
Làm việc hăng hái
15
To be a dog in the manger:
Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
16
To be a drug on the market:
(Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
17
To be a favourite of sb; to be sb's favourite:
Được người nào yêu mến
18
To be a fiasco [fi'æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại]
Thất bại to
19
To be a fiend at football:
Kẻ tài ba về bóng đá
20
To be a fluent speaker:
Ăn nói hoạt bát, lưu loát
21
To be a foe to sth:
Nghịch với điều gì
22
To be a frequent caller at sb's house:
Năng tới lui nhà người nào
23
To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman's life:
Sống nhờ huê lợi hằng năm
24
To be a good judge of wine:
Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
25
To be a good puller
(Ngựa) kéo giỏi, khỏe
26
To be a good walker:
Đi (bộ) giỏi
27
To be a good whip:
Đánh xe ngựa giỏi
28
To be a good, bad writer:
Viết chữ tốt, xấu
29
To be a hiding place to nothing:
Chẳng có cơ may nào để thành công
30
To be a law unto oneself:
Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
31
To be a lump of selfishness:
Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
32
To be a man in irons:
Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
33
To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely ['miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}
(Người) Chỉ là một cái máy
34
To be a mess
ở trong tình trạng bối rối
35
To be a mirror of the time
Là tấm gương của thời đại
36
To be a novice in, at sth
chưa thạo, chưa quen việc gì
37
to be a pendant to...['pendənt](n)
là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
38
To be a poor situation:
ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
39
To be a retarder of progress:
[ri'ta:də] (n)
Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}
40
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n)
Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}
41
To be a sheet in the wind
(Bóng) Ngà ngà say
42
To be a shingle short:
Hơi điên, khùng khùng
43
To be a slave to custom: [sleiv] (n)
Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
44
To be a spy on sb's conduct:
Theo dõi hành động của ai
45
To be a stickler over trifles: ['stiklə] (n)
Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}
46
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm}
Chơi xấu, chơi xỏ người nào
47
To be a tax on sb:
Là một gánh nặng cho người nào
48
To be a terror to...:
Làm một mối kinh hãi đối với..
49
To be a testimony to sth:
{['testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}
Làm chứng cho chuyện gì
50
To be a thrall to one's passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng
Nô lệ cho sự đam mê
51
To be a tight fit
Vừa như in
52
To be a total abstainer (from alcohol)
Kiêng rượu hoàn toàn
53
To be a tower of strength to sb:
Là người có đủ sức để bảo vệ ai
54
To be a transmitter of (sth):
(Người) Truyền một bệnh gì
55
To be abashed:
Bối rối, hoảng hốt
56
To be abhorrent to sb:
Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
57
To be abhorrent to, from sth: [əb'hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với
(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác
58
To be able to do sth:
Biết, có thể làm việc gì
59
To be able to react to nuances of meaning
['nju:ɑ:ns] (n) sắc thái
Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa
60
To be ablush with shame
{[ə'blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}
Đỏ mặt vì xấu hổ
61
To be abominated by sb
[ə'bɔmineit] (v)
Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}
62
To be about sth:
Đang bận điều gì
63
To be about to (do):
Sắp sửa làm gì?
64
To be above (all) suspicion
Không nghi ngờ chút nào cả
65
To be under suspicion
Bị nghi ngờ làm điều sai trái
66
To be abreast with, (of) the times:
Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
67
To be absolutely right:
Đúng hoàn toàn
68
To be absolutely wrong:
Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
69
To be absorbed in new thought/the study of sth
Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
70
To be acclaimed Emperor/King
Được tôn làm Hoàng Đế
71
To be accommodated in the hotel:
Trọ ở khách sạn
72
To be accomplice in a crime [ə'kɔmplis;ə'kʌmplis](n)
Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
73
To be accountable for a sum of money:
Thiếu, mắc nợ một số tiền
74
To be accountable for one's action:
Giải thích về hành động của mình
75
To be accountable to sb:
Chịu trách nhiệm trước ai
76
To be accused of plagiarism:
Bị kết tội ăn cắp văn
77
To be acquainted with facts of the case:
Hiểu rõ vấn đề
78
To be acquainted with sb:
Quen thuộc với, quen biết
79
To be acquitted one's crime: [ə'kwit]
Được tha bổng, tuyên bố trắng án
80
To be addicted to drink: ['ædikt] (n)
Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái gì: a chess addict}
81
To be admitted to the Academy:
Được nhận vào Hàn lâm viện
82
To be admitted to the exhibition gratis:
Được cho vào xem triển lãm miễn phí
83
To be adroit in: [ə'drɔit] (adj)
Khéo léo về
84
To be adverse to a policy:
Trái ngược với một chính sách
85
To be affected by fever:
Bị mắc bệnh sốt rét
86
To be affected in one's manners:
Điệu bộ quá
87
To be affected to a service:
Được bổ nhiệm một công việc gì
88
To be affected with a disease:
Bị bệnh
89
To be affianced to sb: [ə'faiəns] (v) đính/hứa hôn
Đã hứa hôn với ai
90
To be afflicted by a piece of news:
Buồn rầu vì một tin
91
To be afield:
ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
92
To be afloat:
Nổi trên mặt nước
93
To be after sth:
Theo đuổi cái gì
94
To be against:
Chống lại
95
To be agog for sth:
Đang chờ đợi việc gì
96
To be agreeable to sth:
Bằng lòng việc gì
97
To be agreeable to the taste:
Hợp với sở thích, khẩu vị
98
To be ahead:
ở vào thế thuận lợi
99
To be akin to sth:
Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
100
To be alarmed at sth:
Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
101
To be alive to one's interests:
Chú ý đến quyền lợi của mình
102
To be alive to the importance of
Nhận rõ sự quan trọng của.
103
To be all abroad:
Hoàn toàn lầm lẫn
104
To be all ears:
Lắng nghe
105
To be all eyes:
Nhìn chằm chằm
106
To be all in a fluster:
Hoàn toàn bối rối
107
To be all in a tumble:
Lộn xộn, hỗn loạn
108
To be all legs:
Cao lêu nghêu
109
To be all mixed up:
Bối rối vô cùng
110
To be all of a dither, to have the dithers:
Run, run lập cập
111
To be all of a dither:
Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
112
To be all of a glow:
Đỏ mặt, thẹn
113
To be all of a tremble, all in a tremble
Run, run lập cập
114
To be all the same to:
Không có gì khác đối với
115
To be all the world to:
Là tất cả (là cái quý nhất)
116
To be all tongue:
Nói luôn miệng
117
To be always after a petticoat:
Luôn luôn theo gái
118
To be always harping on the same string
(on the same note):
Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
119
To be always merry and bright:
Lúc nào cũng vui vẻ
120
To be always on the move:
Luôn luôn di động
121
To be always ready for a row:
Hay gây chuyện đánh nhau
122
To be always to the fore in a fight:
Thường chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
123
To be always willing to oblige:
Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
124
To be ambitious to do sth:
Khao khát làm việc gì
125
To be ambushed:
Bị phục kích
126
To be an abominator of sth:
Ghét việc gì
127
To be an early waker:
Người (thường thường) thức dậy sớm
128
To be an encumbrance to sb:
Trở thành gánh nặng (cho ai)
129
To be an excessive drinker:
Uống quá độ
130
To be an improvement on sb:
Vượt quá, hơn người nào, giá trị hơn người nào
131
To be an integral part of sth:
Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
132
To be an occasion of great festivity:
Là dịp hội hè vui vẻ
133
To be an oldster:
Già rồi
134
To be an onlooker at a football match:
Xem một trận đá bóng
135
To be an umpire at a match:
Làm trọng tài cho một trận đấu (thể thao)
136
To be anticipative of sth:
Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
137
To be anxious for sth:
Khao khát, ao ước vật gì
138
To be applicable to sth:
Hợp với cái gì
139
To be appreciative of music:
Biết, thích âm nhạc
140
To be apprehensive for sb:
Lo sợ cho ai
141
To be apprehensive of danger:
Sợ nguy hiểm
142
To be apprised of a fact:
Được báo trước một việc gì
143
To be apt for sth:
Giỏi, có tài về việc gì
144
To be as bright as a button:
Rất thông minh, nhanh trí khôn
145
To be as brittle as glass:
Giòn như thủy tinh
146
To be as drunk as a fish:
Say bí tỉ
147
To be as happy as a king, (as a bird on the tree)
Sung sướng như tiên
148
To be as hungry as a wolf:
Rất đói
149
To be as mute as a fish:
Câm như hến
150
To be as slippery as an eel:
Lươn lẹo như lươn, không tin cậy được
151
To be as slippery as an eel:
Trơn như lươn, trơn tuột
152
To be at a loss for money:
Hụt tiền, túng tiền
153
To be at a loss what to do, what to say:
Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
154
To be at a loss:
Bị lúng túng, bố ... thì sáng, lỗi mình thì tối
22
To see the same tired old faces at every party:
Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán
trong mọi bữa tiệc
23
To see the sights of the town:
Đi xem những cảnh của một thành phố
24
To see the war through:
Tham chiến đến cùng
25
To see things in their right perspective:
Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó
26
To see things through a mist?:
Nhìn mọi vật lờ mờ
27
To see to one's business:
Chăm lo công việc của mình
28
To see to the children:
Trông nom trẻ con
29
To see whether the houses are fit for
human habitation:
Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi cư trú của con người không
30
To see, speak clearly:
Trông thấy, nói rõ ràng
TO TAKE
1
To take a ballot:
Quyết định bằng bỏ phiếu
2
To take a bath:
Đi tắm
3
To take a bear by the teeth:
Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
4
To take a bee-line for sth:
Đi thẳng tới vật gì
5
To take a bend:
Quẹo (xe)
6
To take a boat, a car in tow:
Kéo, dòng tàu, xe
7
To take a book back to sb:
Đem cuốn sách trả lại cho người nào
8
To take a bribe (bribes):
Nhận hối lộ
9
To take a car's number:
Lấy số xe
10
To take a cast of sth:
Đúc vật gì
11
To take a census of the population:
Kiểm tra dân số
12
To take a chair:
Ngồi xuống
13
To take a chance:
Đánh liều, mạo hiểm
14
To take a circuitous road:
Đi vòng quanh
15
To take a corner at full speed:
Quanh góc thật lẹ
16
To take a couple of xeroxes of the contract:
Chụp hai bản sao hợp đồng
17
To take a dim view of sth:
Bi quan về cái gì
18
To take a dislike to sb:
Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
19
To take a drop:
Uống chút rượu
20
To take a false step:
Bước trật, thất sách
21
To take a fancy to sb/sth:
Thích, khoái ai/cái gì
22
To take a fetch:
Ráng, gắng sức
23
To take a few steps:
Đi vài bước
24
To take a firm hold of sth:
Nắm chắc vật gì
25
To take a firm stand:
Đứng một cách vững vàng
26
To take a flying leap over sth:
Nhảy vọt qua vật gì
27
To take a flying shot bird:
Bắn chim đang bay
28
To take a fortress by storm:
ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
29
To take a gander of sth:
Nhìn vào cái gì
30
To take a girl about:
Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
31
To take a good half:
Lấy hẳn phân nửa
32
To take a great interest in:
Rất quan tâm
33
To take a hand at cards:
Đánh một ván bài
34
To take a header:
Té đầu xuống trước
35
To take a holiday:
Nghỉ lễ
36
To take a horse off grass:
Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
37
To take a jump:
Nhảy
38
To take a knock:
Bị cú sốc
39
To take a leaf out of sb's book:
Noi gương người nào
40
To take a leap in the dark:
Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
41
To take a liking (for) to:
Bắt đầu thích.
42
To take a lively interest in sth:
Hăng say với việc gì
43
To take a load off one's mind:
Trút sạch những nỗi buồn phiền
44
To take a long drag on one's cigarette:
Rít một hơi thuốc lá
45
To take a machine to pieces:
Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
46
To take a mean advantage of sb:
Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
47
To take a muster of the troops:
Duyệt binh
48
To take a note of an address:
Ghi một địa chỉ
49
To take a passage from a book:
Trích một đoạn văn trong một quyển sách
50
To take a peek at what was hidden in the cupboard
Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
51
To take a permission for granted:
Coi như đã được phép
52
To take a person into one's confidence:
Tâm sự với ai
53
To take a pew:
Ngồi xuống
54
To take a photograph of sb:
Chụp hình người nào
55
To take a piece of news straight away to sb:
Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
56
To take a ply:
Tạo được một thói quen
57
To take a pull at one's pipe:
Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
58
To take a quick nap after lunch:
Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
59
To take a responsibility on one's shoulders:
Gánh, chịu trách nhiệm
60
To take a rest from work:
Nghỉ làm việc
61
To take a rest:
Nghỉ
62
To take a ring off one's finger:
Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
63
To take a rise out of sb:
Làm cho người nào giận dữ
64
To take a risk:
Làm liều
65
To take a road:
Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
66
To take a roseate view of things:
Lạc quan, yêu đời
67
To take a seat:
Ngồi xuống
68
To take a short siesta:
Ngủ trưa, nghỉ trưa
69
To take a sight on sth:
Nhắm vật gì
70
To take a smell at sth:
Đánh hơi, bắt hơi vật gì
71
To take a sniff at a rose:
Ngửi một cái bông hồng
72
To take a spring:
Nhảy
73
To take a step back, forward:
Lui một bước, tới một bước
74
To take a step:
Đi một bước
75
To take a story at a due discount:
Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
76
To take a swig at a bottle of beer:
Tu một hơi cạn chai bia
77
To take a swipe at the ball:
Đánh bóng hết sức mạnh
78
To take a toss:
Té ngựa; thất bại
79
To take a true aim, to take accurate aim:
Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
80
To take a turn for the better:
Chiều hướng tốt hơn
81
To take a turn for the worse:
Chiều hướng xấu đi
82
To take a turn in the garden:
Đi dạo một vòng trong vườn
83
To take a walk as an appetizer:
Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
84
To take a walk, a journey:
Đi dạo, đi du lịch
85
To take a wife:
Lấy vợ, cưới vợ
86
To take accurate aim:
Nhắm đúng
87
To take advantage of sth:
Lợi dụng điều gì
88
To take after sb:
Giống người nào
89
To take aim:
Nhắm để bắn
90
To take all the responsibility:
Nhận hết trách nhiệm
91
To take amiss:
Buồn bực, mất lòng, phật ý
92
To take an action part in the revolutionary movement
Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
93
To take an affidavit:
Nhận một bản khai có tuyên thệ
94
To take an airing:
Đi dạo mát, hứng gió
95
To take an empty pride in sth:
Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
96
To take an examination:
Đi thi, dự thi
97
To take an example nearer home..:
Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
98
To take an honour course:
Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học
99
To take an interest in:
Quan tâm đến, thích thú về
100
To take an opportunity:
Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
101
To take an option on all the future works of
an author
Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả
102
To take an unconscionable time over doing sth:
Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
103
To take an X-ray of sb's hand:
Chụp X quang bàn tay của ai
104
To take away a knife from a child:
Giật lấy con dao trong tay đứa bé
105
To take back one's word:
Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
106
To take bend at speed:
Quẹo hết tốc độ
107
To take breath:
Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
108
To take by storm:
Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
109
To take by the beard:
Xông vào, lăn xả vào
110
To take care not to:
Cố giữ đừng.
111
To take care of one's health:
Giữ gìn sức khỏe
112
To take charge:
Chịu trách nhiệm
113
To take children to the zoo:
Đem trẻ đi vườn thú
114
To take colour with sb:
Đứng hẳn về phe ai
115
To take command of:
Nắm quyền chỉ huy
116
To take counsel (together):
Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)
117
To take counsel of one's pillow:
Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng
118
To take counsel with:
Tham khảo ý kiến với ai
119
To take defensive measures:
Có những biện pháp phòng thủ
120
To take delight in:
Thích thú về, khoái về
121
To take dinner without grace:
Ăn nằm với nhau trước khi cưới
122
To take down a machine:
Tháo một cái máy ra
123
To take down a picture:
Lấy một bức tranh xuống
124
To take down sb's name and address:
Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
125
To take down, to fold (up) one's umbrella:
Xếp dù lại
126
To take drastic measures:
Dùng những biện pháp quyết liệt
127
To take driving lessons:
Tập lái xe
128
To take effect:
Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
129
To take exception to sth:
Phản đối việc gì, chống việc gì
130
To take for granted:
Cho là tất nhiên
131
To take form:
Thành hình
132
To take freedom with sb:
Quá suồng sã với ai
133
To take French leave:
Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
134
To take French leave:
Trốn, chuồn, lẩn đi
135
To take fright:
Sợ hãi, hoảng sợ
136
To take from the value of sth, from the merit of sb:
Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào
137
To take goods on board:
Đem hàng hóa lên tàu
138
To take great care:
Săn sóc hết sức
139
To take great pains:
Chịu khó khăn lắm
140
To take half of sth:
Lấy phân nửa vật gì
141
To take heed to do sth:
Chú ý, cẩn thận làm việc gì
142
To take heed:
Đề phòng, lưu ý, chú ý
143
To take hold of one's ideas:
Hiểu được tư tưởng của mình
144
To take hold of sb:
Nắm, giữ người nào
145
To take holy orders, to take orders:
Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
146
To take in (a supply of) water:
Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
147
To take in a reef:
Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng
148
To take in a refugee, an orphan:
Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi
149
To take in a sail:
Cuốn buồm
150
To take in coal for the winter:
Trữ than dùng cho mùa đông
151
To take industrial action:
Tổ chức đình công
152
To take kindly to one's duties:
Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
153
To take land on lease:
Thuê, mướn một miếng đất
154
To take leave of sb:
Cáo biệt người nào
155
To take lesson in:
Học môn học gì
156
To take liberties with sb:
Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)
157
To take lodgings:
Thuê phòng ở nhà riêng
158
To take long views:
Biết nhìn xa trông rộng
159
To take medicine:
Uống thuốc
160
To take mincemeat of sb:
Hạ ai trong cuộc tranh luận
161
To take Monday off.:
Nghỉ ngày thứ hai
162
To take more pride in:
Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về
163
To take no count of what people say:
Không để ý gì đến lời người ta nói
164
To take note of sth:
Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
165
To take notes:
Ghi chú
166
To take notice of sth:
Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Tài liệu đính kèm: