Câu 1: Số hữu tỉ là gì? cách so sánh hai số hữu tỉ và vị trí tương ứng trên trục số? thế nào là số hữu tỉ âm, dương?
Câu 2 : Nêu quy tắc cộng trừ hai số hưu tỉ? nêu quy tắc chuyển vế?
Câu 3 : Nêu quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ?
Câu 4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : nêu cách xác định , cộng , trừ , nhân , chia, số thập phân .
Câu 5 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ : các công thức về luỹ thừa và phát biểu bằng lời.
Câu 6: Tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức
Câu 7: Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Định nghĩa và tính chất của chúng?
Câu 8: Nêu kn hàm số , kí hiệu hàm số. Nhắc lại về mặt phẳng toạ độ.
Câu 9 : Nêu khái niệm biểu thức đại số? Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng ?
Câu 10 : Nêu khái niệm đa thức, đa thức một biến ,cộng trừ đa thức, nghiệm đa thức?
ôn tập toán 7 – hè 2009 I: Đại số: A: Lý thuyết . Câu 1: Số hữu tỉ là gì? cách so sánh hai số hữu tỉ và vị trí tương ứng trên trục số? thế nào là số hữu tỉ âm, dương? Câu 2 : Nêu quy tắc cộng trừ hai số hưu tỉ? nêu quy tắc chuyển vế? Câu 3 : Nêu quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ? Câu 4 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : nêu cách xác định , cộng , trừ , nhân , chia, số thập phân . Câu 5 : Luỹ thừa của một số hữu tỉ : các công thức về luỹ thừa và phát biểu bằng lời. Câu 6: Tỉ lệ thức và tính chất của tỉ lệ thức Câu 7: Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Định nghĩa và tính chất của chúng? Câu 8: Nêu kn hàm số , kí hiệu hàm số. Nhắc lại về mặt phẳng toạ độ. Câu 9 : Nêu khái niệm biểu thức đại số? Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng ? Câu 10 : Nêu khái niệm đa thức, đa thức một biến ,cộng trừ đa thức, nghiệm đa thức? B: Tự luận Dạng I: Các bài toán về số hữu tỉ , số thực Bài 1: So sánh các số hữu tỉ sau: a) và b) và c) -0,375 và d) và -8,6 Bài 2 : Tính theo hai cách bài toán sau: A= Bài 3: Thưc hiện phép tính. a) b) c) (-5). d) Bài 4 : Tìm x biết : a) và x>0 b) c) và x<0 d) Bài 5: Tim giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của: A= B= 3,5- Bài 6: Tính nhanh. M= N= Bài 7 : Tính a) b) c) Bài 8 : Tìm số nguyên n biết : a) b) c) d) Bài 9: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp theo thứ tự 3,4,5. Dạng II: Hàm số và đồ thị . Bài 1: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x=5 thì y=-4 Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x Hãy biểu diễn y theo x Tính giá trị của y khi x=-15, x=6. Bài 2: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=9 thì y=-15 Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x Hãy biểu diễn y theo x tính giá trị của y khi x=12, x=-8 Bài 3: Giả sử hàm số y=f(x) được cho bởi công thức : Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có ý nghĩa Tính f(-3), f(-2), f(0), f(3) , f() Tìm các giá trị của x để : y=-1, y=1, y=-3/2 Bài 4: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ 0xy đồ thị các hàm số: a) y=3x b) y= c) y=-0,5x d) y=-3x Bài 5: Đồ thị hàm số y=ax () đi qua điểm A(-2;3). Xác định hệ số a. Biết điểm B() là một điểm thuộc đồ thị hàm số. Tính Dạng III: Thống kê. Bài 1: Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá . Mỗi đội phải với mỗi đội khác một trận lượt đi và lượt về . Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải? Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau. Số bàn thắng(x) 1 2 3 4 5 6 Tấn số(n) 5 7 8 4 3 1 N=28 Có bao nhiêu trận không có bàn thắng? Tính số trung bình của một trận của cả giải Tìm mốt. Bài 2: Số cân của 50 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau ( được làm tròn đến kg) Số cân sắp xếp theo khoảng Tần số 28 30-32 32-34 34-36 36-38 38-40 40-42 45 3 6 8 17 7 4 3 2 N=50 Tính số trung bình cộng và nhận xét? Dạng IV: Biểu thức đại số. Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau; A= tại x=-5 B= tại x=2 C= 2x -3y +10 tại x= Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó. a) b) ( a là hằng số) Bài 3: Cho hai đa thức : P= 5xyz-5 Q= 3 Tính: P+Q; P-Q; Q-P. Bài 4: Cho đa thức : f(x) = Thu gọn đa thức trên Tính f(-2), f(2). Bài 5: cho các đa thức f(x)= g(x)= 2 h(x)= Tính f(x)+g(x)+h(x); f(x)-g(x)+h(x); f(x)+g(x)-h(x); g(x) +h(x)-f(x), Chứng tỏ x=0 không là nghiệm của đa thức; f(x); g(x); h(x). Chứng tỏ rằng x=-1 là nghiệm của g(x) nhưng không là nghiệm của f(x) và h(x). Bài 6: Cho đa thức : f(x) = 2 Thu gọn đa thức Tính f(-1); f(1). Chứng tỏ rằng đa thức f(x) không có nghiệm.
Tài liệu đính kèm: