Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 3: At home

Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 3: At home

1. Exclamation (Câu cảm thán)

Câu cảm thán dùng để diễn tả cảm xúc trước một sự vật hay một sư kiện xảy ra, ta dùng cách nói với what.

What + (a/an) + Adj + Noun!

For examples,

- What a lovely home! (Một mái ấm thật đáng yêu!)

- What an amazing kitchen! (Nhà bếp thật là quá tuyệt!)

2. Comparisons with adjectives (Phép so sánh tính từ)

a. Comparative (So sánh hơn)

* So sánh hơn với tính từ ngắn (short adjective)

 

doc 2 trang Người đăng phuongthanh95 Ngày đăng 13/07/2022 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 3: At home", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 7 - Bài học  3: At home
[ Ngữ pháp ]
1. Exclamation (Câu cảm thán)
Câu cảm thán dùng để diễn tả cảm xúc trước một sự vật hay một sư kiện xảy ra, ta dùng cách nói với what.
What + (a/an) + Adj + Noun!
For examples,
-          What a lovely home! (Một mái ấm thật đáng yêu!)
-          What an amazing kitchen! (Nhà bếp thật là quá tuyệt!)
2. Comparisons with adjectives (Phép so sánh tính từ)
a.      Comparative (So sánh hơn)
* So sánh hơn với tính từ ngắn (short adjective)
S + am/is/are + short adjective + er + than + noun/pronoun
For examples,
-    Hoa’s room is brighter than Lan’s room.
-    My house is smaller than his house.
-    This kitchen is cleaner than that kitchen. 
* So sánh hơn với tính từ dài (long adjective)
S + am/is/are + more +  long adjective + than + noun/pronoun
For examples,
-    That apartment is more expensive than this apartment.
-    My living room is more beautiful than his living room.
-    She is more intelligent than you.
b.      Superlative (So sánh nhất)
*So sánh nhất với tính từ ngắn (short adjective)
S + am/is/are + the + short adjective + est 
For examples,
-    That is the cheapest flat.
-    They are the oldest armchairs.
-    My house is the smallest of these three houses.
*So sánh nhất với tính từ dài (long adjective)
S + am/is/are + the + most + long  adjective + est
For examples,
-    That uniform is the most suitable for you.
-    It is the most convenient time to meet.
-    They are the most delicious dishes.
      Một số tính từ so sánh không có quy tắc:
Adjectives
Comparative
Superlative
Good
Better 
The best
Bad
Worse
The worst
Little 
Less 
The least
Many/ Much
More 
The most
Few 
Fewer  
The fewest
Far 
Farther/Further 
The farthest/the furthest

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_lop_7_unit_3_at_home.doc