TENSES ( Thời của động từ)
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash He washes
I watch He watches
I go He goes
I miss He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays .
Tenses ( Thời của động từ) I/ Present Simple (Hiện tại đơn) 1. Form a. Khẳng định - I, you, we , they + V - He, she , it + V+s / V+es * Notes : - Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es Eg : I wash đ He washes I watch đ He watches I go đ He goes I miss đ He misses - Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/ - Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/ - Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz - Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es. Eg : I study đ He studies - Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it. Eg: I play, he plays .... b. Phủ định - I, we, you, they don't + V - He, she , it doesn't + V c. Nghi vấn - Do I / you/ we / they + V ? - Does he/ she/ it + V ? 2. The use. a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week.... once twice / 2 times 3 times a week/ a month/year .... một lần hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ... ba lần Eg : - He usually goes to the cinema. - We clean our house everyday. - Lan washes clothes twice a week. b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài. Eg : - Some animals don't eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông) - We are Vietnamese. We speak Vietnamese. - He works in a bank. Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc: 1. They (go) on holiday every winter. 2. The days (be) longer in summer. 3. She often (talk) to herself. 4. Oak trees (grow) very slowly. 5 My dog (not eat) vegetables. 6. My brother (not like) animals. 7. Most people (not like) to visit a doctor. 8. In his job she usually (stand) . 9. My brother never (go) out in the evening. 10. He usually (work) with paints and brushes. 11. Do you know anyone who (speak) Italian? 12. At work he usually (sit) all day. 13. (you ever work) at the weekend? Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời Hans Huser is a ski-instructor. He is Swiss and he lives in Villars, a village in the mountains. In summer he works in a sports shop and in winter he teaches skiing. He speaks 4 languages : French, German, Italian and English. He is married and has two children. He plays football with them in his free time. He's happy with his family. 1/ What / Hans Huser / do ? 2/ Where/ he / come / from ? 3/ he / live / city ? 4/ Where / he / work / summer ? 5/ What / do / winter ? 6/ How many languages / he / speak ? 7/ he / single ? 8/ How many children / he / have ? 9/ What / he / do / free time ? 10/ he / happy / family ? Exercise 3: Đọc đoạn văn sau, điền một từ thích hợp vào chỗ trống , sau đó dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời Alan is a lorry -driver. He's 25 years ...... He works five days ......... week. Every morning he gets up at 6 o'clock. He eats ......... enormous breakfast at 6.30. He ...... two cups of tea. Then he kisses ..... wife. He leaves for work at 7.30. He ..... lunch in a transport cafe. He ...... home at 5 o'clock. In the evening he goes to the pub. He goes to ........ at 10.30. 1/ What / Alan / do ? 2/ How many days / week / he work ? 3/ What time / he get up ? 4/ he / drink coffee / morning ? 5/ What time he / leave / work ? 6/ Where / he / have lunch ? 7/ he / go cinema / evening ? II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn) 1. Form a. Khẳng định I am You/ We/ They are + V-ing He/ she/ it is b. Phủ định S + to be + not + V-ing c. Nghi vấn To be + S + V-ing ? *Notes : - Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e. Eg : have đ having write đ writing - Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối. Eg : - sit đ sitting - swim đ swimming - Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như sau: die đ dying, lie đ lying, tie đ tying 2. The use a. Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại, thường đi với at the moment, at present, now ( bây giờ , vào lúc này ) Eg : - I'm cooking at the moment. b. Diễn tả hành động tương lai đã được sắp xếp sẵn He is meeting his brother at the station tonight. (Anh ta sẽ đón anh trai ở nhà ga vào tối nay.) c. Thời hiện tại TD đi với always khi ta muốn phàn nàn về một hành động lặp đi lặp lại. Eg : He's always losing his keys. (Anh ta cứ luôn đánh mất chìa khóa) * Notes : Một số động từ không thường dùng ở dạng tiếp diễn : be, understand, think (cho rằng), know, hear, love, like , stop , feel, smell, taste, sound .... Exercise 1: Chia động từ trong ngoặc: 1. What's that noise? Somebody (practise) the piano. 2. She (have) a shower at the moment. 3. Right now she (run) down a hill. 4. I'm looking at that woman, she (wear) a nice dress. 5. 'Where is Kate?' 'She (watch) TV in the living room.' 6. Don't bother me now. I ______________. (to work) 7. Take an umbrella. It ______________.(to rain) 8. - Where's Jim? - He ______________ with friends.(to stay) Exercise 2: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời It's a Sunday morning. The sun is shining. Mary is watching TV in her room. Her father is reading newspapers. Her mother is cooking in the kitchen. Mary has got a dog. It is playing with a cat in the garden. It's a nice dog and Mary loves it very much. 1/ sun / shine ? 2/ What Mary / do / now ? 3/ father / read / newspapers ? 4/ What / mother / do ? 5/ What / dog / do ? 6/ Mary / love / dog ? Exercise 3: Đọc lá thư sau dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời Dear Tom, Now I'm in Rio. I'm staying in a big hotel. It's very beautiful but expensive. In the morning I usually go to the beach. I sometimes go shopping in the afternoon. There are a lot of goods but I don't have much money. In the evening I usually stay in my room and watch TV. At the moment, I'm eating a delicious cake and writing this letter to you. Tomorrow I'm going to the Trade Exhibition in the city centre. Well, let me stop now, Give my love to everyone. Love, Susan 1. Where / Susan / stay ? 2. Where / she / go / morning ? 3. What / she / do / evening ? 4. What / she / do / at the moment ? Exercise 4: Chia động từ trong ngoặc ở đúng thời 1/ Hello, this is Dr Smith's office. Who (speak) ? 2/ Hurry up ! The train (come). 3/ It is a lovely day. The sun (shine) and the birds (sing). 4/ The Earth (go) round the Sun. 5/ Some animals (not eat) during the winter. 6/ - What Oanh (do) at the moment ? - She (cook). She usually (cook) dinner for her family. 7/ In the evening he often (play) chess with his door neighbour. 8/ They (build) a new hospital in my town now. 9/ My father always (have) a rest after lunch. 10/ She's very lazy. She never (wash) the floor. 11/ Look at those boys ! They (hurry) home after school. 12/ Your mother usually (catch) the 8.10 bus ? 13/ Your sister (wait) for her friend at the station now? 14/ He usually (smile) at his wife when he (come) home. 15/ - Mrs Lan (use) the computer now ? - Yes, she usually (use) it for her work. 16/ Minh sometimes (miss) his bus. 17/ My uncle often (watch) TV in the evening. But right now he (write) a letter . 18/- They (have) breakfast now ? - No, they (sleep) 19/ My father always (relax) at the weekend. 20/ You can't see Tom now. He (have) a bath. 21/ Tom can't have the newspaper now because his aunt (read) it. 22/ I'm busy at the moment. I (redecorate) the room. 23/ The kettle (boil) now. Shall I make the tea ? 24/ I don't want to go out now because it (rain) and I (not have) an umbrella. III/ Simple Past (Quá khứ đơn) 1. Form a. Khẳng định - Động từ có qui tắc : V-ed Eg : - work đ worked - clean đ cleaned * Notes : - Những động từ một âm tiết, một nguyên âm, kết thúc là một phụ âm thì trước khi thêm ed ta gấp đôi phụ âm cuối. Eg : -stop đ stopped - drop đ dropped - Những động từ kết thúc là phụ âm + y , trước khi thêm ed ta đổi y thành i. Eg : - study - studied - Những động từ kết thúc là nguyên âm + y, biến đổi bình thường. Eg: - play - played - Những động từ kết thúc là e thì chỉ thêm d : Eg : - arrive đ arrived *Cách đọc đuôi ed : - Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t và d : Eg : wanted needed - Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ... - Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại - Động từ bất qui tắc : - see đ saw - get đ got - do đ did - have đ had - be đ was / were b.Phủ định : S + didn't + V c. Nghi vấn : Did + S + V ? 2. The use * Thời quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ có thời điểm rõ ràng : - yesterday - last night (tối hôm qua ) week ( tuần trước ) month ( tháng trước ) year ( năm trước ) - 2 ... days ago (hai ... ngày/ tuần .... trước đây) weeks Eg: - We played football yesterday. * Đi với when trong câu hỏi về hành động trong quá khứ Eg : - When did you see him ? - I saw him this morning. Exercise : Chia động từ trong ngoặc ở đúng thời 1/ Minh (be) very tired when I (see) him yesterday. 2/ My father usually (work) 8 hours a day, but yesterday he (start) at 9.00 a.m and (finish) at 9.00 p.m. 3/ It usually (rain) a lot in summer but it (rain) a little last summer. 4/ -When John (leave) home ? -He (leave) 5 minutes ago. 5/ What you (do) last Sunday ? - I (have) a holiday in New York. Exercise : Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời Last year David went to Barcelona for his holiday. He went by air and stayed in a big hotel in the city centre. He stayed there for 5 days. When he was there, he visited many beautiful places in Barcelona. He took many photographs and bought a lot of souvenirs for his friends. He enjoyed the holiday very much. 1/ When / David / go / Barcelona ? 2/ How long / stay ? 3/ How / he / go / Barcelona? 4/ Where / he / stay ? 5/ he / take / a lot / photographs ? 6/ What / he / buy ? IV/ Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) 1. Form a. Khẳng định : S + was + V-ing were b. Phủ định: S + wasn't + V-ing weren't c. Nghi vấn : Was + S + V-ing ? Were 2. The use a. Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ. Thường đi với at 2 o'clock / at this time ...... yesterday (Vào lúc 2 giờ / thời điểm ...... này ngày hôm qua ) Eg : - They were swimming at 8 a.m yesterday. b. Diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khá ... hiện - Nó sẽ xuất hiện ngay thôi. * cất cánh (máy bay) * cởi ra - Cởi giày ra. * đảm nhận cái gì - Khi mẹ anh ấy đi vắng, anh ấy đảm nhận công việc của bà. * tiếp thu điều gì - Họ không tiếp thu những gì tôi nói. * tham gia vào - Cô ta không thích tham gia vào thảo luận nhóm. * bắt kịp với ai - Tôi không thể bắt kịp cậu. Cậu đi nhanh quá. * cắt giảm cái gì - Ông ta đang giảm dần hút thuốc. * mặc vào - Đi giầy vào * trì hoãn - Họ quyết định hoãn cuộc họp. * nuôi nấng ai - Cô ấy được nuôi nấng tốt. * hủy bỏ - Chúng tôi quyết định hủy bỏ trận đấu. * triển khai kế hoạch * tiếp tục làm gì - Tôi thấy khó làm việc ở đó. * theo kịp ai * tình cờ bắt gặp cái gì - Tôi bắt gặp bức tranh cũ khi đang tìm hộ chiếu. * vượt qua cái gì - Ông ấy đã vượt qua cơn đau tim. * tiếp tục làm gì * làm ai thất vọng * đón ai *dành dụm * gọi bác sĩ * khởi hành (sớm) Exercise : Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống 1.There are some differences .......... British and American English 2. Money isn't a solution ....... every problem. 3. There has been an increase .......... the amount of traffic on that road. 4. There are many advantages ........ being able to speak a foreign language. 5. What was Emma's reaction ......... the news ? 6. The advantage ....... having a car is that you don't have to rely ..... public transport. 7. When Paul left home his attitude ........ his parents seemed to change. 8. Bill and I used to be good friends but I didn't have much contact ...... him now. 9. The company has rejected the workers' demand ....... a rise ...... pay. 10. Everything can be explained. There is a reason ....... everything. 11. Ken showed me a photo ........ the house where he used to live. 12. I was delighted ....... the present you gave me. 13. It was very nice ...... you to do the shopping for me. 14. They didn't reply to my letter, which was very impolite ....... them. 15. We enjoyed our holiday, but we were a bit disappointed ..... the hotel. 16. Are you angry ....... what happened ? 17. I'm sorry ...... what I said. I hope you are not angry ...... me. 18. Linda doesn't look well. I'm worried ...... her. 19. I was surprised ........ the way he behaved. 20. He's not satisfied ........ his progress. 21. They were quite excited ....... the match. 22. We weren't very impressed ........ his appearance. 23. I was very angry ....... them ......... making so much noise. 24. He felt sorry ...... the children. 25. The letter Ba wrote was full ....... mistakes. 26. My town is famous ........ green bean cakes. 27. I'm not ashamed ...... what I did. In fact, I'm quite proud ..... it. 28. These days everybody is aware ...... the danger of smoking. 29. The station platform is crowded ......... people. 30. I'm tired ....... doing the same thing everyday. 31. I don't think she's capable ....... telling a lie. 32. It's typical ....... Minh to invent stories like that. 33. Our house is similar ........ yours. 34. He's totally dependent ......... his parents. 35. We'd better phone ......... the restaurant to reserve a table. 36. I apologise ...... Bridgit ....... the misunderstanding. 37. I explained ...... everybody what they had to do. 38. Mike describe ........ me how the accident happened. 39. I promise I'll take good care ..... it. 40. I don't care ....... the cost of the holiday. 41. I'm glad you reminded me ....... his birthday. 42. This house reminds me ..... the one I live in when I was small. 43. We warned our children ......... the fierce dog. 44. They complained ....... their neighbour ..... his naughty son. 45. My mother suffered ......... a very bad headache. 46. You know that you can rely ....... me if you ever need any help. 47. The apartment consists .......... three rooms. 48. The accident was my fault, so I had to pay ....... the damage. 49. Many people are dying ............ hunger. 50. They wore warm clothes to protect themselves ...... the cold. 51. I complimented her ......... her English. 52. I don't know whether I'll go out tonight. It depends ...... how I feel. 53. The school provides all its students ........ books. 54. A strange thing happened ........ me a few days ago. 55. I hope you succeed ........ getting what you want. 56. Do you spend much money ......... clothes ? 57. I felt quite cold, but Peter insisted ...... having the window open. 58. I was nervous when the plane took ....... 59. You're walking too fast. I can't keep up ..... you. 60. Don't wake the children ........ ! 61. When his mother died, he was brought ....... by his uncle. Quán từ (A, An, The) I/ The ( Quán từ xác định) 1/ The được sử dụng với danh từ được nhắc lại lần thứ 2 : - There's a man behind me. The man is old. ( Một người đàn ông ở sau tôi. Ông ta già rồi) 2/ The được sử dụng với vật, thứ mà cả người nghe và người nói đều biết : - There's a chair in the sitting-room. 3/ The được sử dụng với từ xác định chứ không phải nói chung : - I love the people I'm working with. Tôi quí những người mà tôi làm cùng. 4/ The được sử dụng vật, thứ duy nhất : - the earth, the sun, the moon, the only one, the smallest house (so sánh nhất) 5/ The + adj ( Chỉ một nhóm người) + Động từ số nhiều : - The rich ( người giàu), the poor, the unemployed, the homeless ( người vô gia cư), the old .... 6/ The được sử dụng với sông biển, đại dương : - The Red Sea, The River Thames, the Atlantic Ocean 7/ The được sử dụng với nước có đuôi số nhiều s : - The Philipines, The Netherlands, The United States. 8/ The được sử dụng với từ chỉ quốc tịch : - The French ( người Pháp), The English, the Vietnamese + Động từ số nhiều 9/ The Browns ... : Gia đình nhà Brown ... 10/ The thường đi với : The ground (đất), the source (nguồn) , the root (cội rễ), the cinema, the theatre, the radio, the truth, the police, the same, play the piano, play the guitar ... - I can't play the guitar. ( Tôi không biết chơi ghi ta) - I don't have a guitar. (Tôi không có ghi ta) 12/ The first, the second, the last ...... 13/ Cụm từ cố định không dùng the: - at home, at work, go to bed, in bed, at school, go to hospital, go to school, watch TV, in nature 14/ Những trường hợp không dùng the : - Không dùng the với hồ : West Lake - Không dùng the với breakfast, lunch, dinner - Không dùng the với Room 5, page 12 .... - Không dùng the với địa danh gắn với tên người : Le Van Tam Park, Camden Town II/ A, An - An được sử dụng trước danh từ bắt đầu là nguyên âm (Sau khi đã phiên âm) Eg: - a university , a one-eyed man, an onion - A được sử dụng trước danh từ bắt đầu là phụ âm : a hat, a pen ..... - A, an được sử dụng trước danh từ đếm được nhắc tới lần đầu : There's a chair in the sitting-room. The chair is nice. A không dùng với breakfast, lunch, dinner (nhưng ta nói : a good breakfast) Những cụm cố định không dùng với a, an : on holiday, by car, do business, on business, on purpose (có mục đích) Exercise: Điền a, an , the vào chỗ trống nếu cần 1/ I saw ....... accident this morning. ...... car crashed into .... tree. ...... driver of ..... car wasn't hurt but .... car was badly damaged. 2/ It's ....... beautiful day. Let's sit in ....... garden. 3/ We had ....... dinner in ..... most expensive restaurant in town. 4/ Do you often listen to .... radio ? - No, In fact, I haven't got ....... radio. 5/ I lay down on ... ground and look up at ..... sky. 6/ Mary and I arrived at .... same time. 7/ You'll find .... information you need at ...... top of ...... page. 8/ I had ...... very nice breakfast this morning 9/ Two people were injured in the accident and were taken to ...... hospital this morning. 10/ She usually goes to ....... school on ....... foot. 11/ I went to ....... school yesterday to invite ........ headmaster to the party. 12/ ....... milk is good for children. 13/ Can you pass me ..... pepper please ? 14/ I like meeting ....... people. 15/ She likes ....... people she's working with. 16/ ...... French are famous for their generosity. 17/ He is living in ....... Netherlands now. 18/ Seychelles are a group of islands in ........ Indian Ocean. 19/ There was ..... knock on .... door. I opened it and found ...... small dark man in ...... blue overcoat. He said he was ....... employee of the gas company and had come to read ....... meter. But I had ...... suspicion that he wasn't speaking ....... truth because ....... meter readers usually wear ........ peaked caps. However I took him to ...... meter, which is in ..... dark corner under ...... stairs (....... meters are usually in ..... dark corners under .......... stairs). I asked if he had ..... torch; he said he disliked torches and always read ........ meters by ....... light of ........ match. I remarked that if there was ...... leak in ..... gaspine, there might be ....... explosion while he was reading ...... meter. He said, "As ....... matter of ...... fact, there was ...... explosion in ...... last house I visited; and Mr Smith, ..... owner of ...... house, was burnt in ...... face." "Mr Smith was holding ....... lighted match at ...... time of ........ explosion.". To prevent ...... possible repetition of this accident, I lend him ...... torch. He switched on ..... torch, read ..... meter and wrote the readings down on ....... back of ........ envelope. I said in ....... surprise that ....... meter readers usually put readings down in ......book. He said that he had ...... book but that it had been burnt in ..... fire in Mr Smith's house. By this time I had come to .... conclusion that he wasn't ....... genuine meter reader; and ....... moment he left ........ house, I rang ...... police. 20/ My aunt lived on ...... ground floor of ..... old house on ....... River Thames. She was very much afraif of ...... burglars and always locked up ........ house carefully before she went to ...... bed. She also took ....... precaution of looking under ...... bed to see if ........ burglar was hiding there. "....... modern burglars don't hide under ...... beds", said her daughter. "I'll go on looking as ...... same", said my aunt. One morning she rang her daughter in triump. "I found ........ burglar under ...... bed ....... last night", she said, "and he was quite ....... young man." 21/ My neighbour is ....... photographer; let's ask him for ....... advice. 22/ ....... poor are many in rural areas in Viet Nam. 23/ " Do you often watch ...... TV ?" "- No, I haven't got ....... TV set". 24/ I don't want to do ........ business this month. I want to go on ........... holiday.
Tài liệu đính kèm: