A. MỤC TIÊU
- Ôn tập lại các kiến thức đã học trong các chương từ I đến IV.
- Vận dụng tốt lý thuyết để giải các bài tập
B. CHUẨN BỊ :
* Giáo viên : SGK.
* Học sinh : SGK.
ÔN TẬP CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU - Ôn tập lại các kiến thức đã học trong các chương từ I đến IV. - Vận dụng tốt lý thuyết để giải các bài tập B. CHUẨN BỊ : * Giáo viên : SGK. * Học sinh : SGK. C. TIẾN TRÌNH ÔN TẬP : 1- Lý thuyết : 20’. x > 0 x là số hữu tỉ dương. 1/ xQ x = 0 x không là số hữu tỉ dương cũng không âm. x x là số hữu tỉ âm. x nếu x 0 2/ = -x nếu x < 0 3/ = ( a Q ) . = ; : = ( a 0 ) ; = ; = ; = ( b 0) 4/ Với a, b, c, d, m Z, m > 0 + Cộng : = ; + Trừ : = + Nhân : . = ( b, d 0); + Chia : : = . = ( b, c, d 0) 5/ Thương của a : b là tỉ số của 2 số a và b. 6/ Một đẳng thức giữa 2 tỉ số là tỉ lệ thức. = = = = = ...... 7/ Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ. 8/ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là số thực. 9/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a. 10/ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R Số thực Số vô tỉ Số hữu tỉ Số hữu tỉ không nguyên Số nguyên Số nguyên âm Số tự nhiên * Phương pháp : - Giáo viên đặt câu hỏi theo bảng tóm tắt hoặc theo sơ đồ. - Học sinh trả lời. Hoạt động thầy Hoạt động trò Ghi bảng Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu , kém. Gọi HS nêu K/n giá trị tuyệt đối của một số thực Sinh hoạt nhóm ( 4 nhóm) Học sinh giải trên bảng 2 học sinh khá giỏi lên bảng giải 1/ a/ – 970 ; c/ b/ – 1 d/ 121 2/ a/ b/ Gọi HS nêu tính chất dãy tỷ số bằng nhau 1học sinh lên bảng giải. 3/ Hướng dẫn giúp đỡ HS yếu , kém. + Nhắc lại tính chất dãy tỷ số bằng nhau + Nêu cách giải bài này và giải. 4/ Gọi a,b,c lần lượt là tiền lãi của từng đơn vị ta có: => a = 2 . 40 = 80 (triệu) => b = 5 . 40 = 200 (triệu) => c = 7 . 40 = 280 (triệu) 3- Củng cố : 10’ * = a: a > 0 => x = a; a không có x; a = 0 => x = 0 * Muốn chứng minh 1 tỉ lệ thức mới suy ra từ tỉ lệ thức cơ bản = thì ta đặt tỉ lệ thức cơ bản bằng k rồi tìm 1 số hạng ngoại tỉ và 1 số hạng trung tỉ theo số hạng trung tỉ và số hạng ngoại tỉ còn lại sau đó thế vào 2 tỉ số cần chứng minh . * Cách giải bài toán tỉ lệ thức.
Tài liệu đính kèm: