Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 (English Grammar Review!)

Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 (English Grammar Review!)

1.1 Subject (chủ ngữ):

Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một

danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường

hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định

việc chia động từ.

Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được ngầm hiểu là

người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).

 Milk is delicious. (một danh từ)

 That new, red car is mine. (một ngữ danh từ)

Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò chủ ngữ giả.

 

doc 126 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 13/07/2022 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 (English Grammar Review!)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
Ngữ pháp tiếng Anh
Mục lục
Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh ...................................................................................................................... 7
1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:..................................................................................... 7
1.1 Subject (chủ ngữ):........................................................................................................................ 7
1.2 Verb (động từ): ............................................................................................................................ 7
1.3 Complement (vị ngữ): .................................................................................................................. 8
1.4 Modifier (trạng từ): ...................................................................................................................... 8
2. Noun phrase (ngữ danh từ)................................................................................................................. 8
2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): ...................................... 8
2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an" .......................................................................... 10
2.2.1 Dùng “an” với: .................................................................................................................... 10
2.2.2 Dùng “a” với: ...................................................................................................................... 10
2.3 Cách dùng quán từ xác định "The" ............................................................................................. 10
2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:................................. 11
2.3.2 Bảng sử dụng "the" và không sử dụng "the" trong một số trường hợp điển hình................... 12
2.4 Cách sử dụng another và other. .................................................................................................. 13
2.5 Cách sử dụng little, a little, few, a few........................................................................................ 14
2.6 Sở hữu cách ............................................................................................................................... 14
3. Verb phrase (ngữ động từ) ............................................................................................................... 15
3.1 Present tenses (các thời hiện tại)................................................................................................. 16
3.1.1 Simple Present (thời hiện tại thường)................................................................................... 16
3.1.2 Present Progressive (thời hiện tại tiếp diễn) ......................................................................... 16
3.1.3 Present Perfect (thời hiện tại hoàn thành)............................................................................. 17
3.1.3.1 Cách dùng SINCE và FOR: .......................................................................................... 18
3.1.3.2 Cách dùng ALREADY và YET:................................................................................... 18
3.1.3.3 Thời hiện tại hoàn thành thường dược dùng với một số cụm từ chỉ thời gian như sau:... 18
3.1.4 Present Perfect Progressive (thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn) ........................................... 19
3.2 Past tenses (các thời quá khứ)..................................................................................................... 19
3.2.1 Simple Past (thời quá khứ thường): ..................................................................................... 19
3.2.2 Past Progresseive (thời quá khứ tiếp diễn): .......................................................................... 20
3.2.3 Past Perfect (thời quá khứ hoàn thành): ............................................................................... 21
3.2.4 Past Perfect Progressive (thời quá khứ hoàn thành tiếp diễn): .............................................. 22
3.3 Future tenses (các thời tương lai) ............................................................................................... 22
3.3.1 Simple Future (thời tương lai thường): ................................................................................ 23
3.3.2 Near Future (tương lai gần): ................................................................................................ 23
3.3.3 Future Progressive (thời tương lai tiếp diễn):....................................................................... 23
3.3.4 Future Perfect (thời tương lai hoàn thành): .......................................................................... 24
4. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ ................................................................................................ 24
4.1 Các trường hợp chủ ngữ đứng tách khỏi động từ ........................................................................ 24
4.2 Các từ luôn đi với danh từ hoặc đại từ số ít................................................................................. 25
4.3 Cách sử dụng None và No.......................................................................................................... 26
4.4 Cách sử dụng cấu trúc either... or (hoặc...hoặc) và neither... nor (không...mà cũng không) ......... 26
Trang 1
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
4.5 V-ing làm chủ ngữ ..................................................................................................................... 27
4.6 Các danh từ tập thể..................................................................................................................... 27
4.7 Cách sử dụng a number of, the number of: ................................................................................. 28
4.8 Các danh từ luôn ở số nhiều ....................................................................................................... 28
4.9 Cách dùng there is, there are ...................................................................................................... 29
5. Đại từ .............................................................................................................................................. 30
5.1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) ............................................................................. 30
5.2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)...................................................................... 31
5.3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu)............................................................................................ 32
5.3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)................................................................................. 32
5.4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) ........................................................................................ 32
6. Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan ................................................................... 33
6.1 Động từ dùng làm tân ngữ .......................................................................................................... 33
6.1.1. Loại 1: Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb) ........................................................... 33
6.1.2. Loại 2: Động từ Verb-ing dùng làm tân ngữ ....................................................................... 33
6.1.3 Bảng dưới đây là những động từ mà tân ngữ sau nó có thể là một động từ nguyên thể hoặc
một verb-ing mà ngữ nghĩa không thay đổi. ................................................................................. 34
6.1.4 Bốn động từ đặc biệt ........................................................................................................... 34
6.1.5 Động từ đứng sau giới từ ..................................................................................................... 35
6.1.5.1 Verb + preposition + verb-ing....................................................................................... 35
6.1.5.2 Adjective + preposition + verb-ing: .............................................................................. 35
6.1.5.3 Noun + preposition + verb-ing:..................................................................................... 36
6.1.6 Động từ đi sau tính từ:......................................................................................................... 36
6.2 Đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing trong tân ngữ ................................................ 36
6.2.1 Trường hợp tân ngữ là động từ nguyên thể .......................................................................... 37
6.2.2 Trường hợp tân ngữ là V-ing ............................................................................................... 37
7. Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) ................................................................................ 37
7.1 Need .......................................................................................................................................... 37
7.1.1 Need dùng như một động từ thường: ................................................................................... 37
7.1.2 Need dùng như một trợ động từ........................................................................................... 38
7.2 Dare (dám)................................................................................................................................. 38
7.2.1 Dùng như một nội động từ................................................................................................... 38
7.2.2 Dùng như một ngoại động từ ............................................................................................... 39
7.3 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp .............................................................................. 39
7.4 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp: ............................................................................ 40
7.4.1. To get + P2......................................................................................................................... 40
7.4.2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ....................................................................... 40
 ... m gì với ngần ấy tiền).
·	Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn...
 I’m interested in learning higher education in the U.S.
47. Cách sử dụng giới từ
·	During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
·	From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
 From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
·	Out of=ra khỏi><into=vào trong
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động 
·	By:
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
Trang 120
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh 
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
·	In = bên trong 
In + month/year 
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà 
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
·	On = trên bề mặt: 
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố) 
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
 In the corner = ở góc trong
 At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
 On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa 
 (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại 
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
Trang 121
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý: 
 On the one hand = một mặt thì
 on the other hand = mặt khác thì 
 (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine
it with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
·	At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now 
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D.
degree) 
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning. 
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this,
that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics. 
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
·	Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
Trang 122
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
48. Một số ngữ động từ thường gặp
Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của
chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu.
·	To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
·	To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề
·	To call on: yêu cầu / đến thăm 
·	To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) 
·	To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về
·	To check out: điều tra, xem xét. 
·	To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) check in. 
·	To check (up) on: điều tra, xem xét. 
·	To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần
·	To come along with: đi cùng với 
·	To count on = depend on = rely on
·	To come down with: mắc phải một căn bệnh
·	Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử
·	To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng)
·	To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng)
·	To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
·	To find out: khám phá ra, phát hiện ra. 
·	To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được
·	To get through with: kết thúc
·	To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu 
·	To get up: dậy/ tổ chức.
·	To give up: bỏ, từ bỏ
·	To go along with: đồng ý với 
·	To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì
·	To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức
ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) 
·	To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì
·	To look after: trông nom, săn sóc 
·	To look into: điều tra, xem xét 
·	To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động)
·	To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra
·	To point out: chỉ ra, vạch ra
·	To put off: trì hoãn, đình hoãn 
·	To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ)
·	To run into sb: gặp ai bất ngờ
Trang 123
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
·	To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
·	To take off: cất cánh to land
·	To take over for: thay thế cho
·	to talk over: bàn soạn, thảo luận về
·	to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
·	to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
·	To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ
·	To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng)
Bảng các động từ bất quy tắc
Present	Past

Past Participle
be
was, were
been
become	became
become
begin
blow
break
bring
build
burst
buy
catch
choose
come
cut
deal
do
drink
drive
eat
fall
feed
feel
fight
find
fly
forbid
began
blew
broke
brought
built
burst
bought
caught
chose
came
cut
dealt
did
drank
drove
ate
fell
fed
felt
fought
found
flew
forbade
begun
blown
broken
brought
built
burst
bought
caught
chosen
come
cut
dealt
done
drunk
driven
eaten
fallen
fed
felt
fought
found
flown
forbidden

Trang 124
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
forget
forgive
freeze
get
give
go
grow
have
hear
hide
hold
hurt
keep
know
lay
lead
leave
let
lie
lose
make
meet
pay
quit
read
ride
ring
rise
run
say
see
seek
sell
send
shake

forgot
forgave
froze
got
gave
went
grew
had
heard
hid
held
hurt
kept
knew
laid
led
left
let
lay
lost
made
met
paid
quit
read
rode
rang
rose
ran
said
saw
sought
sold
sent
shook

forgotten
forgiven
frozen
gotten
given
gone
grown
had
heard
hidden
held
hurt
kept
known
laid
led
left
let
lain
lost
made
met
paid
quit
read
ridden
rung
risen
run
said
seen
sought
sold
sent
shaken

Trang 125
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS
English Grammar Review! Copyright Hp Group (www.hp-vietnam.com)
shine
sing
sit
sleep
speak
spend
spring
stand
steal
swim
swing
take
teach
tear
tell
think
throw

shone
sang
sat
slept
spoke
spent
sprang
stood
stole
swam
swung
took
taught
tore
told
thought
threw

shone
sung
sat
slept
spoken
spent
sprung
stood
stolen
swum
swung
taken
taught
torn
told
thought
thrown
understand understood	understood
wake
woke (waked) woken (waked) 
wear
win
write
wore
won
wrote
worn
won
written

Trang 126
Please visit our website for more English study materials, including level A, B, C, TOEFL and IELTS

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_7_english_grammar_review.doc