Câu 1: Tuổi nghề tính theo năm của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại như sau:
a) Tính số trung bình cộng .
b) Tìm mốt của dấu hiệu .
Câu 2: Một xạ thủ bắn 40 phát súng , kết quả điểm của từng phát được ghi lại trong bảng dưới đây:
a) Lập bảng tần số .
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
NGÂN HÀNG ĐỀ THI HKII MÔN TOÁN KHỐI 7 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ĐƠN GIẢN CHỦ ĐỀ 1: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ Câu 1: Tuổi nghề tính theo năm của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại như sau: 2 7 5 9 7 2 4 4 5 6 7 4 10 2 8 4 3 8 10 4 7 7 5 4 1 Tính số trung bình cộng . Tìm mốt của dấu hiệu . Câu 2: Một xạ thủ bắn 40 phát súng , kết quả điểm của từng phát được ghi lại trong bảng dưới đây: 9 10 7 8 10 8 7 9 8 8 9 10 7 8 9 8 10 9 9 9 8 9 10 9 10 8 8 7 9 10 10 8 9 9 9 8 9 10 9 1 Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Câu 3: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây ( tính bằng phút ) Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N = 60 a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b)Tính số trung bình cộng . c)Tìm mốt . CHỦ ĐỀ 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau : a) A = 3x – 5y +1 tại x = b) B = 3x2 – 2x – 5 tại x = 1 Câu 2: Tính giá trị của các đơn thức sau: 5x2y2 tại x = – 1 , y = tại x = 1 , y = – 2 Câu 3: Tính tổng: x2 + 5x2 + (– 3x2) 3x2y2z2 + x2y2z2 Câu 4: Thu gọn các đa thức sau: 2x2yz + 4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyz x3 – x2 – 5xy + 3x3 + xy – x2 Câu 5: Cho P(x) = 3x2 - 5 + x4 – 3x3 – x6 Q(x) = 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Câu 6: Tìm nghiệm của đa thức sau: a) 2x + 10 b) 3x – CHỦ ĐỀ 3: TAM GIÁC Câu 1: (0,5đ) Tính góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 500 Câu 2: (1,5đ) Cho tam giác nhọn ABC . Kẻ AH vuông góc góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AC = 20cm, AH = 12cm, BH = 5cm. Câu 3: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A . CHỦ ĐỀ 4: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH TRONG TAM GIÁC.BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC Câu 1: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C . So sánh các độ dài BK và BC. Câu 2: (1đ) Cho Tam giác ABC biết AB = 4cm , AC = 1cm . Hãy tìm độ dài cạnh BC biết rằng độ dài cạnh này là một số nguyên. Câu 3: (2đ) Tam giác ABC cân tại A Có AB = AC = 34cm, BC = 32cm. Kẻ đường trung tuyến AM. Chứng minh AM ^ BC Tính độ dài AM Câu 4: (1đ) Cho hai điểm D,E nằm trên đường trung trực đoạn thẳng BC. Chứng minh rằng DBDE =DCDE ĐÁP ÁN Câu 1: Tuổi nghề ( x) Tần số (n) Tích (x.n) 1 1 1 2 3 6 3 1 3 4 6 24 5 3 15 6 1 6 7 5 35 8 2 16 9 1 9 10 2 20 N = 25 Tổng : 135 M0= 4 Câu 2: a) b) Giá trị ( x) Tần số (n) Các tích (x.n) 7 4 28 8 11 88 9 15 135 10 10 100 N = 40 Tổng : 351 c) M0=9 Câu 3: a)Dấu hiệu: Thời gian hoàn thành một san phẩm của mỗi công nhân .Số tất cả các giá trị là 60 b)(phút) c) M0= 8 CHỦ ĐỀ 2: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau : a) A = 3x – 5y +1 tại x = b) B = 3x2 – 2x – 5 tại x = 1 Giải a) A = 3x – 5y +1 b) B = 3x2 – 2x – 5 = 3(1)2 – 2(1) – 5 = 3 – 2 – 5 = – 4 Câu 2: Tính giá trị của các đơn thức sau: 5x2y2 tại x = – 1 , y = tại x = 1 , y = – 2 Giải 5x2y2 = Câu 3: Tính tổng : x2 + 5x2 + (– 3x2) 3x2y2z2 + x2y2z2 Giải 3x2 4x2y2z2 Câu 4: Thu gọn các đa thức sau: 2x2yz + 4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyz x3 – x2 – 5xy + 3x3 + xy – x2 Giải a) 2x2yz – xyz b) 4x3 – 2x2 – 4xy Câu 5: Cho P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 Q(x) = 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) Giải P(x) + Q(x) = (3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 ) + (2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 ) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 = – x6 + 2x5 – 5x3 + 4x2 + x – 6 P(x) – Q(x) = (3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 ) – (2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 ) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x5 + x4 – x2 + 2x3 – x + 1 = – x6 – 2x5 + 2x4 – x3 + 2x2 – x – 4 Câu 6: Tìm nhiệm của đa thức sau: a) 2x + 10 b) 3x – Giải x = – 5 CHỦ ĐỀ 3: TAM GIÁC Câu 1: (0,5đ) Tính góc ở đáy của một tam giác cân biết góc ở đỉnh bằng 500 Giải Góc đáy của tam giác cân bằng : Câu 2: (1,5đ) Cho tam giác nhọn ABC . Kẻ AH vuông góc góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AC = 20cm, AH = 12cm, BH = 5cm. Giải Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABH vuông tại H Ta có: (0,25đ) (0,25đ) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ACH vuông tại H Ta có: (0,25đ) (0,25đ) Vậy chu vi tam giác ABC bằng : AB + AC + BC = 20 + 17 + = 37+ cm (0,25đ) (0,25đ) Câu 3: (1,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AD vuông góc với BC. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của góc A . Giải Xét DABD và DACD, có: AB = AC ( DABC cân tại A) (0,25đ) AD cạnh chung ( DABC cân tại A) (0,25đ) Þ DABD = DACD ( cạnh huyền – góc nhọn ) (0,25đ) Þ (0,25đ) Þ AD là tia phân giác của góc A (0,25đ) (0,25đ) CHỦ ĐỀ 4: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH TRONG TAM GIÁC.BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC Câu 1: (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C . So sánh các độ dài BK và BC. Giải (0,25đ) Ta có: AK < AC (0,25đ) Þ BK < BC ( quan hệ giữa hình chiếu và đường xuyên ) (0,25đ) (0,25đ) Câu 2: (1đ) Cho tam giác ABC biết AB = 4cm , AC = 1cm . Hãy tìm độ dài cạnh BC biết rằng độ dài cạnh này là một số nguyên. Giải Theo bất đẳng thức trong tam giác ABC , ta có: AB – AC < BC < AB + AC (0,25đ) Þ 4 – 1 < BC < 4 + 1 (0,25đ) Þ 3 < BC < 5 (0,25đ) Mà độ dai BC là một số nguyên (gt) Þ BC = 4cm (0,25đ) Câu 3: (2đ) Tam giác ABC cân tại A Có AB = AC = 34cm, BC = 32cm. Kẻ đường trung tuyến AM. Chứng minh AM ^ BC Tính độ dài AM Giải a) Xét DABM và DACM, có: AB = AC ( DABC cân tại A) (0,25đ) AD cạnh chung ( DABC cân tại A) MB = MC (gt) (0,25đ) Þ DABM =DACM ( c.c.c) (0,25đ) Þ Mà (0,25đ) (0,25đ) Þ AM ^ BC (0,25đ) b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ACM vuông tại M Ta có: (0,25đ) (0,25đ) Câu 4: (1đ) Cho hai điểm D,E nằm trên đường trung trực đoạn thẳng BC. Chứng minh rằng DBDE =DCDE Giải Xét DBDE và DCDE; có: DB = DC ( vì D nằm trên đường trung trực của đọan thẳng BC ) (0,25đ) EB = EC ( vì D nằm trên đường trung trực của đọan thẳng BC ) (0,25đ) DE cạnh chung (0,25đ) Þ DBDE =DCDE ( c.c.c) (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: